Đề thi Hóa học 10 Cuối kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Đề 2)

126 63 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi Hóa học 10 Cuối học kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(126 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:




Sở GD- ĐT … TRƯỜNG THPT …
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ II Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 002
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề bài:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Cân bằng hóa học.
C. Phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây chỉ đơn vị của tốc độ phản ứng hoá học? A. m/s. B. mol/L. C. min. D. mol/(L.h).
Câu 3: Khi nồng độ chất tham gia phản ứng càng lớn thì
A. tốc độ phản ứng càng lớn.
B. tốc độ phản ứng càng giảm.
C. tốc độ phản ứng không thay đổi.
D. tốc độ phản ứng biến thiên liên tục.
Câu 4: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là A. ∝. B. γ. C. φ. D. θ.
Câu 5: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?


A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.
B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.
D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
Câu 6: Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g).
Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 còn
0,0169M. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là
A. 1,55.10-5 (mol/ (L.s)).
B. 1,55.10-5 (mol/ (L.min)).
C. 1,35.10-5 (mol/ (L.s)).
D. 1,35.10-5 (mol/ (L.min)).
Câu 7: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc
độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC? A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hóa.
Câu 9: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.
Câu 10: Phản ứng hoá học nào sau đây là sai? A. H2 + Cl2 2HCl.
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. F2 + H2O ⇌ HF + HFO.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 11: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 12: Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. NaI. B. KF. C. HCl. D. NaBr.
Câu 13: Không nên đựng acid nào sau đây trong chai thuỷ tinh? A. Sulfuric acid. B. Hydrochloric acid. C. Nitric acid. D. Hydrofluoric acid.
Câu 14: Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá là A. Fe. B. HCl. C. FeCl2. D. H2.
Câu 15: Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam
giác. Sau đó, đưa mẩu giấy vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là
A. mẩu giấy đậm màu hơn.
B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu.
C. không có hiện tượng gì.
D. mẩu giấy chuyển màu xanh.
Câu 16: Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch
KI thu được 2,54 gam I2 là A. 247,9 ml. B. 495,8 ml. C. 371,85 ml. D. 112 ml.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợp chất.
C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước. D. HF là acid yếu.
Câu 18: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3 lít. D. 0,6 lít.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)


zalo Nhắn tin Zalo