Sở GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Môn: Hóa học 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống Mã đề thi: 001
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề bài:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tốc độ phản ứng hoá học là
A. sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. sự thay đổi nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
D. sự thay đổi khối lượng của các chất đầu trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc
độ của phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g)
A. Pha loãng dung dịch HCl.
B. Thay sắt (iron) viên bằng sắt bột.
C. Sử dụng chất xúc tác.
D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Câu 3: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân
potassium chlorate. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có
thể dùng một số biện pháp sau:
(1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu được khí oxygen.
(4) Đập nhỏ potassium chlorte.
(5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ
phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là A. B. C. D.
Câu 5: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
(2) CO2(g) + Ca(OH)2(aq) → CaCO3(s) + H2O(l)
(3) SiO2(s) + CaO(s) → CaSiO3(s)
(4) BaCl2(aq) + H2SO4(aq) → BaSO4(s) + 2HCl(aq)
Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào? A. (1). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (3) và (4).
Câu 6: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: A + B → C.
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k.CA.CB.
Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào
A. nồng độ của chất đầu.
B. nồng độ của chất sản phẩm.
C. nhiệt độ của phản ứng.
D. thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng tăng.
B. Với mọi phản ứng, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
C. Chất xúc tác làm ức chế phản ứng.
D. Trong hỗn hợp khí, nồng độ mỗi khí tỉ lệ nghịch với áp suất của nó.
Câu 8: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen? A. B. B. F. C. Br. D. I.
Câu 9: Halogen nào sau đây, điều kiện thường ở trạng thái rắn? A. Fluorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Chlorine.
Câu 10: Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. H2 + F2 → 2HF. B. Fe + Cl2 FeCl2.
C. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO.
D. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2.
Câu 11: Nguyên tố nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Chromium. D. Bromine.
Câu 12: Cho một lượng Br2 tác dụng với kim loại đồng (copper) sau phản ứng thấy
thu được 11,2 gam muối. Khối lượng bromine tham gia phản ứng là A. 4 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 10 gam.
Câu 13: Trong các acid sau: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 14: Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch: HF, NaCl, KBr là A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch BaCl2.
Câu 15: Chất nào sau đây được ứng dụng để khắc chữ lên thuỷ tinh? A. Cl2. B. HCl. C. F2. D. HF.
Câu 16: Hòa tan 1,2 gam magnesium trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu
được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là A. 0,2479 lít. B. 0,4958 lít. C. 0,5678 lít. D. 1,2395 lít.
Câu 17: Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì
chỉ xảy ra phản ứng trao đổi? A. KBr. B. KI. C. NaCl. D. NaBr.
Câu 18: Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không
phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. FeO. B. NaI. C. KCl. D. Cu.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)
Câu 1: Phản ứng oxi hóa – khử là loại phản ứng xảy ra phổ biến trong tự nhiên,
đời sống và sản xuất, trong phản ứng oxi hoá khử:
a. Chất bị oxi hoá là chất nhường electron.
b. Chất bị khử là chất nhận electron.
c. Quá trình oxi hóa là quá trình chất khử nhận electron.
d. Quá trình khử là quá trình chất oxi hóa nhường electron.
Câu 2: Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC, phản ứng giữa 1 mol sulfur với oxygen
xảy ra theo phương trình “S(s) + O2(g) → SO2(g)” và tỏa ra một lượng nhiệt là 296,9 kJ.
a. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9 kJ.
b. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ mol-1.
c. Sulfur vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia.
d. 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 3: Tốc độ của một phản ứng hóa học:
Đề thi Hóa học 10 Cuối kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Đề 1)
117
59 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi Hóa học 10 Cuối học kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%
Đánh giá
4.6 / 5(117 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)