Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 Cánh diều (đề 8)

66 33 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 8 đề thi giữa kì 1 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(66 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 8
TRƯỜNG THPT MINH ĐỨC
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC TỔ HÓA 2023 - 2024 Môn: HÓA, Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:..................................................SBD:..................... 127
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và neutron.
B. electron, proton và neutron.
C. electron và neutron.
D. neutron và electron.
Câu 2. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là A. 19. B. 28. C. 10. D. 9.
Câu 3. Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là
14. Số hạt electron trong Al là bao nhiêu? A. 13. B. 15. C. 27. D. 14.
Câu 4. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. neutron và electron. B. electron. C. proton. D. neutron.
Câu 5. Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng A. số lớp electron.
B. số electron hóa trị
C. số electron ở lớp ngoài cùng. D. số electron.
Câu 6. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về số A. Neutron. B. Proton.
C. Electron và Neutron. D. Electron.


Câu 7. Nguyên tử sodium (Na) có số hiệu nguyên tử là 11 và có 12 neutron. Nguyên tử này có ký hiệu là A. B. C. D.
Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
A. Hòa tan đường vào nước, thu được dung dịch nước đường.
B. Nung đá vôi, thu được vôi sống và khí carbonic.
C. Đốt cháy khí methane, thu được khí carbonic và hơi nước.
D. Lưu huỳnh cháy trong không khí, tạo ra chất khí mùi hắc.
Câu 9. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và neutron. B. proton và electron.
C. electron và neutron. D. proton và α.
Câu 10. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:
A. Biến đổi về hình dạng.
B. Khối lượng thay đổi.
C. Chỉ biến đổi về trạng thái.
D. Có sinh ra chất mới.
Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 12. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương:
n=1,2,3,… với tên gọi là các chữ cái in hoa là: A. K, L, M, O,… B. L, M, N, O,… C. K, L, M, N, … D. K, M, N, O, …
Câu 13. Lớp M có số electron tối đa bằng A. 4. B. 18. C. 9. D. 3
Câu 14. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. , , . B. , , C. , , . D. , , .


Câu 15. Orbital s có dạng A. hình cầu. B. hình số 8 nổi. C. hình tròn. D. hình bầu dục.
Câu 16. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là A. s, p, f, d,… B. f, d, p, s,… C. s, d, p, f,… D. s, p, d, f,…
Câu 17. Nitrogen có hai đồng vị bền là và
. Oxygen có ba đồng vị bền là , và
. Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là A. 9 B. 6 C. 3 D. 12
Câu 18. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số
hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 11. C. 14. D. 13.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M chứa 2
electron. Cấu hình electron của X và tính chất của X là
A. 1s22s22p63s23p2, phi kim.
B. 1s22s22p63s2, kim loại.
C. 1s22s22p63s23p6, khí hiếm.
D. 1s22s22p63s2, phi kim.
Câu 20. X được dùng để chế tạo đèn có cường độ sáng cao. Nguyên tử Xcó electron ở phân
lớp 3d chỉ bằng một nửa electron ở phân lớp 4s. Số hiệu nguyên tử của X là A. 29. B. 24. C. 19. D. 21.
Câu 21. Thông tin nào sau đây không đúng về A. Số khối là 206
B. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82. C. Số neutron là 124
D. Số proton và neutron là 82
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 23. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p1.
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
C. 1s22s22p63s23p63d34s2. D. 1s22s22p63s23p64s2.


Câu 24. Cấu hình của nguyên tử sau biểu diễn bằng ô lượng tử. Thông tin nào không đúng
khi nói về cấu hình đã cho?
A. Lớp ngoài cùng có 3 electron
B. Nguyên tử có 3 electron độc thân
C. Nguyên tử có 2 lớp electron
D. Nguyên tử có 7 electron
Câu 25. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X
trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
B. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.
D. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 26. Anion X- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn: A. Chu kì 3, nhóm II
B. Chu kì 3, nhóm VIIA C. Chu kì 3, nhóm IVA D. Chu kì 2, nhóm IVA
Câu 27. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của nguyên tử của X là A. 1s22s22p6. B. 1s22s1. C. 1s12s2. D. 1s22s2.
Câu 28. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, F-, Ne. B. Li+, F-, Ne. C. K+, Cl-, Ar. D. Na+, Cl-, Ar.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm).
Câu 1: (1,0 điểm) Lithium có hai đồng vị bền là 6Li và 7Li. Phổ khối của nguyên tử Li được cho trong hình dưới.


zalo Nhắn tin Zalo