Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 Cánh diều (đề 3)

172 86 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(172 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 003
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Hóa học 10
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp:
.............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHN BIT
Câu 1: Ht nhân ca hu hết các nguyên t gm các loi ht là
A. electron và proton.
B. proton và neutron.
C. electron và neutron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 2: Nhận định nào sai khi nói v neutron?
A. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron.
B. Không mang điện.
C. Tn ti trong ht nhân nguyên t.
D. Có khối lượng bng khối lượng proton.
Câu 3: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. neutron và proton.
B. proton.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. electron.
D. neutron.
Câu 4: Nguyên t có đường kính nh nht là
A. Helium. B. Neon.
C. Potassium. D. Calcium.
Câu 5: Trong t nhiên, lithium hai đng v
6
Li
7
Li vi t l phần trăm số
nguyên t ca mỗi đồng v lần lượt 7,42% 92,58%. Nguyên t khi trung
bình ca mu lithium này (kết qu tính đến hai ch s thp phân) là
A. 6,07. B. 6,50.
C. 6,90. D. 6,93.
Câu 6: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hoá học bằng
A. số proton của nguyên tử.
B. số thứ tự của chu kì.
C. số thứ tự của nhóm.
D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 7: S neutron (N) trong nguyên t ca mt nguyên t hoá hc th tính
đưc khi biết s khi A, s hiu nguyên t (Z) theo công thc:
A. A = Z N.
B. N = A Z.
C. A = N Z.
D. Z = N + A.
Câu 8: Phát biu nào đúng khi nói về các orbital trong mt phân lp electron?
A. Khác nhau v mức năng lượng.
B. Có hình dng không ph thuộc vào đặc điểm mi phân lp.
C. Có cùng s định hướng không gian.
D. Có cùng mức năng lượng.
Câu 9: Orbital s có dng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. hình bu dc.
B. hình cu.
C. hình tròn.
D. hình s tám ni.
Câu 10: Theo chiu t ht nhân ra ngoài lp vỏ, các electron được sp xếp vào các
lp electron. Kí hiu ca các lp th nht, th hai, th ba, th tư lần lượt là
A. A, B, C, D.
B. V, X, Y, Z.
C. K, L, M, N.
D. M, N, O, P.
Câu 11: S electron tối đa trong lớp L là
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 12: Lp electron là
A. tp hp các electron có mức năng lượng bng nhau.
B. tp hp các electron trong toàn b nguyên t.
C. tp hp các electron có mức năng ng gn bng nhau.
D. tp hp các electron có mức năng lượng cao nht trong nguyên t.
Câu 13: Cu hình electron ca nguyên t P (Z = 15) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
3d
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
3d
1
.
Câu 14: Các nguyên t cùng s lp electron trong nguyên t đưc xếp thành
mt hàng, gi
A. chu kì.
B. ô nguyên t.
C. nhóm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. orbital.
Câu 15: Bng tun hoàn các nguyên t hóa hc hin ti có bao nhiêu chu kì?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 16: Cu hình electron ca nguyên t nguyên t X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. X thuc
A. chu kì 3.
B. chu kì 2.
C. chu kì 4.
D. chu kì 5.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 17: Nguyên t calcium điện tích ht nhân +20. S hạt mang điện
trong nguyên t calcium là
A. 20. B. 40. C. 60. D. 30.
Câu 18: Nguyên t N 7 proton, nguyên t H 1 proton. S ng ht proton
và electron có trong phân t NH
3
A. 8 proton và 8 electron.
B. 11 proton và 11 electron.
C. 10 proton và 11 electron.
D. 10 proton và 10 electron.
Câu 19: Nếu phóng đi mt nguyên t vàng lên 1 t (10
9
) lần thì kích thưc ca nó
tương đương một qu bóng r (có đường kính 30 cm) kích thước ca ht nhân
tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003 cm). Đưng kính nguyên t vàng
lớn hơn so với đưng kính ht nhân bao nhiêu ln?
A. 100. B. 10000. C. 100000. D. 1000.
