3 ĐỀ MINH HOẠ Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Vỏ của nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây? A. Neutron. B. Electron. C. Neutron và proton. D. Proton.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là A. electron.
B. proton và electron. C. neutron. D. proton.
Câu 3: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. proton. B. neutron. C. electron.
D. neutron và electron.
Câu 4: Nguyên tử trung hoà về điện vì
A. được cấu tạo nên bởi các hạt không mang điện.
B. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.
C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt proton.
D. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt neutron.
Câu 5: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số khối.
B. Số electron.
C. Số neutron.
D. Nguyên tử khối.
Câu 6: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số khối.
B. số hạt neutron.
C. số hạt proton.
D. số hạt neutron và số hạt proton.
Câu 7: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
A. cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
B. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.
C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron.
D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron.
Câu 8: Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số tám nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy
electron trong khu vực đó là lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định.
Câu 9: Lớp M có số phân lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 10. Phân lớp 4f có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 11. Nguyên tử fluorine (Z = 9) có cấu hình electron là A. 1s22s22p3. B. 1s22s32p4. C. 1s22s22p5. D. 1s22s12p6.
Câu 12: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp N. B. Lớp M. C. Lớp K. D. Lớp L.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p3. Số electron độc thân của M là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14: Số thứ tự của ô nguyên tố bằng
A. số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
B. số lớp electron của nguyên tử nguyên tố đó.
C. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
D. tổng số electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
Câu 15: Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có số nguyên tố là
A. 2 nguyên tố. B. 8 nguyên tố.
C. 10 nguyên tố. D. 18 nguyên tố.
Câu 16: Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn dựa theo quy luật về
A. số hiệu nguyên tử.
B. khối lượng nguyên tử.
C. cấu hình electron. D. số khối.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17. Khối lượng của nguyên tử calcium là 66,5495.10–27kg. Khối lượng của nguyên tử calcium theo amu là A. 40,000.
B. 66,133.10–51. C. 40,078. D. 40,078.10–3.
Câu 18. Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 8 neutron. Khối lượng của các electron chiếm
bao nhiêu % khối lượng nguyên tử nitrogen? (Biết mp ≈ mn ≈ 1u; me ≈ 0,00055u). A. 0,0257%. B. 0,257%. C. 0,0275%. D. 2,566%.
Câu 19: Nguyên tử fluorine có 9 electron, 10 neutron, kí hiệu nguyên tử của nguyên tố fluorine là A. 9 Fe. B. 19 F. C. 19 Fe. D. 9 F. 19 9 9 19
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
(2) Tổng số proton và số neutron trong một hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối.
(3) Tất cả các nguyên tử nguyên tố khí hiếm đều có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 8.
(4) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 3.
B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
C. Số orbital có trong lớp N là 15.
D. Số orbital có trong lớp M là 9.
Câu 22: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 10. Cấu hình electron của nguyên tử của X là A. 1s22s1. B. 1s12s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s2.
Câu 23: Neon có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là 20Ne (90,9%), 21Ne
(0,3%), 22Ne (8,8%). Nguyên tử khối trung bình của neon là A. 20,200. B. 21,000. C. 20,179. D. 20,100.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp s là 7. Số
trường hợp nguyên tử R thỏa mãn điều kiện đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 Cánh diều (đề 1)
332
166 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(332 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 ĐỀ MINH HOẠ
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 001
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Hóa học 10
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Vỏ của nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây?
A. Neutron. B. Electron.
C. Neutron và proton. D. Proton.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. electron. B. proton và electron.
C. neutron. D. proton.
Câu 3: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. proton. B. neutron.
C. electron. D. neutron và electron.
Câu 4: Nguyên tử trung hoà về điện vì
A. được cấu tạo nên bởi các hạt không mang điện.
B. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.
C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt proton.
D. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt neutron.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số khối. B. Số electron.
C. Số neutron. D. Nguyên tử khối.
Câu 6: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. số hạt neutron.
C. số hạt proton.
D. số hạt neutron và số hạt proton.
Câu 7: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
A. cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
B. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.
C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron.
D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron.
Câu 8: Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số tám nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy
electron trong khu vực đó là lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác
định.
Câu 9: Lớp M có số phân lớp electron là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 10. Phân lớp 4f có số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 11. Nguyên tử fluorine (Z = 9) có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s
2
2s
3
2p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
5
. D. 1s
2
2s
1
2p
6
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 12: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. Lớp N. B. Lớp M.
