Đề thi Công nghệ 10 cuối kì 1 Cánh diều (Công nghệ trồng trọt) - Đề 2

173 87 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ trồng trọt 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(173 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Công nghệ 10
(Công nghệ trồng trọt)
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Loại phân bón nào được đề cập trong chương trình?
A. Phân hóa học
B. Phân hữu cơ
C. Phân vi sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Phân hữu cơ:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc
tổng hợp.
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phân nào sau đây thường dùng bón lót?
A. Phân đạm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Phân kali
C. Cả A và B đều đúng
D. Phân lân
Câu 4. Phân vi sinh:
A. Thời gian sử dụng ngắn
B. Cải tạo đất
C. Ngăn ngừa sâu bệnh hại trong đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Chủng vi sinh được sử dụng phổ biếnlà:
A. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân
B. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose
C. Nhóm vi sinh vật cố định đạm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Công nghệ nano:
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có
giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu
phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Cấu tạo hạt phân bón tan chậm có kiểm soát gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Ưu điểm phân bón tan chậm có kiểm soát giúp tiết kiệm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 40 – 60%
B. < 40%
C. > 60%
D. > 40%
Câu 10. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh:
A. Làm tăng lượng mùn
B. Làm tăng độ phì nhiêu
C. Giúp cân bằng pH của đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nhược điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Giá thành sản xuất cao
B. Giá bán cao
C. Chủng loại chưa đa dạng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của phân bón nano:
A. Dễ phân tán
B. Dễ bám dính
C. Diện tích tiếp xúc tăng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Chọn giống cây trồng:
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật
chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại
lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những
phương pháp chọn tạo giống thích hợp.
D. Cả 3 đáp án trên
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14. Giống gốc:
A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc
B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Giống ưu thế lai:
A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc
B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có loại giống cây trồng nào?
A. Giống gốc
B. Giống đối chứng
C. Giống ưu thế lai
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có mấy phương pháp chọn giống cây trồng ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp:
A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện
B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống
C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp:
A. Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc.
B. Tốn nhiều thời gian và diện tích đất
C. Chi phí cao
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Nhược điểm của ứng dụng công nghệ sinh học:
A. Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc.
B. Tốn nhiều thời gian và diện tích đất
C. Chi phí cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Có mấy phương pháp nhân giống vô tính?
A. 5 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 22. Phương pháp chiết cành:
A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất
nền để tạo cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ
lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.
Câu 23. Ứng dụng công nghệ sinh học:
A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất
nền để tạo cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ
lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.
Câu 24. Phương pháp ghép:
A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất
nền để tạo cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 10 Mã đề thi:
(Công nghệ trồng trọt) Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Loại phân bón nào được đề cập trong chương trình? A. Phân hóa học B. Phân hữu cơ C. Phân vi sinh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Phân hữu cơ:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phân nào sau đây thường dùng bón lót? A. Phân đạm

B. Phân kali C. Cả A và B đều đúng D. Phân lân Câu 4. Phân vi sinh:
A. Thời gian sử dụng ngắn B. Cải tạo đất
C. Ngăn ngừa sâu bệnh hại trong đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Chủng vi sinh được sử dụng phổ biếnlà:
A. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân
B. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose
C. Nhóm vi sinh vật cố định đạm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Công nghệ nano:
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có
giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Cấu tạo hạt phân bón tan chậm có kiểm soát gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Ưu điểm phân bón tan chậm có kiểm soát giúp tiết kiệm:

A. 40 – 60% B. < 40% C. > 60% D. > 40%
Câu 10. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh: A. Làm tăng lượng mùn
B. Làm tăng độ phì nhiêu
C. Giúp cân bằng pH của đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nhược điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Giá thành sản xuất cao B. Giá bán cao
C. Chủng loại chưa đa dạng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của phân bón nano: A. Dễ phân tán B. Dễ bám dính
C. Diện tích tiếp xúc tăng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Chọn giống cây trồng:
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật
chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những
phương pháp chọn tạo giống thích hợp. D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Giống gốc:
A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc
B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Giống ưu thế lai:
A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc
B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có loại giống cây trồng nào? A. Giống gốc B. Giống đối chứng C. Giống ưu thế lai D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có mấy phương pháp chọn giống cây trồng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp:
A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện
B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống
C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp:
A. Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc.
B. Tốn nhiều thời gian và diện tích đất C. Chi phí cao


zalo Nhắn tin Zalo