Bộ 20 đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án

761 381 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.3 K 1.1 K lượt tải
    Miễn phí
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 Toán 5 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5. Bộ đề thi Toán 5 cuối kì 1 gồm 20 đề thi có ma trận + lời giải chi tiết.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(761 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của số 8 trong số 4,018 là: 8 8 8 8 A. B. C. D. 10 100 1 000 10 000
Câu 2. Số gồm “Mười hai đơn vị, bốn phần mười, hai phần nghìn” viết là: A. 12,42 B. 102,402 C. 12,402 D. 12,042
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là: A. 50% B. 40% C. 30% D. 20%
Câu 4. 2 tấn 5 kg = ………… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 25 B. 2005 C. 205 D. 2,005
Câu 5. 30% của 80 là: A. 24 B. 42 C. 240 D. 2 400
Câu 6. Tìm một số biết 52,5% của nó là 420. Số cần tìm là: A. 800 B. 220,5 C. 600 D. 220
Câu 7. Một trường học có 400 học sinh, trong đó có 220 học sinh nam, còn lại là học sinh
nữ. Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với học sinh toàn trường là: A. 55% B. 45% C. 50% D. 40%
Câu 8. Số dư của phép chia 468 : 3,7 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là: A. 24 B. 2,4 C. 0,24 D. 0,024 II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 243,5 + 45,97 b) 2,78 × 3,7 c) 79,6 – 6,83 d) 91, 08 : 3,6 …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………

…………… …………… …………… ……………
Bài 2. Tìm x, biết: a) x + 32,05 = 12,34 + 42,052 b) 19,234 – x = 3,52 + 6,89
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
…………………………………….. 1
Bài 3. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng chiều dài. 3
a) Tính diện tích của mảnh đất đó?
b) Người ta sử dụng 62,5% diện tích mảnh đất đó để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
21,37 × 27,5 +72,4 × 21,37 + 2,137
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


..............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C D B A A B D Câu 1.
Đáp án đúng là: C 8
Giá trị của số 8 trong số 4,018 là: . 1 000 Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số gồm “Mười hai đơn vị, bốn phần mười, hai phần nghìn” viết là: 12,402. Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là: 12 : 60 × 100% = 20% Đáp số: 20% Câu 4.
Đáp án đúng là: B Ta có 2 tấn = 2 000 kg.
Nên 2 tấn 5 kg = 2 000 kg + 5 kg = 2 005 kg. Câu 5.
Đáp án đúng là: A 30% của 80 là: 30 × 80 : 100 = 24

Đáp số: 24 Câu 6.
Đáp án đúng là: A Số cần tìm là: 420 × 100 : 52,5 = 800 Đáp số: 800 Câu 7.
Đáp án đúng là: B Số học sinh nữ là:
400 – 220 = 180 (học sinh)
Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với học sinh toàn trường là: 180 : 400 × 100% = 45% Đáp số: 45% Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Ta thực hiện phép tính 4 680 : 37, đặt tính và thực hiện phép chia từ trái qua phải 4680 37 98 126, 48 240 180 320 24
Vậy 4680 : 37 = 126,48 (dư 0,024) II. Phần tự luận Bài 1.


zalo Nhắn tin Zalo