Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 003 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các loại hạt là
A. electron và proton. B. proton và neutron.
C. electron và neutron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 2: Nhận định nào sai khi nói về neutron?
A. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron.
B. Không mang điện.
C. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.
D. Có khối lượng bằng khối lượng proton.
Câu 3: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là A. neutron và proton. B. proton.
C. electron. D. neutron.
Câu 4: Nguyên tử có đường kính nhỏ nhất là A. Helium. B. Neon. C. Potassium. D. Calcium.
Câu 5: Trong tự nhiên, lithium có hai đồng vị là 6Li và 7Li với tỉ lệ phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là 7,42% và 92,58%. Nguyên tử khối trung
bình của mẫu lithium này (kết quả tính đến hai chữ số thập phân) là A. 6,07. B. 6,50. C. 6,90. D. 6,93.
Câu 6: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hoá học bằng
A. số proton của nguyên tử.
B. số thứ tự của chu kì.
C. số thứ tự của nhóm.
D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 7: Số neutron (N) trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính
được khi biết số khối A, số hiệu nguyên tử (Z) theo công thức:
A. A = Z – N.
B. N = A – Z.
C. A = N – Z. D. Z = N + A.
Câu 8: Phát biểu nào đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron?
A. Khác nhau về mức năng lượng.
B. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
C. Có cùng sự định hướng không gian.
D. Có cùng mức năng lượng.
Câu 9: Orbital s có dạng
A. hình bầu dục. B. hình cầu. C. hình tròn.
D. hình số tám nổi.
Câu 10: Theo chiều từ hạt nhân ra ngoài lớp vỏ, các electron được sắp xếp vào các
lớp electron. Kí hiệu của các lớp thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư lần lượt là A. A, B, C, D. B. V, X, Y, Z. C. K, L, M, N. D. M, N, O, P.
Câu 11: Số electron tối đa trong lớp L là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 12: Lớp electron là
A. tập hợp các electron có mức năng lượng bằng nhau.
B. tập hợp các electron trong toàn bộ nguyên tử.
C. tập hợp các electron có mức năng lượng gần bằng nhau.
D. tập hợp các electron có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử.
Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử P (Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p13d2. D. 1s22s22p63s23p23d1.
Câu 14: Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng, gọi là A. chu kì. B. ô nguyên tố. C. nhóm.
D. orbital.
Câu 15: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện tại có bao nhiêu chu kì? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p2. X thuộc A. chu kì 3. B. chu kì 2. C. chu kì 4. D. chu kì 5.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17: Nguyên tử calcium có điện tích hạt nhân là +20. Số hạt mang điện có
trong nguyên tử calcium là A. 20. B. 40. C. 60. D. 30.
Câu 18: Nguyên tử N có 7 proton, nguyên tử H có 1 proton. Số lượng hạt proton
và electron có trong phân tử NH3 là
A. 8 proton và 8 electron.
B. 11 proton và 11 electron.
C. 10 proton và 11 electron.
D. 10 proton và 10 electron.
Câu 19: Nếu phóng đại một nguyên tử vàng lên 1 tỉ (109) lần thì kích thước của nó
tương đương một quả bóng rổ (có đường kính 30 cm) và kích thước của hạt nhân
tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003 cm). Đường kính nguyên tử vàng
lớn hơn so với đường kính hạt nhân bao nhiêu lần? A. 100. B. 10000. C. 100000. D. 1000.
Câu 20: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( 27 Al ) lần 13 lượt là A. 12 và 14. B. 13 và 13.
Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 Cánh diều (đề 3)
285
143 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(285 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 003
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Hóa học 10
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp:
.............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các loại hạt là
A. electron và proton.
B. proton và neutron.
C. electron và neutron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 2: Nhận định nào sai khi nói về neutron?
A. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron.
B. Không mang điện.
C. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.
D. Có khối lượng bằng khối lượng proton.
Câu 3: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. neutron và proton.
