Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 Cánh diều (đề 1)

319 160 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(319 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 ĐỀ MINH HO
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 001
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Hóa học 10
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Vỏ của nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây?
A. Neutron. B. Electron.
C. Neutron và proton. D. Proton.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. electron. B. proton và electron.
C. neutron. D. proton.
Câu 3: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. proton. B. neutron.
C. electron. D. neutron và electron.
Câu 4: Nguyên tử trung hoà về điện vì
A. được cấu tạo nên bởi các hạt không mang điện.
B. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.
C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt proton.
D. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt neutron.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số khối. B. Số electron.
C. Số neutron. D. Nguyên tử khối.
Câu 6: Nguyên t hóa hc là tp hp nhng nguyên t có cùng
A. s khi.
B. s ht neutron.
C. s ht proton.
D. s ht neutron và s ht proton.
Câu 7: Các đồng v ca cùng mt nguyên t hóa hc là nhng nguyên t
A. cùng s proton nhưng khác nhau về s neutron.
B. cùng s neutron nhưng khác nhau về s proton.
C. cùng tng s proton và neutron nhưng khác nhau về s electron.
D. cùng s electron nhưng khác nhau về tng s proton và neutron.
Câu 8: Orbital nguyên t
A. đám mây chứa electron có dng hình cu.
B. đám mây chứa electron có dng hình s tám ni.
C. khu vc không gian xung quanh ht nhân nguyên t tại đó xác suất tìm thy
electron trong khu vực đó là lớn nht.
D. qu đạo chuyển động ca electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác
định.
Câu 9: Lp M có s phân lp electron là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 10. Phân lớp 4f có số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 11. Nguyên tử fluorine (Z = 9) có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s
2
2s
3
2p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
5
. D. 1s
2
2s
1
2p
6
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 12: Electron thuc lớp nào sau đây liên kết cht ch vi ht nhân nht?
A. Lp N. B. Lp M.
C. Lp K. D. Lp L.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố M cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
. Số electron độc
thân của M
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14: S th t ca ô nguyên t bng
A. s hiu nguyên t ca nguyên t đó.
B. s lp electron ca nguyên t nguyên t đó.
C. s electron lp ngoài cùng ca nguyên t nguyên t đó.
D. tng s electron lp ngoài cùng và phân lp sát lp ngoài cùng ca nguyên t nguyên
t đó.
Câu 15: Chu kì 3 ca bng h thng tun hoàn có s nguyên t
A. 2 nguyên t.
B. 8 nguyên t.
C. 10 nguyên t.
D. 18 nguyên t.
Câu 16: Mendeleev sp xếp các nguyên t hoá hc trong bng tun hoàn da theo quy
lut v
A. s hiu nguyên t.
B. khối lượng nguyên t.
C. cu hình electron.
D. s khi.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 17. Khối lượng của nguyên tử calcium 66,5495.10
27
kg. Khối lượng của nguyên
tử calcium theo amu là
A. 40,000. B. 66,133.10
51
. C. 40,078. D. 40,078.10
3
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 18. Nguyên tử nitrogen 7 proton, 8 neutron. Khối lượng của các electron chiếm
bao nhiêu % khối lượng nguyên tử nitrogen? (Biết m
p
≈ m
n
≈ 1u; m
e
≈ 0,00055u).
A. 0,0257%. B. 0,257%. C. 0,0275%. D. 2,566%.
Câu 19: Nguyên tử fluorine 9 electron, 10 neutron, hiệu nguyên tử của nguyên tố
fluorine là
A.
9
19
Fe.
B.
19
9
F.
C.
19
9
Fe.
D.
9
19
F.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
(2) Tổng số proton và số neutron trong một hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối.
(3) Tất cả các nguyên tử nguyên tố khí hiếm đều có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 8.
(4) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 3.
B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
C. Số orbital có trong lớp N là 15.
D. Số orbital có trong lớp M là 9.
Câu 22: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 10. Cấu hình electron của nguyên tử của
X là
A. 1s
2
2s
1
. B. 1s
1
2s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
.
Câu 23: Neon ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng
20
Ne (90,9%),
21
Ne
(0,3%),
22
Ne (8,8%). Nguyên tử khối trung bình của neon là
A. 20,200. B. 21,000. C. 20,179. D. 20,100.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R tổng số electron trên các phân lớp s 7. Số
trường hợp nguyên tử R thỏa mãn điều kiện đó là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 25: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X dạng 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. X có 17 electron trong nguyên tử.
B. X là một phi kim.
C. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm VA.
D. X thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
Câu 26: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân btrên ba lớp, lớp thứ ba
có 5 electron. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc ô
A. 6. B. 8. C. 15. D. 16.
Câu 27: Nguyên tố X Z = 16. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố
X là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 28: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; (Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
;
(Z) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
; (T) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
.
Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại
A. X, Z, T. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Y, Z.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 29 (1 điểm): Nguyên t ca nguyên t R có tng s ht proton, neutron và electron
là 116, trong đó tổng s hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24.
Xác định thành phn các ht cu to nên nguyên t R.
Câu 30 (1 điểm): Cho các nguyên t nguyên t sau: Ne (Z = 10); K (Z = 19).
Xác định vị trí của F và K trong bảng tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn).
* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 31 (0,5 điểm): X mt phi kim khối lượng nguyên t 58,94755.10
-24
gam.
Trong t nhiên, X có hai đồng v hơn kém nhau 2 neutron. T l phần trăm s nguyên t
của đồng v nh hơn trong tự nhiên là 75%.
Tính phần trăm về khối lượng của đồng v nng trong hydroxide cao nht ca X
HXO
4
. (cho nguyên t khi ca O = 16, H = 1)
Câu 32 (0,5 điểm): Biết X chu 3 Y chu kì 2 trong bng tun hoàn các nguyên
t hóa hc. Tng s electron lp ngoài cùng ca X Y 10. trạng thái bản s
electron p ca X nhiu hơn số electron p ca Y là 8.
Xác định X, Y thuc nhóm nào trong bng tun hoàn?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GIẢI ĐỀ 001
Phần I: Trắc nghiệm
1 - B
2 - D
4 - C
5 - B
6 - C
7 - A
8 - C
9 - C
10 - C
11 - C
12 - C
14 - A
15 - B
16 - B
17 - C
18 - A
19 - B
20 - A
21 - D
22 - A
24 - C
25 - C
26 - C
27 - B
28 - B
Câu 9. Đáp án đúng là: C
Lp M (n = 3) có 3 phân lp 3s, 3p, 3d.
Câu 11. Đáp án đúng là: C
F (Z = 9): 1s
2
2s
2
2p
5
.
Câu 13. Đáp án đúng là: D
Cu hình theo ô orbital của M như sau:
Vậy M có 3 electron độc thân.
Câu 16. Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mendeleev sp xếp các nguyên t hoá hc trong bng tun hoàn da theo quy lut v
khối lượng nguyên t. Do Mendeleev nhn thy mi liên h gia khối lượng nguyên
t và tính cht ca các nguyên t tương ứng.
Câu 17. Đáp án đúng là: C
1 amu = 1,6605 × 10
-27
kg.
Khối lượng của nguyên tử calcium theo amu là:
–27
27
.
66,5495 10
1,6605 10
u40,078(am )
Câu 18. Đáp án đúng là: A
Nitrogen có: s electron = s proton = 7.
e
7.0,00055
%m .100% 0,0257%.
7.0,00055 7.1 8.1


