Chuyên đề dạy thêm Hóa 10 (sách mới) năm 2023 có đáp án

1.3 K 650 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Hóa lớp 10 dành cho cả 3 sách mới gồm: 7 chủ đề nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Hóa lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1300 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
A. PHẦN LÍ THUYẾT .......................................................................................................................................... 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ ...................................................... 2
II. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT ........................................................................................................... 2
2.1. Phần tự luận .................................................................................................................................................................. 2
2.2. Đáp án phần tự luận ................................................................................................................................................... 2
2.3. Phần trắc nghiệm (30 câu) ....................................................................................................................................... 3
2.4. Đáp án phần trắc nghiệm .......................................................................................................................................... 6
III. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 2: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ........................................................... 7
IV. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT .......................................................................................................... 8
4.1. Phần tự luận .................................................................................................................................................................. 8
4.2. Đáp án phần tự luận ................................................................................................................................................ 10
4.3. Phần trắc nghiệm (30 câu) .................................................................................................................................... 13
4.4. Đáp án phần trắc nghiệm ....................................................................................................................................... 15
V. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 3: CẤU TRÚC LỚP VỎ NGUYÊN TỬ .......................................16
VI. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT ........................................................................................................17
6.1. Phần tự luận ............................................................................................................................................................... 17
6.2. Đáp án phần tự luận ................................................................................................................................................ 18
6.3. Phần trắc nghiệm (30 câu) .................................................................................................................................... 21
6.4. Đáp án phần trắc nghiệm ....................................................................................................................................... 24
VII. ĐỀ LÍ THUYẾT TỔNG ÔN CHƯƠNG 1 (40 câu) ..............................................................................25
B. PHẦN BÀI TẬP ...............................................................................................................................................28
I. DẠNG 1: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ .............................................................................29
1.1. Phương pháp – Công thức vận dụng .................................................................................................................. 29
1.2. Bài tập vận dụng (30 câu) ..................................................................................................................................... 29
1.3. Đáp án – Hướng dẫn giải....................................................................................................................................... 32
II. DẠNG 2: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ ....................................38
2.1. Phương pháp – Công thức vận dụng .................................................................................................................. 38
2.2. Bài tập vận dụng (10 câu) ..................................................................................................................................... 39
2.3. Đáp án – Hướng dẫn giải....................................................................................................................................... 40
III. DẠNG 3: BÀI TẬP ĐỒNG VỊ ....................................................................................................................41
3.1. Phương pháp – Công thức vận dụng .................................................................................................................. 41
3.2. Bài tập vận dụng (40 câu) ..................................................................................................................................... 42
3.3. Đáp án – Hướng dẫn giải....................................................................................................................................... 45 1


CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ A. PHẦN LÍ THUYẾT
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ Khối lượng: m = 1 amu p m = 1,673.10-24 g p proton (p)
Điện tích tương đối: +1 Hạt nhân Khối lượng: m = 1 amu n m = 1,675.10-24 g n neutron (n) Nguyên tử
Điện tích tương đối: 0 Khối lượng: m ≈ 0 amu e m = 9,11.10-28 g e Vỏ nguyên tử electron (e)
Điện tích tương đối: -1
II. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT
2.1. Phần tự luận Câu 1:
Tính tổng số electron, proton và neutron trong một phân tử nước (H2O). Biết trong phân tử này,
nguyên tử H chỉ tạo nên từ 1 proton và 1 electron; nguyên tử O có 8 neutron và 8 proton. Câu 2:
Nguyên tử oxygen–16 có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Tính khối lượng nguyên tử oxygen theo đơn vị gam và amu? Câu 3:
Một loại nguyên tử nitrogen có 7 proton và 7 neutron trong hạt nhân. Tính khối lượng hạt nhân
và khối lượng nguyên tử nitrogen theo đợn vị amu và gam? Câu 4:
Nguyên tử aluminium (Al) gồm 13 proton và 14 neutron. Tính khối lượng proton, neutron và
electron có trong 27 gam aluminium. Câu 5:
Trong một nguyên tử sulfur (S) có 16 electron và 16 neutron.
a) Tính khối lượng (gam) electron, proton và neutron trong 1 mol nguyên tử sulfur.
b) Tính khối lượng (gam) 1 mol nguyên tử sulfur. Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực
tế bằng khối lượng hạt nhân được không?
2.2. Đáp án phần tự luận Câu 1:
Tính tổng số electron, proton và neutron trong một phân tử nước (H2O). Biết trong phân tử này,
nguyên tử H chỉ tạo nên từ 1 proton và 1 electron; nguyên tử O có 8 neutron và 8 proton. Đáp án:
- H: P = E = 1, N = 0; O: P = E = 8; N = 8.
- Tổng số hạt electron trong H2O: 1.2 + 8 = 10.
- Tổng số hạt proton trong H2O: 1.2 + 8 = 10.
- Tổng số hạt neutron trong H2O: 8.
- Vậy tổng số hạt trong H2O là: 2.2 + 8.3 = 28 hạt. 2