B. proton.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. electron.
D. neutron.
Câu 4: Nguyên tử có đường kính nhỏ nhất là
A. Helium. B. Neon.
C. Potassium. D. Calcium.
Câu 5: Trong tự nhiên, lithium có hai đồng vị là
6
Li và
7
Li với tỉ lệ phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là 7,42% và 92,58%. Nguyên tử khối trung
bình của mẫu lithium này (kết quả tính đến hai chữ số thập phân) là
A. 6,07. B. 6,50.
C. 6,90. D. 6,93.
Câu 6: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hoá học bằng
A. số proton của nguyên tử.
B. số thứ tự của chu kì.
C. số thứ tự của nhóm.
D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 7: Số neutron (N) trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính
được khi biết số khối A, số hiệu nguyên tử (Z) theo công thức:
A. A = Z – N.
B. N = A – Z.
C. A = N – Z.
D. Z = N + A.
Câu 8: Phát biểu nào đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron?
A. Khác nhau về mức năng lượng.
B. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
C. Có cùng sự định hướng không gian.
D. Có cùng mức năng lượng.
Câu 9: Orbital s có dạng
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. hình bầu dục.
B. hình cầu.
C. hình tròn.
D. hình số tám nổi.
Câu 10: Theo chiều từ hạt nhân ra ngoài lớp vỏ, các electron được sắp xếp vào các
lớp electron. Kí hiệu của các lớp thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư lần lượt là
A. A, B, C, D.
B. V, X, Y, Z.
C. K, L, M, N.
D. M, N, O, P.
Câu 11: Số electron tối đa trong lớp L là
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 12: Lớp electron là
A. tập hợp các electron có mức năng lượng bằng nhau.
B. tập hợp các electron trong toàn bộ nguyên tử.
C. tập hợp các electron có mức năng lượng gần bằng nhau.
D. tập hợp các electron có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử.
Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử P (Z = 15) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
3d
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
3d
1
.
Câu 14: Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành
một hàng, gọi là
A. chu kì.
B. ô nguyên tố.
C. nhóm.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. orbital.
Câu 15: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện tại có bao nhiêu chu kì?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. X thuộc
A. chu kì 3.
B. chu kì 2.
C. chu kì 4.
D. chu kì 5.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17: Nguyên tử calcium có điện tích hạt nhân là +20. Số hạt mang điện có
trong nguyên tử calcium là
A. 20. B. 40. C. 60. D. 30.
Câu 18: Nguyên tử N có 7 proton, nguyên tử H có 1 proton. Số lượng hạt proton
và electron có trong phân tử NH
3
là
A. 8 proton và 8 electron.
B. 11 proton và 11 electron.
C. 10 proton và 11 electron.
D. 10 proton và 10 electron.
Câu 19: Nếu phóng đại một nguyên tử vàng lên 1 tỉ (10
9
) lần thì kích thước của nó
tương đương một quả bóng rổ (có đường kính 30 cm) và kích thước của hạt nhân
tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003 cm). Đường kính nguyên tử vàng
lớn hơn so với đường kính hạt nhân bao nhiêu lần?
A. 100. B. 10000. C. 100000. D. 1000.
Câu 20: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (
27
13
Al
) lần
lượt là
A. 12 và 14. B. 13 và 13.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. 13 và 15. D. 13 và 14.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lớp M có 9 phân lớp.
B. Lớp L có 4 orbital.
C. Phân lớp p có 3 orbital.
D. Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y có một electron ở lớp ngoài cùng 4s. Nguyên tử X và
Y có số electron hơn kém nhau là 3. Nguyên tử X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại.
B. kim loại và khí hiếm.
C. kim loại và kim loại.
D. phi kim và kim loại.
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Phát biểu
nào sau đây là sai?
A. X là một phi kim.
B. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.