C. Lớp K. D. Lớp L.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
3
. Số electron độc
thân của M là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14: Số thứ tự của ô nguyên tố bằng
A. số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
B. số lớp electron của nguyên tử nguyên tố đó.
C. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
D. tổng số electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên
tố đó.
Câu 15: Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có số nguyên tố là
A. 2 nguyên tố.
B. 8 nguyên tố.
C. 10 nguyên tố.
D. 18 nguyên tố.
Câu 16: Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn dựa theo quy
luật về
A. số hiệu nguyên tử.
B. khối lượng nguyên tử.
C. cấu hình electron.
D. số khối.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17. Khối lượng của nguyên tử calcium là 66,5495.10
–27
kg. Khối lượng của nguyên
tử calcium theo amu là
A. 40,000. B. 66,133.10
–51
. C. 40,078. D. 40,078.10
–3
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 18. Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 8 neutron. Khối lượng của các electron chiếm
bao nhiêu % khối lượng nguyên tử nitrogen? (Biết m
p
≈ m
n
≈ 1u; m
e
≈ 0,00055u).
A. 0,0257%. B. 0,257%. C. 0,0275%. D. 2,566%.
Câu 19: Nguyên tử fluorine có 9 electron, 10 neutron, kí hiệu nguyên tử của nguyên tố
fluorine là
A.
9
19
Fe.
B.
19
9
F.
C.
19
9
Fe.
D.
9
19
F.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
(2) Tổng số proton và số neutron trong một hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối.
(3) Tất cả các nguyên tử nguyên tố khí hiếm đều có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 8.
(4) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 3.
B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
C. Số orbital có trong lớp N là 15.
D. Số orbital có trong lớp M là 9.
Câu 22: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 10. Cấu hình electron của nguyên tử của
X là
A. 1s
2
2s
1
. B. 1s
1
2s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
.
Câu 23: Neon có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là
20
Ne (90,9%),
21
Ne
(0,3%),
22
Ne (8,8%). Nguyên tử khối trung bình của neon là
A. 20,200. B. 21,000. C. 20,179. D. 20,100.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp s là 7. Số
trường hợp nguyên tử R thỏa mãn điều kiện đó là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 25: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. X có 17 electron trong nguyên tử.
B. X là một phi kim.
C. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm VA.
D. X thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
Câu 26: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba
có 5 electron. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc ô
A. 6. B. 8. C. 15. D. 16.
Câu 27: Nguyên tố X có Z = 16. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố
X là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 28: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; (Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
;
(Z) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
; (T) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
.
Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là
A. X, Z, T. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Y, Z.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron và electron
là 116, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24.
Xác định thành phần các hạt cấu tạo nên nguyên tử R.
Câu 30 (1 điểm): Cho các nguyên tử nguyên tố sau: Ne (Z = 10); K (Z = 19).
Xác định vị trí của F và K trong bảng tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn).
* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 31 (0,5 điểm): X là một phi kim có khối lượng nguyên tử là 58,94755.10
-24
gam.
Trong tự nhiên, X có hai đồng vị hơn kém nhau 2 neutron. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử
của đồng vị nhẹ hơn trong tự nhiên là 75%.
Tính phần trăm về khối lượng của đồng vị nặng trong hydroxide cao nhất của X là
HXO
4
. (cho nguyên tử khối của O = 16, H = 1)
Câu 32 (0,5 điểm): Biết X ở chu kì 3 và Y ở chu kì 2 trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học. Tổng số electron lớp ngoài cùng của X và Y là 10. Ở trạng thái cơ bản số
electron p của X nhiều hơn số electron p của Y là 8.
Xác định X, Y thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 001
Phần I: Trắc nghiệm
1 - B
2 - D
3 - C
4 - C
5 - B
6 - C
7 - A
8 - C
9 - C
10 - C
11 - C
12 - C
13 - D
14 - A
15 - B
16 - B
17 - C
18 - A
19 - B
20 - A
21 - D
22 - A
23 - C
24 - C
25 - C
26 - C
27 - B
28 - B
Câu 9. Đáp án đúng là: C
Lớp M (n = 3) có 3 phân lớp 3s, 3p, 3d.
Câu 11. Đáp án đúng là: C
F (Z = 9): 1s
2
2s
2
2p
5
.
Câu 13. Đáp án đúng là: D
Cấu hình theo ô orbital của M như sau:
Vậy M có 3 electron độc thân.
