Đề thi cuối kì 1 Hóa học 10 Cánh diều - Đề 2

122 61 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi cuối kì 1 (7 đề có đáp án, 2 đề không đáp án) có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(122 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 2
SỞ GD&ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ….
ĐỀ CHÍNH THỨC
--------------------
(Đề thi có 3 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ......................................................................
Số báo
danh: .......
Mã đề 101
PHẦN TRẮC NGHIỆM - 28 CÂU 7 ĐIỂM (chọn 1 đáp án đúng)
Câu
1. Cho biết cấu hình electron của X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
của Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các phi kim. B. X là phi kim, Y là kim loại.
C. X và Y đều là các kim loại. D. X và Y đều là các khí hiếm.
Câu 2. Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa
A. cation và electrong tự do. B. cation và anion.
C. electron và hạt nhân nguyên tử. D. các ion mang điện tích dương.
Câu 3. Lớp thứ 3 (lớp M) gồm những phân lớp là:
A. 3p, 3d, 3f. B. 3s, 3p. C. 3s, 3d, 3f. D. 3s, 3p,
3d.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
A. H
2
O. B. HCl. C. NaCl. D. NH
3
.
Câu 5. Cho các nguyên tử X, Y, Z, T có các đặc điểm như sau:
(1) nguyên tử X có 17 proton và số khối bằng 35.
(2) nguyên tử Y có 16 neutron và số khối 33.
(3) nguyên tử Z có 17 neutron và 15 proton.
(4) nguyên tử T có 20 neutron và số khối bằng 36.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là
A. Z và Y. B. X và Y. C. Y và T. D. X và T.
Câu 6. Các nguyên tố nào sau đây thường tạo được liên kết hydrogen?
A. S, O, N. B. O, N, P. C. F, O, N. D. F, Cl,
N.
Câu 7. Kí hiệu của orbital chứa 2 electron là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số proton. B. số khối.
C. số neutron và số proton. D. số neutron.
Câu 9. Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là
A. 18, 8, 10. B. 18, 10, 8. C. 18, 8, 8. D. 16, 8, 8.
Câu 10. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hoá học, các nguyên tố xu hướng
nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. nguyên tử halogen gần kề. B. kim loại kiềm gần kề.
C. nguyên tử khí hiếm gần kề. D. kim loại kiềm thổ gần kề.
Câu 11. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hoá học bằng
A. số thứ tự của nhóm.
B. so electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số thứ tự của ô nguyên tố.
D. số thứ tự của chu kỉ,
Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ba nguyên tử: , ?
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
B. X, Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X và Y cùng số neutron.
D. X và Z có cùng số khối.
Câu 13. Chu kì là dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần,
nguyên tử của chúng có cùng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Số electron. B. Số electron hóa trị.
C. Số electron ở phân lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.
Câu 14. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
A. HF. B. NH
3
. C. C
2
H
5
OH. D. C
2
H
6
.
Câu 15. Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên
tử X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 16. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường
đi
A. 1 electron. B. 3 electron. C. 2 electron. D. 4
electron.
Câu 17. Hợp chất ion thường có đặc điểm nào sau đây?
A. Dẫn điện ở trạng thái rắn.
B. Dễ tan trong dung môi hữu cơ.
C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
D. Khó tan trong nước.
Câu 18. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. electron, proton và neutron.
C. neutron và electron. D. proton và neutron.
Câu 19. Hiện tượng hóa học là
A. Hiện tượng chất bến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
B. Nước hóa đá dưới 0
o
C.
C. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.
D. Cho đường hòa tan với nước muối.
Câu 20. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
A. cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
B. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.
C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron.
Câu 21. Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion?
A. KBr, MgO, K
2
O. B. CH
4
, HBr, CO
2.
C. H
2
O, K
2
