Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Vật lí 10 Cánh diều có đáp án

1 K 508 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 3 đề thi cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 10.

Dự kiến số lượng: 7-8 đề, hiện tại đang cập nhật 3 đề

Thời gian cập nhật đến khoảng 15/3/2024

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1015 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ...
NĂM HỌC …………… TRƯỜNG ...
Môn: Vật lí lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút Đề số: ......
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Trong khoảng thời
gian 2 s tốc độ của vật tăng thêm 8 m/s. Gia tốc a bằng A. 3 m/s2. B. 2 m/s2. C. 8 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 2. Cho hai lực đồng quy F và F , có độ lớn lần lượt là 250 N và 350 N. Hợp lực 1 2
của F và F có thể nhận giá trị là 1 2 A. 650 N. B. 700 N. C. 50 N. D. 150 N.
Câu 3. Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa các lực tác dụng lên một vật và gia tốc
gây ra tương ứng như hình bên dưới. Khối lượng của vật là A. 1,0 kg. B. 2,0 kg. C. 0,5 kg. D. 1,5 kg.


Câu 4. Thực hiện thí nghiệm đo hệ số ma sát trượt của một khối gỗ trượt trên bề mặt
gỗ thu được kết quả của độ lớn lực ma sát là F = 0,10  0,01(N) và độ lớn áp lực của ms
khối gỗ nén lên bề mặt là N = 0,50  0,01(N). Kết quả đo hệ số ma sát giữa khối gỗ với
bề mặt có kết quả A.  = 0, 20  0,02 . B.  = 0, 20  0,03. C.  = 0,10  0,02 . D.  = 0,10  0,03 .
Câu 5. Độ dịch chuyển của một vật là đại lượng cho biết
A. vị trí và thời gian chuyển động của một vật.
B. độ dài quãng đường mà vật đi được.
C. sự nhanh chậm của chuyển động của vật.
D. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 6. Tác dụng một lực có độ lớn F vào một vật rắn có trục quay cố định O. Khoảng
cách từ O đến giá của lực là d thì moment lực có độ lớn là M. Nếu lực tác dụng vào vật
có độ lớn 2F và khoảng cách từ O đến giá của lực là 2d thì moment lực có độ lớn là A. 2,0 M. B. 0,5 M. C. 1,0 M. D. 4,0 M.
Câu 7. Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm
người chuyển động về phía trước là lực mà
A. người tác dụng vào xe.
B. xe tác dụng vào người.
C. người tác dụng vào mặt đất.
D. mặt đất tác dụng vào người.
Câu 8. Một đứa trẻ nặng 30 kg đang đu trên xích đu như hình vẽ, khối lượng của tấm
gỗ làm xích đu nặng 5 kg. Khi lên đến điểm cao nhất sợi dây treo hợp với phương thẳng
đứng một góc 450. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của mỗi sợi dây khi khi đó bằng

150 A. N. 2 175 B. N. 2 C. 175 2 N. D. 150 2 N.
Câu 9. Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F = 12,750  0,095 N thì
A. sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N.
B. kết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.
C. sai số tương tối của phép đo là 0,095%.
D. giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N.
Câu 10. Một vật có khối lượng m = 5 kg được đặt tại một nơi trên mặt đất có gia tốc
trọng trường g = 9,8 m/s2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Vật bị trái đất hút với lực có độ lớn 49 N.
B. Vật bị trái đất hút với lực có độ lớn, lớn hơn 49 N.
C. Vật hút trái đất với lực có độ lớn 49 N.
D. Vật bị trái đất hút với lực có độ lớn phụ thuộc khối lượng của vật. Câu 11. Kí hiệu mang ý nghĩa gì?
A. Không được phép bỏ vào thùng rác.
B. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
C. Dụng cụ đặt đứng. D. Dụng cụ dễ vỡ.
Câu 12. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào


A. độ dịch chuyển của vật.
B. hình dạng và tốc độ của vật.
C. trọng lượng của vật.
D. khối lượng của vật.
Câu 13. Trong các cách viết công thức của định luật II Niu tơn sau đây, cách viết đúng? A. F = −ma . B. F = ma . C. −F = ma . D. F = ma .
Câu 14. Một vật trượt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là
0,1. Lực ma sát mà bàn tác dụng lên vật có độ lớn là 0,5 N. Áp lực của vật lên mặt bàn có độ lớn là A. 0,05 N. B. 0,50 N. C. 5,00 N. D. 50,00 N.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không có lực nào tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động.
B. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật sẽ dừng lại.
C. Nếu có lực tác dụng vào vật thì vận tốc của vật sẽ thay đổi.
D. Nếu có lực tác dụng vào vật thì vật phải chuyển động theo hướng của lực cản tác dụng.
Câu 16. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước với vận tốc 7,5 km/h đối với
dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước là 2,1 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. 5,4 km/h. B. 4,2 km/h. C. 2,7 km/h. D. 3,6 km/h.
Câu 17. Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Nếu bổng nhiên tất cả các
lực tác dụng lên vật ngừng tác dụng thì vật sẽ


zalo Nhắn tin Zalo