Câu 16. Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn dựa theo quy luật về
khối lượng nguyên tử. Do Mendeleev nhận thấy có mối liên hệ giữa khối lượng nguyên
tử và tính chất của các nguyên tố tương ứng.
Câu 17. Đáp án đúng là: C
1 amu = 1,6605 × 10
-27
kg.
Khối lượng của nguyên tử calcium theo amu là:
–27
27
.
66,5495 10
1,6605 10
u40,078(am )
Câu 18. Đáp án đúng là: A
Nitrogen có: số electron = số proton = 7.
e
7.0,00055
%m .100% 0,0257%.
7.0,00055 7.1 8.1
Câu 19. Đáp án đúng là: B
Fluorine có:
+ Số hiệu nguyên tử (Z) = số proton = số electron = 9.
+ Số khối (A) = Z + N = 9 + 10 = 19.
Kí hiệu nguyên tử là:
19
9
F.
Câu 20. Đáp án đúng là: A
Phát biểu (3) sai, vì khí hiếm helium chỉ có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 21. Đáp án đúng là: D
Lớp M (n = 3) có 3
2
= 9 orbital.
Câu 22. Đáp án đúng là: A
Ta có:
10 10
Z 3,33 Z 2,85
3 3,5
Vậy Z = 3, thoả mãn. Cấu hình electron của X là: 1s
2
2s
1
.
Câu 23. Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Nguyên tử khối trung bình của Ne là:
Ne
20.90,99 21.0,3 22.8,8
A 20,197
100
Câu 24. Đáp án đúng là: C
Các trường hợp thoả mãn: [Ar]4s
1
; [Ar]3d
5
4s
1
; [Ar]3d
10
4s
1
.
Câu 25. Đáp án đúng là: C
X thuộc nhóm VIIA (do có 7 electron hoá trị, nguyên tố p).
Câu 26. Đáp án đúng là: C
Cấu hình electron của X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
Vậy X ở ô thứ 15 trong bảng tuần hoàn (do số thứ tự ô = số hiệu nguyên tử = số proton
= số electron = 15).
Câu 27. Đáp án đúng là: B
Cấu hình electron nguyên tử X: [Ne]3s
2
3p
4
.
Vậy X có 6 electron lớp ngoài cùng.
Câu 28. Đáp án đúng là: B
Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố
kim loại.
Vậy:
X (có 2 electron ở lớp ngoài cùng); Y (có 1 electron ở lớp ngoài cùng) và T (có 2
electron ở lớp ngoài cùng) là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
Phần II: Tự luận
Câu 29.
Theo bài ra, có hệ phương trình:
2Z N 116 Z 35
2Z N 24 N 46
Vậy nguyên tử R có 35 proton; 35 electron và 46 neutron.
Câu 30:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ne (Z = 10): 1s
2
2s
2
2p
6
.
Vậy Ne ở ô thứ 10 (do Z = 10); chu kì 2 (do có 2 lớp electron), nhóm VIIIA (do 8
electron hoá trị, nguyên tố p).
K (Z = 19): [Ar]4s
1
.
Vậy K ở ô thứ 19 (do Z = 19); chu kì 4 (do có 4 lớp electron), nhóm IA (do 1 electron
hoá trị, nguyên tố s).
Câu 31:
X là một phi kim có khối lượng nguyên tử là 58,94755.10
-24
gam.
24
X
24
A 35,5
58,94755.10
1,6605.10
Gọi số khối của đồng vị nhẹ hơn là A
1
(chiếm 75% số nguyên tử); số khối của đồng vị
còn lại là A
2
(chiếm 100% – 75% = 25% số nguyên tử).
2 1 1
1 2 2
A A 2 A 35
75A 25A 35,5.100 A 37
Tính % về khối lượng của đồng vị nặng trong hydroxide cao nhất của X là HXO
4
:
4
37
(HXO )
37.25%
% X .100% 9,204%
1 35,5 16.4
.
Câu 32:
Gọi x, y lần lượt là số electron trên phân lớp ngoài cùng của X và Y.
Theo bài ra, ta có hệ phương trình:
2 x 2 y 10
6 x y
x y 6 x 4
x y 2 y
8
2
Cấu hình electron của X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Vậy X thuộc nhóm VIA (do 6 electron hoá trị,
nguyên tố p).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Cấu hình electron của Y: 1s
2
2s
2
2p
2
. Vậy Y thuộc nhóm IVA (do 4 electron hoá trị,
nguyên tố p).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85