Câu 2:
Nguyên tử oxygen–16 có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Tính khối lượng nguyên tử oxygen theo đơn vị gam và amu? Đáp án: 2 − 4 2 − 4 2 − 8 2 − 3 + m = 8.1,673.10 + 8.1,675.10 + 8.9,11.10  2,6784.10 gam O(gam) + m
= 8.1 + 8.1 + 8.0, 00055 = 16, 0044 amu O(amu ) Câu 3:
Một loại nguyên tử nitrogen có 7 proton và 7 neutron trong hạt nhân. Tính khối lượng hạt nhân
và khối lượng nguyên tử nitrogen theo đợn vị amu và gam? Đáp án: 2 − 4 2 − 4 2 − 8 2 − 3 + m = 7.1,673.10 + 7.1,675.10 + 7.9,11.10  2,344.10 gam N(gam) + m
= 7.1 + 7.1 + 7.0, 00055 = 14, 00385 amu N(amu ) Câu 4:
Nguyên tử aluminium (Al) gồm 13 proton và 14 neutron. Tính khối lượng proton, neutron và
electron có trong 27 gam aluminium. Đáp án: - n = 1 mol ⎯⎯
→ số nguyên tử Al: 1.6,023.1023 (nguyên tử). Al(27gam) 23 2 − 4
m = 13.6,023.10 .1,673.10 = 13,1 gam p - 23 P = E = 13.6,023.10 ⎯⎯ → 23 2 − 8 3
m = 13.6,023.10 .9,11.10 = 7,133.10− gam  e - 23 23 2 − 4 N = 14.6,023.10 ⎯⎯
→ m = 14.6,023.10 .1,675.10 = 14,124 gam n Câu 5:
Trong một nguyên tử sulfur (S) có 16 electron và 16 neutron.
a) Tính khối lượng (gam) electron, proton và neutron trong 1 mol nguyên tử sulfur.
b) Tính khối lượng (gam) 1 mol nguyên tử sulfur. Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực
tế bằng khối lượng hạt nhân được không? Đáp án: - n = 1 mol ⎯⎯
→ số nguyên tử S: 1.6,023.1023 (nguyên tử). S 23 24
m = 16.6,023.10 .1,673.10− = 16,12 gam p 23 P = E = 16.6,023.10  a) 23 28 − 3  ⎯⎯
→m = 16.6,023.10 .9,11.10 = 8,78.10− gam e 23 N = 16.6,023.10  23 24
m = 16.6,023.10 .1,675.10− = 16,14 gam  n 
b) m = m + m + m = 32,27 gam . Vậy, khối lượng nguyên tử thực tế gần bằng khối lượng nt p n e hạt nhân.
2.3. Phần trắc nghiệm (30 câu) Câu 1:
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. proton và neutron.
C. neutron và electron.
D. electron, proton và neutron. Câu 2:
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. proton và neutron.
C. neutron và electron.
D. electron, proton và neutron. Câu 3:
Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và α.
B. proton và neutron. C. proton và electron. D. electron và neutron. Câu 4:
Khi các nguyên tử tiến lại gần nhau để hình thành liên kết hóa học, sự tiếp xúc đầu tiên giữa hai
nguyên tử sẽ xảy ra giữa 3


A. lớp vỏ với lớp vỏ.
B. lớp vỏ với hạt nhân.
C. hạt nhân với hạt nhân.
D. hạt nhân với nguyên tử. Câu 5:
Nguyên tử trung hòa về điện vì
A. được tạo nên bởi các hạt không mang điện.
B. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.
C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.
D. tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton. Câu 6:
Nguyên tử oxygen (O) có 8 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử oxygen là A. –8. B. +8. C. –16. D. 16. Câu 7:
Nguyên tử sodium (Na) có điện tích hạt nhân là +11. Số proton và số electron trong nguyên tử này lần lượt là A. 11 và 11. B. 11 và 12. C. 11 và 22. D. 11 và 23. Câu 8:
Các đám mây gây hiện tượng sấm sét tạo nên bởi những hạt nước nhỏ li ti mang điện tích. Một
phép đo thực nghiệm cho thấy, một giọt nước có đường kính 50 μm, mang một lượng điện tích
âm là –3,33.10–17C. Hãy cho biết điện tích âm của giọt nước trên tương đương với điện tích của bao nhiêu electron? A. 208. B. 2,08. C. 1. D. 108. Câu 9:
Nếu phóng đại một nguyên tử gold (Au) lên 1 tỉ (109) lần thì kích thước của nó tương đương một
quả bóng rổ (có đường kính 30cm) và kích thước của hạt nhân tương đương một hạt cát (có
đường kính 0,003cm). Cho biết kích thước nguyên tử Au lớn hơn so với hạt nhân bao nhiêu lần? A. 10000. B. 1000. C. 100. D. 10.
Câu 10: Thành phần nào không bị lệch hướng trong trường điện? A. Tia α. B. Proton.
C. Nguyên tử hydrogen. D. Tia âm cực.
Câu 11: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 24 hạt, trong đó số hạt mang điện là 12. Số electron trong X là A. 12. B. 24. C. 13. D. 6.
Câu 12: Trong nguyên tử aluminium (Al), số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là
14. Số hạt electron trong Al là A. 13. B. 15. C. 27. D. 14.
Câu 13: Đặc điểm của electron là
A. mang điện tích dương và có khối lượng.
B. mang điện tích âm và có khối lượng.
C. không mang điện và có khối lượng.
D. mang điện tích âm và không có khối lượng.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1.
B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0.
C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1.
D. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.
Câu 15: Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm
lạnh, vật liệu chống dính,… Nguyên tử fluorine chứa 9 hạt electron và 10 hạt neutron. Tổng số
hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là A. 19. B. 28. C. 30. D. 32.
Câu 16: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là A. 23,985. B. 66,133.10-51. C. 24,000. D. 23,985.10-3.
Câu 17: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và 4


zalo Nhắn tin Zalo