Câu 19. Đáp án đúng là: B
Fluorine có:
+ S hiu nguyên t (Z) = s proton = s electron = 9.
+ S khi (A) = Z + N = 9 + 10 = 19.
Kí hiu nguyên t là:
19
9
F.
Câu 20. Đáp án đúng là: A
Phát biu (3) sai, vì khí hiếm helium ch có 2 electron lp ngoài cùng.
Câu 21. Đáp án đúng là: D
Lp M (n = 3) có 3
2
= 9 orbital.
Câu 22. Đáp án đúng là: A
Ta có:
10 10
Z 3,33 Z 2,85
3 3,5
Vy Z = 3, tho mãn. Cu hình electron ca X là: 1s
2
2s
1
.
Câu 23. Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Nguyên t khi trung bình ca Ne là:
Ne
20.90,99 21.0,3 22.8,8
A 20,197
100


Câu 24. Đáp án đúng là: C
Các trường hp tho mãn: [Ar]4s
1
; [Ar]3d
5
4s
1
; [Ar]3d
10
4s
1
.
Câu 25. Đáp án đúng là: C
X thuc nhóm VIIA (do có 7 electron hoá tr, nguyên t p).
Câu 26. Đáp án đúng là: C
Cu hình electron ca X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
Vy X ô th 15 trong bng tun hoàn (do s th t ô = s hiu nguyên t = s proton
= s electron = 15).
Câu 27. Đáp án đúng là: B
Cu hình electron nguyên t X: [Ne]3s
2
3p
4
.
Vy X có 6 electron lp ngoài cùng.
Câu 28. Đáp án đúng là: B
Các nguyên t có 1, 2, 3 electron lp ngoài cùng thường là nguyên t ca nguyên t
kim loi.
Vy:
X (có 2 electron lp ngoài cùng); Y (có 1 electron lp ngoài cùng) T (có 2
electron lp ngoài cùng) là nguyên t ca nguyên t kim loi.
Phn II: T lun
Câu 29.
Theo bài ra, có h phương trình:
2Z N 116 Z 35
2Z N 24 N 46



