Đề thi Hóa học 10 Cuối kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Đề 3)

112 56 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi Hóa học 10 Cuối học kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(112 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:




Sở GD- ĐT … TRƯỜNG THPT …
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ II Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 003
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Chất xúc tác là
A. chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao trong phản ứng.
C. chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị thay đổi cả lượng và chất sau khi phản ứng kết thúc.
D. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.
Câu 2: Thông thường đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng A. giảm. B. không đổi. C. tăng.
D. không xác định được.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng than cháy trong không khí.
(2) Phản ứng tạo gỉ sắt.
(3) Phản ứng nổ của khí bình gas.
(4) Phản ứng lên men rượu.
Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh nhất là

A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 4: Hình ảnh dưới đây minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng: A. Áp suất. B. Nhiệt độ.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 5: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: 2A + B → C.
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: .
Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ của chất.
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng.
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 6: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân
potassium chlorate với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn
thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau:
(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
(4) Nghiền nhỏ potassium chlorate.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Cho phản ứng đơn giản sau (xảy ra trong bình kín):
2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)
Ở nhiệt độ không đổi, nồng độ NO tăng hai lần, nồng độ O2 không đổi thì


A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
C. tốc độ phản ứng tăng 4 lần.
D. tốc độ phản ứng giảm 2 lần.
Câu 8: Ở 35oC, phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/ (L.h); ở 45oC, phản ứng có tốc độ là
0,09 mol/ (L.h). Hệ số nhiệt độ γ của phản ứng là A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố halogen thuộc nhóm A. IA. B. VIIA. C. VA. D. VIIIA.
Câu 10: Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Fluorine. B. Iodine. C. Chlorine. D. Bromine.
Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2?
A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2.
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O.
D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
Câu 12: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt. A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 13: Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh? A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr.
Câu 14: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl.


zalo Nhắn tin Zalo