Đề thi cuối kì 1 Hóa học 10 Cánh diều - Đề 4

92 46 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi cuối kì 1 (7 đề có đáp án, 2 đề không đáp án) có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(92 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 4
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT ….
TỔ HÓA SINH
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 PHÚT
Họ và
tên: ............................................................................
Lớp: ............. Mã đề 192
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm - 28 câu, từ câu 1 đến câu 28)
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3d
6
và 3p
2
. Trong bảng HTTH, vị trí của Avà B lần lượt là
A. chu kì 4, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IIIA.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB và chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 4, nhóm VIA và chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 3, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất.
B. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
C. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D. Lớp N có 4 orbital.
Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số proton. B. số neutron và số proton.
C. số khối. D. số neutron.
Câu 4. Orbital s có dạng
A. hình bầu dục. B. hình cầu. C. hình tròn. D. hình số
8 nổi.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố M cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
4
. Số electron độc
thân của M là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 6. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây?
A. K. B. P. C. S. D. Al.
Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 9. Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây?
A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 10. Lớp M có số electron tối đa bằng
A. 9. B. 4. C. 18. D. 3
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?
A. , , . B. , , .
C. , , D. , , .
Câu 12. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số khối A và điện tích hạt nhân. B. Số proton và số electron.
C. Số khối A và số neutron. D. Số proton và điện tích hạt nhân.
Câu 13. Số chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. 18. B. 8. C. 16. D. 7.
Câu 14. Nguyên tố X số hiệu nguyên tử bằng 14. Electron cuối cùng của nguyên tử
nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây?
A. L, p. B. N, d. C. K, s. D. M, p.
Câu 15. Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử là (99,757%), (0,038%),
(0,205%). Nguyên tử khối trung bình của oxygen là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. 17,0. B. 18,0. C. 16,2. D. 16,0.
Câu 16. trạng thái bản, nguyên tử của nguyên tố X 4 electron lớp L (lớp thứ
hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 17. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là
A. proton và electron. B. electron và neutron.
C. proton và neutron. D. proton và α.
Câu 18. Nguyên tố Y có số hiệu là 21. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. số thứ tự 21, chu kì 4, nhóm IIIA. B. số thứ tự 21, chu kì 4, nhóm IA.
C. số thứ tự 21, chu kì 4, nhóm IIIB. D. số thứ tự 21, chu kì 3, nhóm IB.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố potassium 19 electron. trạng thái bản,
potassium có số orbital chứa electron là
A. 8. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 20. Nguyên tố X số hiệu nguyên tử bằng 26. Electron cuối cùng của nguyên tử
nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây?
A. f B. s. C. d D. p.
Câu 21. X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là
A. X
2
O. B. XO. C. X
2
O
3
. D. XO
2
.
Câu 22. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị có cực. B. ion.
C. cộng hóa trị không cực. D. hiđro.
Câu 23. Độ âm điện của các nguyên tố Mg, Al, B và N xếp theo chiều tăng dần là
A. Mg < Al < B < N. B. Mg < B < Al < N.
C. Al < B < Mg < N. D. B < Mg < Al < N.
Câu 24. Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
C. sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
D. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 25. Quá trình tạo thành ion Cl
-
nào sau đây là đúng?
A. Cl + 2e → Cl
-
. B. Cl → Cl
-
+ 1e.
C. Cl → Cl
-
+ 2e. D. Cl + 1e → Cl
-
.
Câu 26. Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử lithium (Z = 3) có xu hướng
A. nhận 1 electron B. nhường 11 electron
C. nhận 7 electron D. nhường 1 electron
Câu 27. Số liên kết σ và π có trong phân tử C
2
H
2
lần lượt là
A. 3 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2.
Câu 28. Cho các phân tử NH
3
; BCl
3
; BeH
2
; CH
4
. Số phân tử nguyên tử trung tâm
không thoả mãn quy tắc octet là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
II. TỰ LUẬN (3 điểm - 4 câu, từ câu 29 đến câu 32)
Câu 29 (1 điểm): Cho các nguyên tố: O (Z = 8), Na (Z = 11), Cl (Z = 17), Ca (Z = 20).
(a) Viết cấu hình electron của ion: Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, O
2-
(b) Viết công thức tất cả các hợp chất ion (tạo nên từ một loại cation một loại anion)
có thể được tạo thành từ các ion đã cho.
Câu 30 (0,5 điểm): Trong tự nhiên chlorine hai đồng vị bền:
. Nguyên tử
khối trung bình của chlorine 35,48. Xác định phần trăm khối lượng của trong
KClO
3
(H=1; O=16).
Câu 31 (1 điểm): Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R hydrogen
RH
3
. Trong oxide R hoá trị cao nhất thì oxygen chiếm 74,07% về khối lượng.
Xác định nguyên tố R.
Câu 32 (0,5 điểm): Giải thích vì sao một phân tử nước có thể tạo được liên kết hydrogen
tối đa với bốn phân tử nước khác.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm
1 - B 2 - B 3 - A 4 - B 5 - D 6 - A 7 - A 8 - A 9 - D 10 - C
11 - B 12 - A 13 - D 14 - D 15 - D 16 - D 17 - A 18 - C 19 - C 20 - C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
21 - C 22 - A 23 - A 24 - B 25 - D 26 - D 27 - D 28 - C
Phần II. Tự luận
Câu 29: Cho các nguyên tố: O (Z = 8), Na (Z = 11), Cl (Z = 17), Ca (Z = 20).
(a) Viết cấu hình electron của ion: Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, O
2-
(b) Viết công thức tất cả các hợp chất ion (tạo nên từ một loại cation và
một loại anion) có thể được tạo thành từ các ion đã cho.
1 điểm
a) Cấu hình e của các ion:
Na
+
: 1s
2
2s
2
2p
6
Ca
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Cl
-
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
O
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
b) NaCl, Na
2
O, CaCl
2
, CaO.
Câu 30:
Trong tự nhiên chlorine hai đồng vị bền:
. Nguyên tử
khối trung bình của chlorine 35,48. Xác định phần trăm khối lượng
của trong KClO
3
(K=1; O=16).
0,5 điểm
- Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị trong tự nhiên:24,23%
Xét 1 mol KClO
3
có 1 mol Cl có 0,2423 mol
Câu 31: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R hydrogen
RH
3
. Trong oxide R hoá trị cao nhất thì oxygen chiếm
74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
1 điểm
Công thức hợp chất khí của R với hydrogen là RH
3
Công thức oxide cao nhất của R là R
2
O
5
Theo bài ra : Oxygen chiếm 74,07% về khối lượng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 4
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT …. MÔN: HÓA HỌC 10 TỔ HÓA SINH
Thời gian làm bài: 45 PHÚT Họ và Lớp: ............. Mã đề 192
tên: ............................................................................
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm - 28 câu, từ câu 1 đến câu 28)
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3d6
và 3p2. Trong bảng HTTH, vị trí của Avà B lần lượt là
A. chu kì 4, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IIIA.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB và chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 4, nhóm VIA và chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 3, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất.
B. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
C. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D. Lớp N có 4 orbital.
Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số proton.
B. số neutron và số proton. C. số khối. D. số neutron.
Câu 4. Orbital s có dạng A. hình bầu dục. B. hình cầu. C. hình tròn. D. hình số 8 nổi.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.


Câu 6. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây? A. K. B. P. C. S. D. Al.
Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 9. Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây?
A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 10. Lớp M có số electron tối đa bằng A. 9. B. 4. C. 18. D. 3
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? A. , , . B. , , . C. , , D. , , .
Câu 12. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số khối A và điện tích hạt nhân.
B. Số proton và số electron.
C. Số khối A và số neutron.
D. Số proton và điện tích hạt nhân.
Câu 13. Số chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. 18. B. 8. C. 16. D. 7.
Câu 14. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 14. Electron cuối cùng của nguyên tử
nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây? A. L, p. B. N, d. C. K, s. D. M, p.
Câu 15. Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử là (99,757%), (0,038%),
(0,205%). Nguyên tử khối trung bình của oxygen là

A. 17,0. B. 18,0. C. 16,2. D. 16,0.
Câu 16. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ
hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 17. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và electron.
B. electron và neutron. C. proton và neutron. D. proton và α.
Câu 18. Nguyên tố Y có số hiệu là 21. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. số thứ tự 21, chu kì 4, nhóm IIIA.
B. số thứ tự 21, chu kì 4, nhóm IA.
C. số thứ tự 21, chu kì 4, nhóm IIIB.
D. số thứ tự 21, chu kì 3, nhóm IB.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố potassium có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản,
potassium có số orbital chứa electron là A. 8. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 20. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 26. Electron cuối cùng của nguyên tử
nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây? A. f B. s. C. d D. p.
Câu 21. X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. X2O. B. XO. C. X2O3. D. XO2.
Câu 22. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị có cực. B. ion.
C. cộng hóa trị không cực. D. hiđro.
Câu 23. Độ âm điện của các nguyên tố Mg, Al, B và N xếp theo chiều tăng dần là
A. Mg < Al < B < N.
B. Mg < B < Al < N.
C. Al < B < Mg < N.
D. B < Mg < Al < N.
Câu 24. Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
C. sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
D. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.


Câu 25. Quá trình tạo thành ion Cl- nào sau đây là đúng? A. Cl + 2e → Cl-. B. Cl → Cl- + 1e. C. Cl → Cl- + 2e. D. Cl + 1e → Cl-.
Câu 26. Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử lithium (Z = 3) có xu hướng A. nhận 1 electron
B. nhường 11 electron C. nhận 7 electron D. nhường 1 electron
Câu 27. Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H2 lần lượt là A. 3 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2.
Câu 28. Cho các phân tử NH3; BCl3; BeH2; CH4. Số phân tử mà nguyên tử trung tâm
không thoả mãn quy tắc octet là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
II. TỰ LUẬN (3 điểm - 4 câu, từ câu 29 đến câu 32)
Câu 29 (1 điểm): Cho các nguyên tố: O (Z = 8), Na (Z = 11), Cl (Z = 17), Ca (Z = 20).
(a) Viết cấu hình electron của ion: Na+, Ca2+, Cl-, O2-
(b) Viết công thức tất cả các hợp chất ion (tạo nên từ một loại cation và một loại anion)
có thể được tạo thành từ các ion đã cho.
Câu 30 (0,5 điểm): Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị bền: và . Nguyên tử
khối trung bình của chlorine là 35,48. Xác định phần trăm khối lượng của trong KClO3 (H=1; O=16).
Câu 31 (1 điểm): Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hydrogen
là RH3. Trong oxide mà R có hoá trị cao nhất thì oxygen chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
Câu 32 (0,5 điểm): Giải thích vì sao một phân tử nước có thể tạo được liên kết hydrogen
tối đa với bốn phân tử nước khác. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm 1 - B 2 - B 3 - A 4 - B 5 - D 6 - A 7 - A 8 - A 9 - D 10 - C 11 - B 12 - A 13 - D 14 - D 15 - D 16 - D 17 - A 18 - C 19 - C 20 - C


zalo Nhắn tin Zalo