Chinh phục đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2024

3.6 K 1.8 K lượt tải
Lớp: Ôn vào 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 255 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ Chinh phục đề thi vào lớp 6 môn Toán” bao gồm hai phần chính:

  • Các đề thi cung cấp 30 đề thi thử, bao quát toàn bộ các dạng bài thường thi và bám sát cấu trúc đề thi vào lớp 6 mới nhất tại các trường “top” trên địa bàn Hà Nội.
  • Đáp án — Hướng dẫn giải chi tiết đi kèm từng đề, cung cấp hướng dẫn giải một cách thuần túy, các chỉ dẫn về phương pháp làm bài, giúp học sinh phát triển tư duy.

Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tài lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(3604 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm

Mô tả nội dung:



TRẦN TUẤN VIỆT (Chủ biên)
HOÀNG MẠNH – NGÔ YẾN – NGUYỄN THẾ VẬN – MAI QUỲNH CHINH PHỤC ĐỀ THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN
Bộ tài liệu “Chinh phục đề thi vào lớp 6 môn Tiếng việt” bao gồm hai phần chính:
Các đề thi cung cấp 30 đề thi thử, bao quát toàn bộ các dạng bài thường thi và bám sát cấu
trúc đề thi vào lớp 6 mới nhất tại các trường “top” trên địa bàn Hà Nội.
Đáp án — Hướng dẫn giải chi tiết đi kèm từng đề, cung cấp hướng dẫn giải một cách
thuần túy, các chỉ dẫn về phương pháp làm bài, giúp học sinh phát triển tư duy. 1

NHÓM 1 HÀ NỘI - AMSTERDAM ĐỀ SỐ 01
(Đề thi gồm 3 trang)
Thời gian làm bài 45 phút I. Trắc nghiệm
Không cần giải thích, ghi đáp án vào ô tương ứng Câu Đề bài Đáp số 1 Thực hiện phép tính:
Một hình chữ nhật có chu vi là 160cm. sau khi
tăng chiều dài à chiều rông thêm cùng một độ 2
dài thì hình mưới có chu vi là 180cm. Tính diện
tích của phần tăng thêm.
Có 15 công nhân mỗi ngày làm 8 giờ thì hoàn
thành công việc trong 20 ngày. Hỏi nếu 5 công 3
nhân mỗi ngày làm 10 giờ thì sẽ hoàn thành
công việc sau bao nhiêu ngày?
Viết thêm các chữ số vào sau số 2021 để được 4
số bé nhất chia hết cho 37.
Một hình lập phương có thể tích . Tính 5
diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
Bố An tăng chiều dài của bể cá hình hộp chữ
nhật thêm 25%, tăng chiều rộng thêm 25% để 6
phù hợp với thiết kế nhà. Bố An phải thay đổi
chiều cao như thế nào để thể tích của bể cá tăng 20%
Mỗi tuần có hai ngày “weekend day” là thứ bảy
và chủ nhật. Yến nghĩ ra một số và thấy nó lớn
hơn số ngày “weekend day” trong tháng này 7
nhưng nhỏ hơn số ngày “weekend day” trong
tháng trước đó. Bạn hãy cho biết Yến nghĩ đến con số nào ? 8
Một cuốn sách bị rơi số tiền liên tiếp nhau.
Trang bj rơi đầu tiên có số 387, con trang cuối
cùng gồm ba số 3; 8; 7 nhưng được viết theo
một thứ tự khác. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu tờ 2

bị rơi ra?
Có 7 cặp vợ chồng tham gia bữa tiệc. Các ông
chồng chỉ bắt tay vợ của các ông chồng khác. 9
Các bà vợ chỉ không bắt bay chồng mình. Hỏi tất
cả có bao nhiêu các bắt tay?
Với mong muốn chung tay đẩy lùi dịch Covid-
19, một công ty đã lên kết hoạch tăng khẩu trang
cho bệnh viện K. Đợt I công ty vận chuyển 10
số khẩu trang đến khoa khám bệnh của bệnh
viện. Biết số lượng khẩu trang chưa vận chuyển
đến bệnh viện gấp 12,5 lần số khẩu trang công ty
chuyển đợt I. Hỏi công ty dự dịnh tăng bệnh
viện K bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Viết liên tiếp các số 1900; 1901; 1902;…;2021 11 thành một số . Trong
số A có tất cả bao nhiêu chữ số 0?
Một người đem bán một số cam nư nhau:
Người thứ nhất mua 9 quả và số cam còn lại.
Người thứ hai mua 18 quả và số cam còn lại. 12
Người thứ ba mua 27 quả và số cam còn lại. …
Cuối cùng số cam vừa hết và số cam mỗi người
mua bằng nhau. Hỏi người đó bán bao nhiêu quả cam? II.Tự luận
Bài 1. Khi trả bài kiểm tra môn Toán của lớp 5A cô giáo nói: Số điểm 10 chiếm 25%, số điểm 9
chiếm số phần trăm nhiều hươn số điểm 10 là 6,25%. Như vậy có 18 bạn được điểm 10 hoặc
điểm 9, tất cả học sinh trong lướp đều nộp bài kiểm tra. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... 3


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 2. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho AB =
4AE, BC = 4BF. Tính tỉ số .
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 3. Trên một đoạn đường quốc lộ chạy song song với đường tàu, một hành khách ngồi trên xe
ô tô nhìn thấy đoàn tàu chạy ngược chiều còn cách ô tô 250m và sau 11 giây thì đoàn tàu vượt
qua mình. Hãy tính chiều dài của đoàn tàu, biết rằng vận tốc của ô tô là 36 km/giờ va vân tốc của đoàn tàu 54 km/giờ.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... 4


zalo Nhắn tin Zalo