Câu 20: S proton s neutron trong mt nguyên t aluminium (
27
13
Al
) ln
t là
A. 12 và 14. B. 13 và 13.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. 13 và 15. D. 13 và 14.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lp M có 9 phân lp.
B. Lp L có 4 orbital.
C. Phân lp p có 3 orbital.
D. Năng lượng ca electron trên lp K là thp nht.
Câu 22: Nguyên t ca nguyên t X electron mức năng lượng cao nht là 3p.
Nguyên t ca nguyên t Y mt electron lp ngoài cùng 4s. Nguyên t X và
Y có s electron hơn kém nhau là 3. Nguyên tử X, Y lần lượt
A. khí hiếm và kim loi.
B. kim loi và khí hiếm.
C. kim loi và kim loi.
D. phi kim và kim loi.
Câu 23: Nguyên t nguyên t X có cu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Phát biu
nào sau đây sai?
A. X là mt phi kim.
B. X ô s 15 trong bng tun hoàn.
C. Nguyên t ca nguyên t X có 9 electron p.
D. Nguyên t ca nguyên t X có 3 phân lp electron.
Câu 24: Nguyên tố Y ở chu kì 3, nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron
nguyên tử của Y
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 25: Hợp kim cobalt được s dng rộng rãi trong các động máy bay độ
bn nhiệt độ cao mt yếu t quan trng. Nguyên t cobalt cu hình electron
ngoài cùng là 3d
7
4s
2
. S hiu nguyên t ca cobalt là
A. 24. B. 25. C. 27. D. 29.
Câu 26: Nguyên t nào sau đây thuộc nhóm A trong bng tun hoàn?
A. [Ne]3s
2
3p
3
.
B. [Ar]3d
1
4s
2
.
C. [Ar]3d
7
4s
2
.
D. [Ar]3d
5
4s
2
.
Câu 27: Nguyên t ca nguyên t A B phân mức năng lượng cao nht ln
t là 3d
6
và 3p
2
. Trong bng h thng tun hoàn, v trí ca Avà B lần lượt
A. chu kì 4, nhóm VIA và chu kì 3, nhóm IVA.
B. chu kì 4, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB và chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 28: Cho các phát biểu về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
(1) Số thứ tự của nhóm luôn luôn bằng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên
tử nguyên tố thuộc nhóm đó.
(2) Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng càng lớn thì số thứ tự của nhóm càng lớn.
(3) Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một hàng có cùng số lớp electron.
(4) Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một cột có cùng số electron hóa trị.
S phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phn II: T luận (3 điểm)
* MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 29 (1 điểm):
a) Hoàn thành bng sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Kí hiu nguyên t
S khi
S electron
S neutron
19
9
F
24
12
Mg
b) Nguyên t ca nguyên t X hai lp electron, trong đó một electron đc
thân. Viết cu hình electron có thca X.
Câu 30 (1 đim): Nguyên tchlorine (Cl) có Z = 17, trong thành phần của
muối ăn; nguyên tố calcium (Ca) Z = 20, đóng vai trò rất quan trọng đối với
thể, đặc biệt là xương và răng. Hãy
a) Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của hai nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn.
b) Cho biết chúng thuộc kim loại, phi kim hay khí hiếm.
* MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Câu 31 (0,5 đim): Trong t nhiên nguyên t copper (kí hiệu: Cu) 2 đồng v
63
29
Cu
65
29
Cu
, trong đó đồng v
65
29
Cu
chiếm 27% v s nguyên t. Tính phần trăm
khối lượng ca
65
29
Cu
trong phân t Cu
2
O (biết rng nguyên t khi ca O bng 16).
Câu 32 (0,5 đim): Cho nguyên t bn X s electron phân lp s 7, s ht
không mang điện là nghim của phương trình x
2
30x = 0.
Xác định v trí ô ca X trong bng tun hoàn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GIẢI ĐỀ 003
Phần I: Trắc nghiệm
1 - B
2 - D
3 - B
4 - A
5 - D
6 - A
7 - B
8 - D
9 - B
10 - C
11 - B
12 - C
13 - A
14 - A
15 - D
16 - A
17 - B
18 - D
19 - B
20 - D
21 - A
22 - D
23 - D
24 - B
25 - C
26 - A
27 - D
28 - B
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Neutron có khối lượng xp x khối lượng proton.
Câu 5. Đáp án đúng là: D
Nguyên t khi trung bình ca Li là:
Li
7,42.6 92,58.7
A 6,93
100