D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
Câu 24: Nguyên tố Y ở chu kì 3, nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron
nguyên tử của Y là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 25: Hợp kim cobalt được sử dụng rộng rãi trong các động cơ máy bay vì độ
bền nhiệt độ cao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron
ngoài cùng là 3d
7
4s
2
. Số hiệu nguyên tử của cobalt là
A. 24. B. 25. C. 27. D. 29.
Câu 26: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn?
A. [Ne]3s
2
3p
3
.
B. [Ar]3d
1
4s
2
.
C. [Ar]3d
7
4s
2
.
D. [Ar]3d
5
4s
2
.
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân mức năng lượng cao nhất lần
lượt là 3d
6
và 3p
2
. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, vị trí của Avà B lần lượt là
A. chu kì 4, nhóm VIA và chu kì 3, nhóm IVA.
B. chu kì 4, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB và chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 28: Cho các phát biểu về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
(1) Số thứ tự của nhóm luôn luôn bằng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên
tử nguyên tố thuộc nhóm đó.
(2) Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng càng lớn thì số thứ tự của nhóm càng lớn.
(3) Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một hàng có cùng số lớp electron.
(4) Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một cột có cùng số electron hóa trị.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 29 (1 điểm):
a) Hoàn thành bảng sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Kí hiệu nguyên tử
Số khối
Số electron
Số neutron
1
1
H
19
9
F
24
12
Mg
b) Nguyên tử của nguyên tố X có hai lớp electron, trong đó có một electron độc
thân. Viết cấu hình electron có thể có của X.
Câu 30 (1 điểm): Nguyên tố chlorine (Cl) có Z = 17, có trong thành phần của
muối ăn; nguyên tố calcium (Ca) có Z = 20, đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ
thể, đặc biệt là xương và răng. Hãy
a) Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của hai nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn.
b) Cho biết chúng thuộc kim loại, phi kim hay khí hiếm.
* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 31 (0,5 điểm): Trong tự nhiên nguyên tố copper (kí hiệu: Cu) có 2 đồng vị là
63
29
Cu
và
65
29
Cu
, trong đó đồng vị
65
29
Cu
chiếm 27% về số nguyên tử. Tính phần trăm
khối lượng của
65
29
Cu
trong phân tử Cu
2
O (biết rằng nguyên tử khối của O bằng 16).
Câu 32 (0,5 điểm): Cho nguyên tử bền X có số electron ở phân lớp s là 7, số hạt
không mang điện là nghiệm của phương trình x
2
– 30x = 0.
Xác định vị trí ô của X trong bảng tuần hoàn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 003
Phần I: Trắc nghiệm
1 - B
2 - D
3 - B
4 - A
5 - D
6 - A
7 - B
8 - D
9 - B
10 - C
11 - B
12 - C
13 - A
14 - A
15 - D
16 - A
17 - B
18 - D
19 - B
20 - D
21 - A
22 - D
23 - D
24 - B
25 - C
26 - A
27 - D
28 - B
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Neutron có khối lượng xấp xỉ khối lượng proton.
Câu 5. Đáp án đúng là: D
Nguyên tử khối trung bình của Li là:
Li
7,42.6 92,58.7
A 6,93
100
Câu 11. Đáp án đúng là: B
Lớp L (n = 2) có số electron tối đa là 2.2
2
= 8.
Câu 16. Đáp án đúng là: A
Số thứ tự chu kì bằng số lớp electron bằng 3.
Câu 17. Đáp án đúng là: B
Calcium có:
+ Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = 20.
+ Số hạt mang điện trong nguyên tử = P + E = 2Z = 40.
Câu 18. Đáp án đúng là: D
Số proton = số electron = 7 + 1.3 = 10.
Câu 19. Đáp án đúng là: B
Đường kính nguyên tử gấp đường kính hạt nhân:
30
10000
0,003
(lần).
Câu 20. Đáp án đúng là: D
Aluminium có:
Số proton = số hiệu nguyên tử (Z) = 13.
Số neutron = số khối (A) – số hiệu nguyên tử (Z) = 27 – 13 = 14.
