Trắc nghiệm Làm tròn số và ước lượng kết quả Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 3

137 69 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    287 144 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo học kì 1 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(137 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Bài 3. Làm tròn s c l ng k t qu ướ ượ ế
Câu 1. Làm tròn s
5
đ n hàng ph n nghìn đ c s :ế ượ
A. 2,23;
B. 2,2361;
C. 2,236;
D. 2,237.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ta có
5
= 2,23606…
Ch s hàng ph n nghìn c a s 2,23606… là ch s 6.
Ta th y ch s bên ph i ch s 6 là 0 mà 0 < 5 nên ta gi nguyên ch s hàng
ph n nghìn là 6 đ ng th i b t t c các ch s hàng ph n ch c nghìn tr đi.
Do đó, làm tròn s
5
đ n hàng ph n nghìn đ c s 2,236.ế ượ
V y ch n đáp án C.
Câu 2. Làm tròn s
19
3
đ n hàng ph n trăm đ c s :ế ượ
A. − 6,34;
B. − 6,33;
C. − 6,4;
D. − 6,3.
H ng d n gi iướ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: B
Ta có
19
3
= 6,3333…
Ch s hàng ph n trăm c a s 6,3333… là ch s 3.
Ta th y ch s bên ph i c a ch s 3 ch s 3 3 < 5 nên ta gi nguyên
ch s hàng ph n trăm 3 đ ng th i b t t c các ch s hàng ph n nghìn
tr đi.
Do đó, làm tròn s
19
3
đ n hàng ph n trăm đ c s − 6,33.ế ượ
V y ch n đáp án B.
Câu 3. Làm tròn s đ n hàng ph n m i đ c s :ế ườ ượ
A. 3,14;
B. 3,15;
C. 3,2;
D. 3,1.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ta có = 3,14159…
Ch s hàng ph n m i c a s 3,14159… là ch s 1. ườ
Ta th y ch s bên ph i c a ch s 1 ch s 4 4 < 5 nên ta gi nguyên
ch s hàng ph n m i 1 đ ng th i b t t c các ch s hàng ph n trăm ườ
tr đi.
Do đó, làm tròn s đ n hàng ph n m i đ c s 3,1.ế ườ ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y ch n đáp án D.
Câu 4. Làm tròn s 183,(1) đ n hàng đ n v đ c s : ế ơ ượ
A. 183,1;
B. 183,11;
C. 183;
D. 184.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ta có 183,(1) = 183,111…
Ch s hàng đ n v c a s 183,111… là ch s 3. ơ
Ta th y ch s bên ph i c a ch s 3 ch s 1 1 < 5 nên gi nguyên
ch s hàng đ n v và b các ch s t hàng ph n m i tr đi. ơ ườ
Do đó, làm tròn s 183,(1) đ n hàng đ n v đ c s 183. ế ơ ượ
V y ch n đáp án C.
Câu 5. Làm tròn s 5 000 đ n hàng trăm đ c s :ế ượ
A. 15 707;
B. 15 708;
C. 15 800;
D. 15 700.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ta có: 5 000 = 15 707,96…
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Hàng trăm c a s 5 000 là ch s 7
Ta th y ch s bên ph i c a ch s 7 là ch s 0 mà 0 < 5
Do đó, làm tròn s 5 000 đ n hàng trăm đ c s 15 700.ế ượ
V y ch n đáp án D.
Câu 6. M t hình ch nh t chi u dài 20,3 cm, chi u r ng 14,52 cm. Di n
tích hình ch nh t và làm tròn k t qu đ n hàng ph n m i là: ế ế ườ
A. 294,756 cm
2
;
B. 294,8 cm
2
;
C. 294,76 cm
2
;
D. 294,7 cm
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Di n tích hình ch nh t đó là:
20,3 . 14,52 = 294,756 (cm
2
)
Ch s hàng ph n m i c a s 294,756 là ch s ườ 7.
Ta th y ch s bên ph i c a ch s 7 là ch s 5 nên ch s hàng ph n ch c
tăng thêm m t đ n v là 8 và b các ch s t hàng ph n trăm tr đi. ơ
Do đó, làm tròn 294,756 đ n hàng ph n m i ta đ c 294,8.ế ườ ượ
V y ch n đáp án B.
Câu 7. Di n tích c a m t sân ch i hình vuông c nh 4,25 m làm tròn k t ơ ế
qu đ n hàng ph n m i là: ế ườ
A. 18,06 cm
2
;
B. 18,1 cm
2
;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 18,0625 cm
2
;
D. 18,063 cm
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Di n tích sân ch i đó là: 4,25 . 4,25 = 18,0625 (cm ơ
2
)
Ch s hàng ph n m i c a s 18,0625 là ch s 0. ườ
Ta th y bên ph i ch s 0 ch s 6 6 > 5 nên ch s hàng ph n m i ườ
tăng thêm m t đ n v là 8 và b các ch s t hàng ph n trăm tr đi. ơ
Do đó, làm tròn s 18,0625 đ n hàng ph n m i đ c s 18,1. ế ườ ượ
V y ch n đáp án B.
Câu 8. Làm tròn s −4,5682 v i đ chính xác d = 0,008 đ c s : ượ
A. 4,57
B. −4,568
C. −4,56
D. −4,57
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Do đ chính xác đ n hàng ph n nghìn nên ta làm tròn s −4,5682 đ n hàng ế ế
ph n trăm
Ch s hàng ph n trăm c a s −4,5682 là ch s 6.
