Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Chân trời sáng tạo (song song) - Đề 2

90 45 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Chân trời sáng tạo có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 38 552 276 lượt tải
    50.000 ₫
    50.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi song song cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(90 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS ……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề số 2
Môn: Khoa học tự nhiên 8
(Theo chương trình dạy song song)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu
trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Oxide base (basic oxide) có đặc điểm là
A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. chỉ tác dụng được với muối.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe2O3. B. NaCl. C. CO2. D. HNO3.
Câu 3: Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số
lượng muối tan trong nước là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4: Công thức của copper(II) sulfate là A. CuS. B. CuSO4. C. CaSO4. D. CoSO4.
Câu 5: Chảo được làm bằng kim loại còn cán chảo được làm bằng gỗ hoặc nhựa là vì
A. kim loại dẫn nhiệt kém, như thế sẽ không làm cháy thức ăn.
B. kim loại dẫn nhiệt kém, như thế sẽ không làm nóng ra tay cầm.
C. kim loại có ánh kim, làm chảo có tính thẩm mĩ cao.
D. kim loại dẫn nhiệt tốt, nhanh chín thức ăn, gỗ hoặc nhựa cách nhiệt tốt không làm nóng tay cầm.
Câu 6: Để mạ kẽm cho một cuộn dây thép thì phải:
A. Ngâm cuộn dây thép trong dung dịch muối kẽm rồi đun nóng dung dịch.
B. Ngâm cuộn dây trong dung dịch muối kẽm rồi cho dòng điện chạy qua dung dịch này.
C. Nối cuộn dây thép với cực âm của nguồn điện rồi nhúng vào dung dịch muối kẽm
và đóng mạch cho dòng điện chạy qua dung dịch một thời gian.
D. Nối cuộn dây thép với cực dương nguồn điện rồi nhúng vào dung dịch muối kẽm
và cho dòng điện chạy qua dung dịch.
Câu 7: Yếu tố không cần thiết phải kiểm tra khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế là:
A. Kích thước của vôn kế.
B. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế.
C. Cách mắc vôn kế trong mạch.
D. Kim chỉ tại vạch số 0 của vôn kế.
Câu 8: Có một pin, một bóng đèn pin, một công tắc, các đoạn dây nối (hình bên).
Làm cách nào để bóng đèn pin phát sáng?
A. Nối đèn pin với pin.
B. Không thể làm đèn pin phát sáng.
C. Ta phải dùng các đoạn dây nối để nối các dụng cụ: pin, bóng đèn, công tắc với nhau thành một mạch hở.
D. Ta phải dùng các đoạn dây nối để nối các dụng cụ: pin, bóng đèn, công tắc với nhau thành một mạch kín.
Câu 9: Bất thường ở tuyến giáp có thể dẫn đến bệnh nào sau đây?
A. Lùn hoặc khổng lồ. B. Vô sinh. C. Bướu cổ.
D. Hội chứng Cushing.
Câu 10: Lớp ngoài cùng của da được gọi là A. lớp bì. B. lớp biểu bì.
C. lớp mỡ dưới da.
D. lớp dưới niêm mạc.
Câu 11: Cho các bước có trong sơ cứu người cảm lạnh như sau:
(1) Uống nước ấm hoặc ăn cháo ấm.
(2) Cởi hết quần áo ướt (nếu bị ướt). (3) Gọi cấp cứu 115.
(4) Làm ấm bằng quần áo và chăn khô.
(5) Di chuyển bệnh nhân đến nơi khô ráo, ấm áp.
Thứ tự đúng các bước sơ cứu người cảm lạnh là:
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
B. (3) → (2) → (4) → (1) → (5).
C. (5) → (3) → (2) → (4) → (1).
D. (4) → (1) → (5) → (2) → (3).
Câu 12: Tỉ lệ giới tính là
A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái được sinh ra.
B. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái bị tử vong.
C. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái phù hợp với mục tiêu sinh sản.
Câu 13: Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện ở
A. số lượng cá thể trong quần xã.
B. thành phần loài phong phú.
C. mật độ cá thể của từng loài.
D. sự có mặt cả động vật và thực vật.


zalo Nhắn tin Zalo