Đề thi Công nghệ 10 cuối kì 1 Cánh diều(Công nghệ thiết kế) - Đề 1

161 81 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ Thiết kế 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(161 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 10
(Thiết kế và công nghệ)
Bộ sách: Cánh diều
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc
nghiệm, 40% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 20% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 20% Vận
dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông
hiểu: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 4,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 2,0 điểm).
T
T
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ nhận thức Tổng %
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Số CH Thời
gian
(phút
)
Số
C
H
Thời
gian
(phút
)
Số
C
H
Thời
gian
(phút
)
Số
C
H
Thời
gian
(phút
)
Số
C
H
Thời
gian
(phút
)
T
N
T
L
1 Ứng
dụng
của
một
số
1.1.
Bản
chất
một số
công
2 3 2 3 4 6 10
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
công
nghệ
mới
nghệ
mới
1.2.
ứng
dụng
các
công
nghệ
mới
2 3 2 3 4 6 10
2 Đánh
giá
công
nghệ
2.1.
Các
tiêu chí
đánh
giá
công
nghệ
2 3 2 3 5
3 Bản
vẽ kĩ
thuật
các
tiêu
chuẩ
n
trình
bày
bản
vẽ kĩ
thuật
3.1.
Tiêu
chuẩn
trình
bày
bản vẽ
kĩ thuật
2 3 4 6 6 9 15
3.2.
Khung
bản vẽ,
khung
tên
4 3 1 5 4 1 8 30
4 Hình
chiếu
vuôn
4.1.
Phươn
g pháp
hình
chiếu
4 3 4 3 10
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
g góc vuông
góc
4.2. Vẽ
hình
chiếu
vuông
góc của
vật thể
1 10 1 10 20
Tổng 8 12 16 18 1 10 1 5 24 2 45
Tỉ lệ (%) 20 % 40 % 20 % 20 % 100
%
Tỉ lệ chung (%) 60 % 40 %
2. Bản đặc tả
TT Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 Ứng dụng của
một số công
nghệ mới
1.1. Công nghệ
vật liệu nano
- Khái niệm
- Ứng dụng
2 2
1.2. Công nghệ
năng lượng tái tạo
- Kể tên các nguồn năng lượng tái
tạo
- Ứng dụng của công nghệ năng
lượng tái tạo
2 2
2 Đánh giá công
nghệ
2.1. Các tiêu chí
đánh giá công
nghệ
- Tiêu chí cơ bản
- Tiêu chí đánh giá sản phẩm
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3 Bản vẽ kĩ thuật
và các tiêu
chuẩn trình
bày bản vẽ kĩ
thuật
3.1. Tiêu chuẩn
trình bày bản vẽ
kĩ thuật
- Khổ giấy
- Tỉ lệ
- Nét vẽ
- Chữ viết
- Ghi kích thước
2 4
3.2. Khung bản
vẽ, khung tên
- Kẻ khung bản vẽ, khung tên
trong các trường hợp giấy vẽ đặt
dọc, đặt ngang.
4 1
4 Hình chiếu
vuông góc
4.1. Phương pháp
hình chiếu vuông
góc
- Vị trí vật thể
- Vị trí các mặt phẳng hình chiếu
- Vị trí các hình chiếu
4
4.2. Vẽ hình chiếu
vuông góc của vật
thể
- Vẽ được hình chiếu vuông góc
theo phương pháp chiếu góc thứ
nhất.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 1
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Công nghệ 10
(Thiết kế và công nghệ)
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Công nghệ vật liệu nano:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm
trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt
của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa
thạch mà không gây ô nhiễm.
Câu 2. Công nghệ in 3D:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 10
(Thiết kế và công nghệ)
Bộ sách: Cánh diều 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc
nghiệm, 40% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 20% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 20% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông
hiểu: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 4,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 2,0 điểm). T Nội Đơn vị
Mức độ nhận thức Tổng % T dung kiến tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời điểm thức cao gian (phút ) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời T T C gian C gian C gian C gian N L H (phút H (phút H (phút H (phút ) ) ) ) 1 Ứng 1.1. 2 3 2 3 4 6 10 dụng Bản của chất một một số số công

công nghệ nghệ mới mới 1.2. 2 3 2 3 4 6 10 ứng dụng các công nghệ mới 2 Đánh 2.1. 2 3 2 3 5 giá Các công tiêu chí nghệ đánh giá công nghệ 3 Bản 3.1. 2 3 4 6 6 9 15 vẽ kĩ Tiêu thuật chuẩn trình các bày tiêu bản vẽ chuẩ kĩ thuật n trình 3.2. 4 3 1 5 4 1 8 30 bày Khung bản bản vẽ, vẽ kĩ khung thuật tên 4 Hình 4.1. 4 3 4 3 10 chiếu Phươn vuôn g pháp hình chiếu

g góc vuông góc 4.2. Vẽ 1 10 1 10 20 hình chiếu vuông góc của vật thể Tổng 8 12 16 18 1 10 1 5 24 2 45 Tỉ lệ (%) 20 % 40 % 20 % 20 % 100 % Tỉ lệ chung (%) 60 % 40 % 2. Bản đặc tả TT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Ứng dụng của
1.1. Công nghệ - Khái niệm 2 2 một số công vật liệu nano - Ứng dụng nghệ mới
1.2. Công nghệ - Kể tên các nguồn năng lượng tái 2 2 năng lượng tái tạo tạo
- Ứng dụng của công nghệ năng lượng tái tạo 2 Đánh giá công
2.1. Các tiêu chí - Tiêu chí cơ bản 2 nghệ
đánh giá công - Tiêu chí đánh giá sản phẩm nghệ

3
Bản vẽ kĩ thuật 3.1. Tiêu chuẩn - Khổ giấy 2 4 và các tiêu
trình bày bản vẽ - Tỉ lệ chuẩn trình kĩ thuật bày bản vẽ kĩ - Nét vẽ thuật - Chữ viết - Ghi kích thước
3.2. Khung bản - Kẻ khung bản vẽ, khung tên 4 1 vẽ, khung tên
trong các trường hợp giấy vẽ đặt dọc, đặt ngang. 4 Hình chiếu
4.1. Phương pháp - Vị trí vật thể 4 vuông góc
hình chiếu vuông - Vị trí các mặt phẳng hình chiếu góc - Vị trí các hình chiếu
4.2. Vẽ hình chiếu - Vẽ được hình chiếu vuông góc 1
vuông góc của vật theo phương pháp chiếu góc thứ thể nhất.


zalo Nhắn tin Zalo