Đề số 2 Sở GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Năm học: … Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 002
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Số oxi hoá của nhôm (aluminium) trong hợp chất là A. 0. B. -3. C. +3. D. +1.
Câu 2: Nguyên tử nitrogen chỉ thể hiện tính oxi hoá (trong điều kiện phản ứng phù
hợp) trong hợp chất nào sau đây? A. N2. B. NH3. C. NO. D. HNO3.
Câu 3: Phản ứng nảo sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím (KMnO4).
B. Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3.
C. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol).
D. Phản ứng nung NH4Cl(s) tạo ra NH3(g) và HCl(g).
Câu 4: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng hoá học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
B. phản ứng hoá học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
C. phản ứng hoá học trong đó không có sự trao đổi nhiệt năng với môi trường.
D. phản ứng trao đổi.
Câu 5: Chất bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo ra nó khi A. B. C. D.
Câu 6: Nhiệt độ thường chọn ở điều kiện chuẩn là A. 25 oC. B. 20 oC. C. 298 oC. D. 289 K.
Câu 7: Tốc độ phản ứng viết theo định luật tác dụng khối lượng là
A. tốc độ trung bình của phản ứng.
B. tốc độ tức thời của phản ứng.
C. tốc độ tính trung bình trong một khoảng thời gian phản ứng.
D. tốc độ tính theo chất sản phẩm phản ứng.
Câu 8: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất
và lượng sau khi kết thúc phản ứng là A. chất ức chế. B. chất xúc tác. C. chất ion. D. chất điện li.
Câu 9: Cho phản ứng hoá học: H2(g) + I2(g) → 2HI(g). Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo chất sản phẩm là A. . B. .
C. D. .
Câu 10: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng.
D. không xác định được.
Câu 11: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các đơn chất halogen?
A. Phân tử gồm 2 nguyên tử.
B. Có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hydrogen.
C. Có tính oxi hoá mạnh.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 12: Halogen nào sau đây thể khí, màu lục nhạt ở điều kiện thường? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.
Câu 13: Phản ứng của halogen nào với dung dịch kiềm được dùng để sản xuất các
chất tẩy rửa, sát trùng, tẩy trắng trong ngành dệt, da, bột giấy … A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 14: Trong số các hydrohalic acid dưới đây, chất có tính khử mạnh nhất là A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 15: Dung dịch nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3?
A. HF. B. NaCl. C. KBr. D. HCl.
Câu 16: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. Hydrogen chloride. B. Hydrogen fluoride. C. Hydrogen bromide. D. Hydrogen iodide.
Mức độ thông hiểu:
Câu 17: Cho các hợp chất sau: NO2, N2O, NH3, HNO3, (NH4)2CO3. Số trường hợp
trong đó nitrogen có số oxi hoá -3 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18: Cho các phản ứng hoá học sau: (a) 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
(b) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (c) HCl + KOH → KCl + H2O.
(d) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: C(s) + H2O(g) CO(g) + H2(g)
Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt.
B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 20: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - Đề 2
259
130 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 3 đề thi cuối kì 2 môn Hóa học 10 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(259 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 2
Sở GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 002
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ II
Năm học: …
Môn: Hóa học 10
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Số oxi hoá của nhôm (aluminium) trong hợp chất là
A. 0. B. -3. C. +3. D. +1.
Câu 2: Nguyên tử nitrogen chỉ thể hiện tính oxi hoá (trong điều kiện phản ứng phù
hợp) trong hợp chất nào sau đây?
A. N
2
. B. NH
3
. C. NO. D. HNO
3
.
Câu 3: Phản ứng nảo sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím (KMnO
4
).
B. Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)
3
.
C. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol).
D. Phản ứng nung NH
4
Cl(s) tạo ra NH
3
(g) và HCl(g).
Câu 4: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng hoá học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
B. phản ứng hoá học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. phản ứng hoá học trong đó không có sự trao đổi nhiệt năng với môi trường.
D. phản ứng trao đổi.
Câu 5: Chất bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo ra nó khi
A. B.
C. D.
Câu 6: Nhiệt độ thường chọn ở điều kiện chuẩn là
A. 25
o
C. B. 20
o
C.
C. 298
o
C. D. 289 K.
Câu 7: Tốc độ phản ứng viết theo định luật tác dụng khối lượng là
A. tốc độ trung bình của phản ứng.
B. tốc độ tức thời của phản ứng.
C. tốc độ tính trung bình trong một khoảng thời gian phản ứng.
D. tốc độ tính theo chất sản phẩm phản ứng.
Câu 8: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất
và lượng sau khi kết thúc phản ứng là
A. chất ức chế.
B. chất xúc tác.
C. chất ion.
D. chất điện li.
Câu 9: Cho phản ứng hoá học: H
2
(g) + I
2
(g) → 2HI(g). Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo chất sản phẩm là
A. .
B. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C.
D. .
Câu 10: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng
A. giảm.
B. không thay đổi.
C. tăng.
D. không xác định được.
Câu 11: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các đơn
chất halogen?
A. Phân tử gồm 2 nguyên tử.
B. Có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hydrogen.
C. Có tính oxi hoá mạnh.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 12: Halogen nào sau đây thể khí, màu lục nhạt ở điều kiện thường?
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Iodine.
Câu 13: Phản ứng của halogen nào với dung dịch kiềm được dùng để sản xuất các
chất tẩy rửa, sát trùng, tẩy trắng trong ngành dệt, da, bột giấy …
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. I
2
.
Câu 14: Trong số các hydrohalic acid dưới đây, chất có tính khử mạnh nhất là
A. HF. B. HCl.
C. HBr. D. HI.
Câu 15: Dung dịch nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO
3
?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. HF. B. NaCl.
C. KBr. D. HCl.
Câu 16: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. Hydrogen chloride.
B. Hydrogen fluoride.
C. Hydrogen bromide.
D. Hydrogen iodide.
Mức độ thông hiểu:
Câu 17: Cho các hợp chất sau: NO
2
, N
2
O, NH
3
, HNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số trường hợp
trong đó nitrogen có số oxi hoá -3 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) 2HCl + Mg → MgCl
2
+ H
2
.
(b) 16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
(c) HCl + KOH → KCl + H
2
O.
(d) 2HCl + Na
2
CO
3
→ 2NaCl + CO
2
+ H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
C(s) + H
2
O(g) CO(g) + H
2
(g)
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt.
B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. tỏa nhiệt.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 20: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Biến thiên enthalpy của phản ứng 2CO(g) + O
2
(g) → 2CO
2
(g) là
A. – 283 kJ. B. + 283 kJ.
C. + 566 kJ. D. – 566 kJ.
Câu 21: Đối với phản ứng: , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3/2 tốc độ tạo thành chất C.
B. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 2/3 tốc độ tạo thành chất C.
C. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3 tốc độ tạo thành chất C.
D. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 1/3 tốc độ tạo thành chất C.
Câu 22: Phản ứng của H
2
với I
2
là phản ứng đơn giản:
H
2
(g) + I
2
(g) → 2HI(g)
Nếu nồng độ của I
2
tăng gấp đôi, thì
A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng tăng hai lần.
C. tốc độ phản ứng giảm hai lần.
D. tốc độ phản ứng tăng bốn lần.
Câu 23: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau:
“Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh (sulfur) đang cháy ngoài
không khí vào lọ đựng khí oxygen”?
A. Nồng độ.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 24: Cho ba mẫu đá vôi (không lẫn tạp chất) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng
khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85