Ta th y ch s bên ph i ch s 6 8 8 > 5 nên ch s hàng ph n trăm
tăng thêm m t đ n v là 7 và b các ch s t hàng ph n nghìn tr đi. ơ
Do đó, làm tròn s −4,5682 đ n hàng ph n trăm ta đ c −4,57. ế ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Bài 3. Làm tròn số và ư c l ớ ư ng k t ế quả
Câu 1. Làm tròn số 5 đ n hàng ế ph n nghì ầ n đư c ợ s : ố A. 2,23; B. 2,2361; C. 2,236; D. 2,237. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C Ta có 5 = 2,23606… Ch s
ữ ố hàng phần nghìn c a ủ s 2,23606… l ố à ch s ữ ố 6. Ta th y ấ chữ s ố bên ph i ả ch ữ s
ố 6 là 0 mà 0 < 5 nên ta gi nguyên ữ ch ữ s hàng ố phần nghìn là 6 đ ng t ồ h i ờ bỏ t t ấ c các ch ả ữ s hàng ph ố n ch ầ c nghì ụ n tr đi ở .
Do đó, làm tròn số 5 đ n hàng ph ế ần nghìn đư c s ợ ố 2,236. V y ch ậ n ọ đáp án C.  19
Câu 2. Làm tròn số 3 đ n hàng ph ế ần trăm được s : ố A. − 6,34; B. − 6,33; C. − 6,4; D. − 6,3. Hư ng ớ d n gi i
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: B  19 Ta có 3 = 6,3333… Ch s ữ ố hàng phần trăm c a ủ s 6,3333… l ố à ch s ữ 3. ố Ta th y ấ chữ số bên ph i ả c a ủ ch ữ số 3 là ch ữ s ố 3 mà 3 < 5 nên ta gi ữ nguyên chữ số hàng ph n ầ trăm là 3 đ ng ồ th i ờ bỏ t t
ấ cả các chữ số hàng ph n ầ nghìn trở đi.  19
Do đó, làm tròn số 3 đ n hàng ế ph n t ầ răm đư c ợ s − 6,33. ố V y ch ậ n ọ đáp án B.
Câu 3. Làm tròn số  đ n hàng ế ph n m ầ ư i ờ đư c s ợ : ố A. 3,14; B. 3,15; C. 3,2; D. 3,1. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Ta có  = 3,14159… Ch s ữ ố hàng phần mư i ờ c a s
ủ ố 3,14159… là chữ s 1. ố Ta th y ấ chữ số bên ph i ả c a ủ ch ữ số 1 là ch ữ s ố 4 mà 4 < 5 nên ta gi ữ nguyên chữ số hàng ph n ầ mư i ờ là 1 đ ng ồ th i ờ bỏ t t
ấ cả các chữ số hàng ph n ầ trăm trở đi.
Do đó, làm tròn số  đ n hàng ph ế ần mư i ờ đư c ợ s 3,1. ố M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) V y ch ậ n ọ đáp án D.
Câu 4. Làm tròn số 183,(1) đ n hàng ế đ n v ơ đ ị ư c s ợ : ố A. 183,1; B. 183,11; C. 183; D. 184. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C Ta có 183,(1) = 183,111… Ch s ữ ố hàng đ n v ơ ị c a s ủ ố 183,111… là ch s ữ ố 3. Ta th y ấ chữ số bên ph i ả c a
ủ chữ số 3 là chữ số 1 mà 1 < 5 nên giữ nguyên ch s ữ ố hàng đ n ơ vị và b các ch ỏ ữ số t hàng ph ừ n m ầ ư i ờ tr đi ở .
Do đó, làm tròn số 183,(1) đ n hàng đ ế n v ơ đ ị ư c ợ s 183. ố V y ch ậ n ọ đáp án C.
Câu 5. Làm tròn số 5 000 đ n hàng ế trăm đư c ợ s : ố A. 15 707; B. 15 708; C. 15 800; D. 15 700. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D
Ta có: 5 000 = 15 707,96… M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hàng trăm c a s
ủ ố 5 000 là chữ số 7 Ta thấy chữ số bên ph i ả c a ủ ch s ữ ố 7 là ch s ữ 0 m ố à 0 < 5
Do đó, làm tròn số 5 000 đ n hàng t ế răm đư c s ợ 15 700. ố V y ch ậ n ọ đáp án D. Câu 6. M t ộ hình chữ nh t ậ có chi u ề dài 20,3 cm, chi u ề r ng ộ 14,52 cm. Di n ệ tích hình ch nh ữ t ậ và làm tròn k t ế qu đ ả n hàng ph ế n m ầ ư i ờ là: A. 294,756 cm2; B. 294,8 cm2; C. 294,76 cm2; D. 294,7 cm2. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: B Di n t ệ ích hình ch nh ữ t ậ đó là: 20,3 . 14,52 = 294,756 (cm2) Ch s ữ ố hàng phần mư i ờ c a s ủ ố 294,756 là chữ s ố 7. Ta th y ấ chữ số bên ph i ả c a ủ ch
ữ số 7 là chữ số 5 nên ch ữ s ố hàng ph n ầ ch c ụ tăng thêm m t ộ đ n v ơ l ị à 8 và b các ỏ ch s ữ t ố ừ hàng ph n t ầ răm tr đi ở .
Do đó, làm tròn 294,756 đ n ế hàng ph n m ầ ư i ờ ta đư c 294,8. ợ V y ch ậ n ọ đáp án B. Câu 7. Di n ệ tích c a ủ m t ộ sân ch i ơ hình vuông có c nh ạ 4,25 m và làm tròn k t ế qu đ ả n hàng ế ph n m ầ ư i ờ là: A. 18,06 cm2; B. 18,1 cm2; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo