Đề số 2 Sở GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học 2022 - 2023 Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 002
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không phải là sản phẩm của hóa học?
A. Phân bón hóa học. B. Thuốc. C. Dầu gội đầu.
D. Thực phẩm biến đổi gen.
Câu 2: Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện
là 12. Số electron trong A là A. 12. B. 24. C. 13. D. 6.
Câu 3: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13.
Câu 4: Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của một nguyên tố hóa học:
(1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
(2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
(3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định.
Câu 6: Lớp M có số orbital tối đa bằng A. 3. B. 4. C. 9. D. 18.
Câu 7: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. B. C. D.
Câu 8: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12);
T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.
Câu 9: Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có A. 2 nguyên tố. B. 8 nguyên tố.
C. 10 nguyên tố. D. 18 nguyên tố.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử Y có 15 proton. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. số thứ tự 15, chu kì 2, nhóm VA.
C. số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
D. số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm VA.
Câu 11: Trong một nhóm, từ trên xuống dưới thì số lớp electron A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây ứng với nguyên tố có độ âm điện lớn nhất? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 13: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R (Z = 17) là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7.
Câu 14: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của
nguyên tử nguyên tố X là A. 1s²2s²2p6. B. 1s²2s²2p3s²3p¹. C. 1s²2s²2p3s³. D. 1s²2s²2p63s².
Câu 15: Nguyên tố K có số hiệu nguyên tử là 19. Phát biểu nào sau đây về K là không đúng?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố K là 19.
B. Vỏ của nguyên tử K có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron.
C. Hạt nhân của nguyên tố K có 19 proton.
D. Nguyên tố K là một phi kim.
Câu 16: Nitrogen (N) là nguyên tố thuộc nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tử N có 2 lớp electron và có 5 electron lớp ngoài cùng.
(b) Công thức oxide cao nhất của N có dạng NO2 và là acidic oxide.
(c) Nguyên tố N có tính phi kim mạnh hơn nguyên tố O (Z = 8).
(d) Hydroxide ứng với oxide cao nhất của N có dạng HNO3 và có tính acid. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
C. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
Câu 18: Trong các hợp chất, nguyên tử magnesium đã đạt được cấu hình bền của khí
hiếm gần nhất bằng cách A. cho đi 2 electron
B. nhận vào 1 electron C. cho đi 3 electron.
D. nhận vào 2 electron.
Câu 19: Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? A.
Đề thi cuối kì 1 Hóa học 10 Kết nối tri thức - Đề 2
701
351 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 2 đề thi cuối kì 1 môn Hóa học 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(701 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 2
Sở GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 002
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa học 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không phải là sản phẩm của hóa học?
A. Phân bón hóa học.
B. Thuốc.
C. Dầu gội đầu.
D. Thực phẩm biến đổi gen.
Câu 2: Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện
là 12. Số electron trong A là
A. 12. B. 24. C. 13. D. 6.
Câu 3: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( ) lần lượt là
A. 13 và 14.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
D. 13 và 13.
Câu 4: Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của một nguyên tố hóa học:
(1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
(2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
(3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác
định.
Câu 6: Lớp M có số orbital tối đa bằng
A. 3. B. 4. C. 9. D. 18.
Câu 7: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12);
T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là
A. X, Y, E.
B. X, Y, E, T.
C. E, T.
D. Y, T.
Câu 9: Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có
A. 2 nguyên tố.
B. 8 nguyên tố.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. 10 nguyên tố.
D. 18 nguyên tố.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử Y có 15 proton. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. số thứ tự 15, chu kì 2, nhóm VA.
C. số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
D. số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm VA.
Câu 11: Trong một nhóm, từ trên xuống dưới thì số lớp electron
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây ứng với nguyên tố có độ âm điện lớn nhất?
A. 1s
2
2s
2
2p
5
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
Câu 13: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R (Z = 17) là
A. R
2
O.
B. R
2
O
3
.
C. R
2
O
5
.
D. R
2
O
7
.
Câu 14: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của
nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s²2s²2p
6
.
B. 1s²2s²2p3s²3p¹.
C. 1s²2s²2p3s³.
D. 1s²2s²2p
6
3s².
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 15: Nguyên tố K có số hiệu nguyên tử là 19. Phát biểu nào sau đây về K là không
đúng?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố K là 19.
B. Vỏ của nguyên tử K có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron.
C. Hạt nhân của nguyên tố K có 19 proton.
D. Nguyên tố K là một phi kim.
Câu 16: Nitrogen (N) là nguyên tố thuộc nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Cho
các phát biểu sau:
(a) Nguyên tử N có 2 lớp electron và có 5 electron lớp ngoài cùng.
(b) Công thức oxide cao nhất của N có dạng NO
2
và là acidic oxide.
(c) Nguyên tố N có tính phi kim mạnh hơn nguyên tố O (Z = 8).
(d) Hydroxide ứng với oxide cao nhất của N có dạng HNO
3
và có tính acid.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
C. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
Câu 18: Trong các hợp chất, nguyên tử magnesium đã đạt được cấu hình bền của khí
hiếm gần nhất bằng cách
A. cho đi 2 electron
B. nhận vào 1 electron
C. cho đi 3 electron.
D. nhận vào 2 electron.
Câu 19: Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?
A.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B.
C.
D.
Câu 20: Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành
A. phân tử.
B. ion.
C. cation.
D. anion.
Câu 21: Quá trình tạo thành ion Ca
2+
nào sau đây là đúng?
A. Ca → Ca
2+
+ 2e.
B. Ca → Ca
2+
+ 1e.
C. Ca + 2e → Ca
2+
.
D. Ca + 1e → Ca
2+
.
Câu 22: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa
các phần tử nào sau đây?
A. Cation và anion.
B. Các anion.
C. Cation và các electron tự do.
D. Electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 23: Phân tử KCl được hình thành do
A. sự kết hợp giữa nguyên tử K và nguyên tử Cl.
B. sự kết hợp giữa ion K
+
và ion Cl
2-
.
C. sự kết hợp giữa ion K
-
và ion Cl
+
.
D. sự kết hợp giữa ion K
+
và ion Cl
-
.
Câu 24: Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết
A. ion.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85