O, CO
2.
D. KBr, CS
2
, MgS.
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố X cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
4
, nguyên tử của
nguyên tố Y cấu hình electron 1s
1
. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y
thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cho – nhận. C. ion. D. cộng
hoá trị.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết bội là liên kết đôi.
B. Liên kết bội có hai liên kết ().
C. Liên kết ba gồm 2 liên kết () và một liên kết ().
D. Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết ().
Câu 24. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính acid giảm dần từ trái sang phải
A. H
3
PO
4
, H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
. B. H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HClO
4
, H
2
SiO
3
.
C. HClO
4
, H
2
SO
4,
H
3
PO
4
, H
2
SiO
3
. D. H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4
.
Câu 25. Cho các hydroxide: Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp
theo chiều tăng dần tính base của chúng?
A. Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
< NaOH < KOH. B. Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
< NaOH <
KOH.
C. KOH < NaOH < Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
. D. Al(OH)
3
< NaOH < KOH <
Mg(OH)
2
.
Câu 26. Cho các ion sau: K
+
, Na
+
, Mg
2+
, S
2-
,P
3-
, Ca
2+
. Số ion có 18 electron là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Phân tử sodium oxide được hình thành do sự kết hợp giữa
A. ion Na
+
và ion O
2-
. B. nguyên tử Na và nguyên tử O.
C. ion Na
-
và ion O
+
. D. ion Na và ion O
2-
.
Câu 28. Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. H
2
O, HCl, NH
3
. B. O
2
, H
2
O, NH
3
.
C. HCl, N
2
, H
2
S. D. HCl, Cl
2
, H
2
O.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29. (0,75 điểm): Hoàn thành bảng sau cho H(Z=1), O(Z=8), C (Z=6), N(Z=7).
Công thức phân tử Công thức electron Công thức Lewis
HCl
N2
CO2
Câu 30. (0,75 điểm): Xác định vị trí của sulphur (S Z=16) trong bảng tuần hoàn, viết
công thức oxide cao nhất và công thức hydroxide của S?
Câu 31. (0,75 điểm): Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự tạo thành liên kết ion trong
phân tử calcium oxide (CaO). Biết Ca (Z = 20); H (Z = 8).
Câu 32. (0,75 điểm)
a. Vì sao nước đá ở thể rắn lại nổi trong ly nước lỏng?
b. Khối lượng phân tử (amu) của nước, ammonia (NH
3
) methane (CH
4
) lần lượt bằng
18, 17 16. Nước sôi 100
o
C, ammonia sôi –33,35
o
C methane sôi –161,58
o
C.
Giải thích sao các chất trên khối lượng phân tử xấp xỉ nhau nhưng nhiệt độ sôi của
chúng lại chênh lệch nhau?
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm
1 - C 2 - B 3 - D 4 - C 5 - B 6 - C 7 - C 8 - A 9 - C 10 - C
11 - C 12 - D 13 - D 14 - D 15 - A 16 - A 17 - C 18 - B 19 - C 20 - A
21 - A 22 - D 23 - D 24 - C 25 - A 26 - D 27 - A 28 - A
Phần II. Tự luận
Câu 29: Viết đúng mỗi chất đạt 0,25 điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 2 SỞ GD&ĐT LONG AN
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT …. MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(không kể thời gian phát đề) -------------------- (Đề thi có 3 trang) Số báo
Họ và tên: ...................................................................... Mã đề 101 danh: .......
PHẦN TRẮC NGHIỆM - 28 CÂU 7 ĐIỂM (chọn 1 đáp án đúng)
Câu 1. Cho biết cấu hình electron của X: 1s2 2s2 2p6 3s2 của Y là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
4s2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các phi kim.
B. X là phi kim, Y là kim loại.
C. X và Y đều là các kim loại.
D. X và Y đều là các khí hiếm.
Câu 2. Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa
A. cation và electrong tự do. B. cation và anion.
C. electron và hạt nhân nguyên tử.
D. các ion mang điện tích dương.
Câu 3. Lớp thứ 3 (lớp M) gồm những phân lớp là: A. 3p, 3d, 3f. B. 3s, 3p. C. 3s, 3d, 3f. D. 3s, 3p, 3d.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. H2O. B. HCl. C. NaCl. D. NH3.
Câu 5. Cho các nguyên tử X, Y, Z, T có các đặc điểm như sau:
(1) nguyên tử X có 17 proton và số khối bằng 35.
(2) nguyên tử Y có 16 neutron và số khối 33.
(3) nguyên tử Z có 17 neutron và 15 proton.
(4) nguyên tử T có 20 neutron và số khối bằng 36.


Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là A. Z và Y. B. X và Y. C. Y và T. D. X và T.
Câu 6. Các nguyên tố nào sau đây thường tạo được liên kết hydrogen? A. S, O, N. B. O, N, P. C. F, O, N. D. F, Cl, N.
Câu 7. Kí hiệu của orbital chứa 2 electron là: A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số proton. B. số khối.
C. số neutron và số proton. D. số neutron.
Câu 9. Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là A. 18, 8, 10. B. 18, 10, 8. C. 18, 8, 8. D. 16, 8, 8.
Câu 10. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hoá học, các nguyên tố có xu hướng
nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. nguyên tử halogen gần kề.
B. kim loại kiềm gần kề.
C. nguyên tử khí hiếm gần kề.
D. kim loại kiềm thổ gần kề.
Câu 11. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hoá học bằng
A. số thứ tự của nhóm.
B. so electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số thứ tự của ô nguyên tố.
D. số thứ tự của chu kỉ,
Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ba nguyên tử: , và ?
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
B. X, Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X và Y cùng số neutron.
D. X và Z có cùng số khối.
Câu 13. Chu kì là dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần,
nguyên tử của chúng có cùng

A. Số electron.
B. Số electron hóa trị.
C. Số electron ở phân lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.
Câu 14. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. HF. B. NH3. C. C2H5OH. D. C2H6.
Câu 15. Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 16. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi A. 1 electron. B. 3 electron. C. 2 electron. D. 4 electron.
Câu 17. Hợp chất ion thường có đặc điểm nào sau đây?
A. Dẫn điện ở trạng thái rắn.
B. Dễ tan trong dung môi hữu cơ.
C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
D. Khó tan trong nước.
Câu 18. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton.
B. electron, proton và neutron.
C. neutron và electron. D. proton và neutron.
Câu 19. Hiện tượng hóa học là
A. Hiện tượng chất bến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
B. Nước hóa đá dưới 0 oC.
C. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.
D. Cho đường hòa tan với nước muối.
Câu 20. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
A. cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
B. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.
C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron.


D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron.
Câu 21. Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion? A. KBr, MgO, K2O. B. CH4, HBr, CO2.
C. H2O, K2O, CO2. D. KBr, CS2, MgS.
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p4, nguyên tử của
nguyên tố Y có cấu hình electron 1s1. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cho – nhận. C. ion. D. cộng hoá trị.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết bội là liên kết đôi.
B. Liên kết bội có hai liên kết ().
C. Liên kết ba gồm 2 liên kết () và một liên kết ().
D. Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết ().
Câu 24. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính acid giảm dần từ trái sang phải
A. H3PO4, H2SiO3, H2SO4, HClO4.
B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3.
D. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4.
Câu 25. Cho các hydroxide: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp
theo chiều tăng dần tính base của chúng?
A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH.
B. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH < KOH.
C. KOH < NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2.
D. Al(OH)3 < NaOH < KOH < Mg(OH)2.
Câu 26. Cho các ion sau: K+, Na+, Mg2+, S2-,P3-, Ca2+. Số ion có 18 electron là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Phân tử sodium oxide được hình thành do sự kết hợp giữa A. ion Na+ và ion O2-.
B. nguyên tử Na và nguyên tử O. C. ion Na- và ion O+. D. ion Na và ion O2-.
Câu 28. Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực?


zalo Nhắn tin Zalo