Vậy nguyên tử R có 35 proton; 35 electron và 46 neutron.
Câu 30:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ne (Z = 10): 1s
2
2s
2
2p
6
.
Vậy Ne ô thứ 10 (do Z = 10); chu 2 (do 2 lớp electron), nhóm VIIIA (do 8
electron hoá trị, nguyên tố p).
K (Z = 19): [Ar]4s
1
.
Vậy K ô thứ 19 (do Z = 19); chu 4 (do 4 lớp electron), nhóm IA (do 1 electron
hoá trị, nguyên tố s).
Câu 31:
X là mt phi kim có khối lượng nguyên t là 58,94755.10
-24
gam.
24
X
24
A 35,5
58,94755.10
1,6605.10
Gi s khi của đồng v nh hơn A
1
(chiếm 75% s nguyên t); s khi của đồng v
còn li là A
2
(chiếm 100% 75% = 25% s nguyên t).
2 1 1
1 2 2
A A 2 A 35
75A 25A 35,5.100 A 37




Tính % v khối lượng của đng v nng trong hydroxide cao nht ca X là HXO
4
:
4
37
(HXO )
37.25%
% X .100% 9,204%
1 35,5 16.4

.
Câu 32:
Gi x, y lần lượt là s electron trên phân lp ngoài cùng ca X và Y.
Theo bài ra, ta có h phương trình:
2 x 2 y 10
6 x y
x y 6 x 4
x y 2 y
8
2




Cu hình electron ca X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Vy X thuc nhóm VIA (do 6 electron hoá tr,
nguyên t p).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Cu hình electron ca Y: 1s
2
2s
2
2p
2
. Vy Y thuc nhóm IVA (do 4 electron hoá tr,
nguyên t p).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


3 ĐỀ MINH HOẠ Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Vỏ của nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây? A. Neutron. B. Electron. C. Neutron và proton. D. Proton.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là A. electron.
B. proton và electron. C. neutron. D. proton.
Câu 3: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. proton. B. neutron. C. electron.
D. neutron và electron.
Câu 4: Nguyên tử trung hoà về điện vì
A. được cấu tạo nên bởi các hạt không mang điện.
B. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.
C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt proton.
D. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt neutron.


Câu 5: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số khối.
B. Số electron.
C. Số neutron.
D. Nguyên tử khối.
Câu 6: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số khối.
B. số hạt neutron.
C. số hạt proton.
D. số hạt neutron và số hạt proton.
Câu 7: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
A. cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
B. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.
C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron.
D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron.
Câu 8: Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số tám nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy
electron trong khu vực đó là lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định.
Câu 9: Lớp M có số phân lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 10. Phân lớp 4f có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 11. Nguyên tử fluorine (Z = 9) có cấu hình electron là A. 1s22s22p3. B. 1s22s32p4. C. 1s22s22p5. D. 1s22s12p6.


Câu 12: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp N. B. Lớp M. C. Lớp K. D. Lớp L.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p3. Số electron độc thân của M là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14: Số thứ tự của ô nguyên tố bằng
A. số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
B. số lớp electron của nguyên tử nguyên tố đó.
C. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
D. tổng số electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
Câu 15: Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có số nguyên tố là
A. 2 nguyên tố. B. 8 nguyên tố.
C. 10 nguyên tố. D. 18 nguyên tố.
Câu 16: Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn dựa theo quy luật về
A. số hiệu nguyên tử.
B. khối lượng nguyên tử.
C. cấu hình electron. D. số khối.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17. Khối lượng của nguyên tử calcium là 66,5495.10–27kg. Khối lượng của nguyên tử calcium theo amu là A. 40,000.
B. 66,133.10–51. C. 40,078. D. 40,078.10–3.


Câu 18. Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 8 neutron. Khối lượng của các electron chiếm
bao nhiêu % khối lượng nguyên tử nitrogen? (Biết mp ≈ mn ≈ 1u; me ≈ 0,00055u). A. 0,0257%. B. 0,257%. C. 0,0275%. D. 2,566%.
Câu 19: Nguyên tử fluorine có 9 electron, 10 neutron, kí hiệu nguyên tử của nguyên tố fluorine là A. 9 Fe. B. 19 F. C. 19 Fe. D. 9 F. 19 9 9 19
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
(2) Tổng số proton và số neutron trong một hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối.
(3) Tất cả các nguyên tử nguyên tố khí hiếm đều có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 8.
(4) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 3.
B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
C. Số orbital có trong lớp N là 15.
D. Số orbital có trong lớp M là 9.
Câu 22: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 10. Cấu hình electron của nguyên tử của X là A. 1s22s1. B. 1s12s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s2.
Câu 23: Neon có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là 20Ne (90,9%), 21Ne
(0,3%), 22Ne (8,8%). Nguyên tử khối trung bình của neon là A. 20,200. B. 21,000. C. 20,179. D. 20,100.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp s là 7. Số
trường hợp nguyên tử R thỏa mãn điều kiện đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


zalo Nhắn tin Zalo