Câu 11. Đáp án đúng là: B
Lp L (n = 2) có s electron tối đa là 2.2
2
= 8.
Câu 16. Đáp án đúng là: A
S th t chu kì bng s lp electron bng 3.
Câu 17. Đáp án đúng là: B
Calcium có:
+ S hiu nguyên t = s đơn vị đin tích ht nhân (Z) = 20.
+ S hạt mang điện trong nguyên t = P + E = 2Z = 40.
Câu 18. Đáp án đúng là: D
S proton = s electron = 7 + 1.3 = 10.
Câu 19. Đáp án đúng là: B
Đưng kính nguyên t gấp đường kính ht nhân:
30
10000
0,003
(lần).
Câu 20. Đáp án đúng là: D
Aluminium có:
S proton = s hiu nguyên t (Z) = 13.
S neutron = s khi (A) s hiu nguyên t (Z) = 27 13 = 14.
Câu 21. Đáp án đúng là: A
Lp M (n = 3) có 3 phân lp: 3s, 3p, 3d.
Câu 22. Đáp án đúng là: D
Theo bài ra ta có cu hình electron nguyên t ca X và Y lần lượt là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
[Ne]3s
2
3p
4
và [Ar]4s
1
.
Vy X là phi kim do có 6 electron lp ngoài cùng; Y là kim loi (do có 1 electron
lp ngoài cùng).
Câu 23. Đáp án đúng là: D
Nguyên t ca nguyên t X có 5 phân lp: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p.
Câu 24. Đáp án đúng là: B
X thuc chu kì 3, nhóm VA nên X có 3 lp electron và 5 electron lp ngoài
cùng.
Cu hình electron ca X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
Câu 25. Đáp án đúng là: C
Cu hình electron ca cobalt là: [Ar]3d
7
4s
2
.
Vy s hiu nguyên t cobalt = s proton = s electron = 27.
Câu 26. Đáp án đúng là: A
Nguyên t có cu hình electron nguyên t [Ne]3s
2
3p
3
thuc nhóm VA trong bng
tun hoàn.
Các nguyên t c đáp án còn lại đều thuộc nhóm B, do đều là các nguyên t d.
Câu 27. Đáp án đúng là: D
Cu hình electron A: [Ar]3d
6
4s
2
.
Vy A thuc chu kì 4 (do có 4 lp electron); nhóm VIIIB (do 8 electron hoá tr,
nguyên t d).
Cu hình electron B: [Ne]3s
2
3p
2
.
Vy B thuc chu kì 3 (do có 3 lp electron), nhóm IVA (do có 4 electron hoá tr,
nguyên t p).
Câu 28. Đáp án đúng là: B
Các phát biểu đúng là: (3) và (4).
Phn II: T lun
Câu 29:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a.
Kí hiu nguyên t
S khi
S electron
S neutron
1
1
0
19
9
F
19
9
10
24
12
Mg
24
12
12
b.
Cu hình electron có th có ca X là:
1s
2
2s
1
( )
1s
2
2s
2
2p
1
( )
1s
2
2s
2
2p
5
( )
Câu 30:
a.
Cl (Z = 17): [Ne]3s
2
3p
5
Vậy Cl ô thứ 17 (do Z = 17); chu 3 (do 3 lớp electron); nhóm VIIA (do 7
electron hoá trị, nguyên tố p).
Ca (Z = 20): [Ar]4s
2
.
Vậy Ca ô thứ 20 (do Z = 20); chu 4 (do 4 lớp electron); nhóm IIA (do 2
electron hoá trị, nguyên tố s).
b. Cl là phi kim do có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
Ca là kim loại do có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 31:
Nguyên t khi trung bình ca copper là:
65.27 63.(100 27)
63,54
100

Phân t khi ca Cu
2
O là: 2.63,54 + 16 = 143,08.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Phần trăm khối lưng ca
65
29
Cu
trong phân t Cu
2
O là:
2.65.0,27
.100% 24,53%
143,08
Câu 32:
- X có tng s e phân lp s là 7 nên cu hình e ca X là:
[Ar]4s
1
hoc [Ar]3d
5
4s
1
hoc [Ar]3d
10
4s
1
.
S hạt không mang điện là nghim của phương trình
x
2
30x = 0 nên N = 0 (loi) hoc N = 30 (tha mãn)
Do
N
1 1,52 19,74 Z 30
Z
Vy X là
54
24
Cr
hoc
59
29
Cu
Trường hp 1: X
54
24
Cr
thuc ô 24 trong bng tun hoàn.
Trường hp 2: X
59
29
Cu
thuc ô 29 trong bng tun hoàn.