Câu 21. Đáp án đúng là: A
Lớp M (n = 3) có 3 phân lớp: 3s, 3p, 3d.
Câu 22. Đáp án đúng là: D
Theo bài ra ta có cấu hình electron nguyên tử của X và Y lần lượt là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
[Ne]3s
2
3p
4
và [Ar]4s
1
.
Vậy X là phi kim do có 6 electron ở lớp ngoài cùng; Y là kim loại (do có 1 electron
ở lớp ngoài cùng).
Câu 23. Đáp án đúng là: D
Nguyên tử của nguyên tố X có 5 phân lớp: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p.
Câu 24. Đáp án đúng là: B
X thuộc chu kì 3, nhóm VA nên X có 3 lớp electron và 5 electron ở lớp ngoài
cùng.
Cấu hình electron của X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
Câu 25. Đáp án đúng là: C
Cấu hình electron của cobalt là: [Ar]3d
7
4s
2
.
Vậy số hiệu nguyên tử cobalt = số proton = số electron = 27.
Câu 26. Đáp án đúng là: A
Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử [Ne]3s
2
3p
3
thuộc nhóm VA trong bảng
tuần hoàn.
Các nguyên tố ở các đáp án còn lại đều thuộc nhóm B, do đều là các nguyên tố d.
Câu 27. Đáp án đúng là: D
Cấu hình electron A: [Ar]3d
6
4s
2
.
Vậy A thuộc chu kì 4 (do có 4 lớp electron); nhóm VIIIB (do 8 electron hoá trị,
nguyên tố d).
Cấu hình electron B: [Ne]3s
2
3p
2
.
Vậy B thuộc chu kì 3 (do có 3 lớp electron), nhóm IVA (do có 4 electron hoá trị,
nguyên tố p).
Câu 28. Đáp án đúng là: B
Các phát biểu đúng là: (3) và (4).
Phần II: Tự luận
Câu 29:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a.
Kí hiệu nguyên tử
Số khối
Số electron
Số neutron
1
1
H
1
1
0
19
9
F
19
9
10
24
12
Mg
24
12
12
b.
Cấu hình electron có thể có của X là:
1s
2
2s
1
( )
1s
2
2s
2
2p
1
( )
1s
2
2s
2
2p
5
( )
Câu 30:
a.
Cl (Z = 17): [Ne]3s
2
3p
5
Vậy Cl ở ô thứ 17 (do Z = 17); chu kì 3 (do có 3 lớp electron); nhóm VIIA (do 7
electron hoá trị, nguyên tố p).
Ca (Z = 20): [Ar]4s
2
.
Vậy Ca ở ô thứ 20 (do Z = 20); chu kì 4 (do có 4 lớp electron); nhóm IIA (do có 2
electron hoá trị, nguyên tố s).
b. Cl là phi kim do có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
Ca là kim loại do có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 31:
Nguyên tử khối trung bình của copper là:
65.27 63.(100 27)
63,54
100
Phân tử khối của Cu
2
O là: 2.63,54 + 16 = 143,08.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Phần trăm khối lượng của
65
29
Cu
trong phân tử Cu
2
O là:
2.65.0,27
.100% 24,53%
143,08
Câu 32:
- X có tổng số e ở phân lớp s là 7 nên cấu hình e của X là:
[Ar]4s
1
hoặc [Ar]3d
5
4s
1
hoặc [Ar]3d
10
4s
1
.
Số hạt không mang điện là nghiệm của phương trình
x
2
– 30x = 0 nên N = 0 (loại) hoặc N = 30 (thỏa mãn)
Do
N
1 1,52 19,74 Z 30
Z
Vậy X là
54
24
Cr
hoặc
59
29
Cu
Trường hợp 1: X là
54
24
Cr
thuộc ô 24 trong bảng tuần hoàn.
Trường hợp 2: X là
59
29
Cu
thuộc ô 29 trong bảng tuần hoàn.