Trắc nghiệm Tổng hợp Chương 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo

89 45 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 26 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    287 144 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo học kì 1 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(89 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng 2 ươ
Câu 1. Trong các s
4687
;
1
3
;
3
2
;
36
; 3(2); 5 có bao nhiêu s là s h u t ?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
11
= 3,316…. Ta 3,316… s th p phân h n không tu n hoàn nên
11
s
vô t .
1
3
= 0,(3). Ta có 0,(3) là s th p phân vô h n tu n hoàn nên
1
3
là s h u t .
3
2
= 1,5. Ta có 1,5 là s th p phân h u h n nên
3
2
là s h u t .
36
= 6. Ta có 6 là s th p phân h u h n nên
36
là s h u t .
3,(2) là s th p phân vô h n tu n hoàn nên 3,(2) là s h u t .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
5 là s th p phân h u h n nên 5 là s h u t .
V y có 5 s là s h u t là:
1
3
;
3
2
;
36
; 3(2); 5.
V y ch n đáp án D.
Câu 2. Ch n đáp án đúng.
A.
34
;
B. 5 I;
C.
5
3
;
D. 5,(3)
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
34
= 5,83…. Ta có 5,83… là s th p phân vô h n không tu n hoàn nên
34
là s
t . Suy ra
34
. Do đó, đáp án A sai.
5 là s th p phân h u h n nên 5 là s h u t . Suy ra 5 I. Do đó đáp án B sai.
5
3
= 1,666… là s th p phân vô h n tu n hoàn nên
5
3
s h u t . Suy ra
5
3
. Do
đó đáp án C đúng.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
5,(3) là s th p phân vô h n tu n hoàn nên 5,(3) là s h u t . Suy ra 5,(3)
. Do đó,
đáp án D sai.
V y ch n đáp án C.
Câu 3. Đ dài m t c nh c a m t m nh đ t hình vuông có di n tích 225 m
2
là:
A. 56,25 m;
B. 10 m;
C. 15 m;
D. 13 m.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
G i c nh c a m nh đ t là a (cm)
Di n tích c a m nh đ t là: a
2
= 225
Suy ra a = ± 15
Mà a > 0 nên a = 15
V y c nh c a m nh đ t là 15 m.
V y ch n đáp án C.
Câu 4. So sánh
39
A.
39
>
;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B.
39
<
;
C.
39
=
;
D. Không so sánh đ c.ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
S d ng máy tính c m tay ta có
39
= 6,244…;
= 8,477…
Ta ph n nguyên c a s 6,244… 6, ph n nguyên c a s 8,477 8 6 < 8 nên
6,244… < 8,477…. Do đó
39
<
.
V y ch n đáp án B.
Câu 4. Cho m t hình vuông c nh 6,5 m m t hình ch nh t chi u dài 7,5 m,
chi u r ng 3,5 m. So sánh di n tích c a hai hình trên.
A. Di n tích hình ch nh t l n h n hình vuông; ơ
B. Di n tích hình ch nh t bé h n hình vuông; ơ
C. Di n tích hình ch nh t b ng hình vuông;
D. Không so sánh đ c.ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Di n tích hình vuông là:
6,5 . 6,5 = 42,25 (m
2
)
Di n tích hình ch nh t là:
7,5 . 3,5 = 26,25 (m
2
)
Ta có ph n nguyên c a s 42,25 là 42, ph n nguyên c a s 26,25 là 26 mà 42 > 26 nên
42,25 > 26,25.
Do đó, di n tích hình ch nh t bé h n di n tích hình vuông. ơ
Câu 5. Ch n t thích h p đi n vào ch ch m. Căn b c hai s h c c a s a không âm
là s x không âm sao cho …
A. x = a;
B. x
2
= a;
C. x = a
2
;
D. x =
a
;
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Căn b c hai s h c c a s a không âm là s x không âm sao cho x = a
2
.
V y ch n đáp án C.