Mô tả nội dung:


Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 003 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các loại hạt là
A. electron và proton. B. proton và neutron.
C. electron và neutron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 2: Nhận định nào sai khi nói về neutron?
A. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron.
B. Không mang điện.
C. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.
D. Có khối lượng bằng khối lượng proton.
Câu 3: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là A. neutron và proton. B. proton.

C. electron. D. neutron.
Câu 4: Nguyên tử có đường kính nhỏ nhất là A. Helium. B. Neon. C. Potassium. D. Calcium.
Câu 5: Trong tự nhiên, lithium có hai đồng vị là 6Li và 7Li với tỉ lệ phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là 7,42% và 92,58%. Nguyên tử khối trung
bình của mẫu lithium này (kết quả tính đến hai chữ số thập phân) là A. 6,07. B. 6,50. C. 6,90. D. 6,93.
Câu 6: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hoá học bằng
A. số proton của nguyên tử.
B. số thứ tự của chu kì.
C. số thứ tự của nhóm.
D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 7: Số neutron (N) trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính
được khi biết số khối A, số hiệu nguyên tử (Z) theo công thức:
A. A = Z – N.
B. N = A – Z.
C. A = N – Z. D. Z = N + A.
Câu 8: Phát biểu nào đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron?
A. Khác nhau về mức năng lượng.
B. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
C. Có cùng sự định hướng không gian.
D. Có cùng mức năng lượng.
Câu 9: Orbital s có dạng

A. hình bầu dục. B. hình cầu. C. hình tròn.
D. hình số tám nổi.
Câu 10: Theo chiều từ hạt nhân ra ngoài lớp vỏ, các electron được sắp xếp vào các
lớp electron. Kí hiệu của các lớp thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư lần lượt là A. A, B, C, D. B. V, X, Y, Z. C. K, L, M, N. D. M, N, O, P.
Câu 11: Số electron tối đa trong lớp L là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 12: Lớp electron là
A. tập hợp các electron có mức năng lượng bằng nhau.
B. tập hợp các electron trong toàn bộ nguyên tử.
C. tập hợp các electron có mức năng lượng gần bằng nhau.
D. tập hợp các electron có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử.
Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử P (Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p13d2. D. 1s22s22p63s23p23d1.
Câu 14: Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng, gọi là A. chu kì. B. ô nguyên tố. C. nhóm.

D. orbital.
Câu 15: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện tại có bao nhiêu chu kì? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p2. X thuộc A. chu kì 3. B. chu kì 2. C. chu kì 4. D. chu kì 5.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17: Nguyên tử calcium có điện tích hạt nhân là +20. Số hạt mang điện có
trong nguyên tử calcium là A. 20. B. 40. C. 60. D. 30.
Câu 18: Nguyên tử N có 7 proton, nguyên tử H có 1 proton. Số lượng hạt proton
và electron có trong phân tử NH3 là
A. 8 proton và 8 electron.
B. 11 proton và 11 electron.
C. 10 proton và 11 electron.
D. 10 proton và 10 electron.
Câu 19: Nếu phóng đại một nguyên tử vàng lên 1 tỉ (109) lần thì kích thước của nó
tương đương một quả bóng rổ (có đường kính 30 cm) và kích thước của hạt nhân
tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003 cm). Đường kính nguyên tử vàng
lớn hơn so với đường kính hạt nhân bao nhiêu lần? A. 100. B. 10000. C. 100000. D. 1000.
Câu 20: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( 27 Al ) lần 13 lượt là A. 12 và 14. B. 13 và 13.


zalo Nhắn tin Zalo