Câu 6. S d ng máy tính đ tính
4687
và làm tròn đ n hàng ph n trămế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng 2 ơ 1 3
Câu 1. Trong các số 4687 ; 3 ; 2 ; 36 ; 3(2); 5 có bao nhiêu s l ố à số h u t ữ ? ỉ A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D
11= 3,316…. Ta có 3,316… là số th p ậ phân vô h n ạ không tu n ầ hoàn nên 11là số vô tỉ. 1 1
3 = 0,(3). Ta có 0,(3) là s t ố h p ậ phân vô h n t ạ u n hoàn nên ầ 3 là số h u t ữ ỉ. 3 3
2 = 1,5. Ta có 1,5 là số th p phân ậ h u h ữ n nên ạ 2 là số h u t ữ ỉ. 36 = 6. Ta có 6 là số th p ậ phân h u h ữ n ạ nên 36 là số h u t ữ ỉ. 3,(2) là s t ố h p phân vô h ậ n ạ tu n hoàn ầ nên 3,(2) là s h ố u t ữ . ỉ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 5 là số th p ậ phân h u h ữ n ạ nên 5 là s h ố u t ữ . ỉ 1 3 V y ậ có 5 số là số h u ữ t l ỉ à: 3 ; 2 ; 36 ; 3(2); 5. V y ậ ch n đáp án ọ D. Câu 2. Ch n ọ đáp án đúng. A. 34   ; B. 5  I; 5 C. 3   ; D. 5,(3)   . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C
34 = 5,83…. Ta có 5,83… là số th p ậ phân vô h n ạ không tu n hoàn nên ầ 34 là số vô
tỉ. Suy ra 34  . Do đó, đáp án A sai. 5 là số th p ậ phân h u h ữ n ạ nên 5 là s h ố u t ữ . Suy r ỉ
a 5  I. Do đó đáp án B sai. 5 5 5 3 = 1,666… là số th p ậ phân vô h n ạ tu n ầ hoàn nên 3 là số h u
ữ t .ỉ Suy ra 3   . Do đó đáp án C đúng. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 5,(3) là số th p ậ phân vô h n ạ tu n ầ hoàn nên 5,(3) là s ố h u
ữ t .ỉ Suy ra 5,(3)  . Do đó, đáp án D sai. V y ậ ch n đáp án ọ C. Câu 3. Độ dài m t ộ c nh c ạ a ủ m t ộ m nh đ ả ất hình vuông có di n t ệ ích 225 m2 là: A. 56,25 m; B. 10 m; C. 15 m; D. 13 m. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C G i ọ c nh c ạ a ủ m nh đ ả t ấ là a (cm) Diện tích c a ủ m nh đ ả t ấ là: a2 = 225 Suy ra a = ± 15 Mà a > 0 nên a = 15 V y ậ c nh ạ c a m ủ nh đ ả t ấ là 15 m. V y ậ ch n đáp án ọ C.
Câu 4. So sánh 39 và 30  9 A. 39 > 30  9 ; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. 39 < 30  9 ; C. 39 = 30  9 ; D. Không so sánh đư c. ợ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B S d ử ng m ụ áy tính c m
ầ tay ta có 39 = 6,244…; 30  9 = 8,477… Ta có ph n ầ nguyên c a ủ số 6,244… là 6, ph n ầ nguyên c a
ủ số 8,477 là 8 mà 6 < 8 nên
6,244… < 8,477…. Do đó 39 < 30  9 . V y ậ ch n đáp án ọ B. Câu 4. Cho m t ộ hình vuông có c nh ạ 6,5 m và m t ộ hình chữ nh t ậ có chi u ề dài 7,5 m, chi u ề r ng 3,5 m ộ . So sánh di n t ệ ích c a hai ủ hình trên. A. Di n t ệ ích hình ch nh ữ t ậ l n h ớ n hì ơ nh vuông; B. Di n t ệ ích hình chữ nh t ậ bé h n ơ hình vuông; C. Di n t ệ ích hình chữ nh t ậ b ng ằ hình vuông; D. Không so sánh đư c. ợ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo