Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường trọng điểm tỉnh Bắc Ninh 2025 có đáp án

6 3 lượt tải
Lớp: Ôn vào 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ Đề thi chính thức vào lớp 6 môn Toán năm 2025 (có đáp án) trên cả nước gồm đề thi chính thức của các tỉnh thành trên cả nước như Hà Nội, TP.HCM, Bắc Ninh... nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi vào 6 môn Toán.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 BẮC NINH
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 201 (gồm có 4 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 24, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trung bình cộng của hai số là 20. Số lớn bằng số bé. Số bé là A. 25 B. 7,5 C. 40 D. 15
Câu 2. Một cửa hàng mua một hộp bánh với giá 70 000 đồng. Để được lãi 20% giá
vốn, cửa hàng phải bán hộp bánh với giá là A. 56 000 đồng B. 70 000 đồng C. 14 000 đồng D. 84 000 đồng
Câu 3. Số bé nhất trong các số: 0,2; 1,5; 0,5; 0,25 là A. 0,5 B. 0,25 C. 1,5 D. 0,2
Câu 4. Biết số sách trong thư viện là 180 quyển. Số sách đó được chia đều vào 6
tủ. Hỏi mỗi tủ có bao nhiêu quyển sách? A. 180 B. 160 C. 155 D. 150
Câu 5. Làm tròn số 112,436 đến số tự nhiên gần nhất ta được số nào? A. 112 000 B. 112 C. 113 D. 1120
Câu 6. Một hình thang có chiều cao 30 cm, đáy bé bằng chiều cao và đáy lớn gấp
2 lần đáy bé. Diện tích hình thang là A. 450 cm² B. 1800 cm² C. 900 dm² D. 900 cm²
Câu 7. Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; ... . Tìm số hạng thứ 2025 của dãy số. A. 4052 B. 4049 C. 4050 D. 4048
Câu 8. Biết hiệu hai số là 84 và số bé bằng số lớn. Số bé là A. 172 B. 120 C. 126 D. 42
Câu 9. Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng số tuổi của mẹ và con là 100 tuổi.
Tuổi hiện nay của mỗi người là A. 15; 45 B. 35; 65 C. 10; 40 D. 25; 55
Câu 10. Một người bán cam, lần thứ nhất bán số cam và 3 quả, lần thứ hai bán
số còn lại và thêm 2 quả, lần thứ ba bán 9 quả thì vừa hết. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu quả cam? A. 36 B. 22 C. 41 D. 50
Câu 11. Giá trị của biểu thức: là A. B. C. D.
Câu 12. An tham gia thi đấu cờ vua và đã đấu 20 ván, thắng được 10 điểm, mỗi ván
thua bị trừ 5 điểm. Sau đợt thi An được 155 điểm. Như vậy An đã thắng số ván cờ là? A. 17 ván B. 11 ván C. 25 ván D. 3 ván
Câu 13. Một hình lập phương có diện tích xung quanh 36 cm². Thể tích là A. 36 cm³ B. 72 cm³ C. 27 cm³ D. 63 cm³
Câu 14. Hình tam giác ABC có diện tích 125 cm². Kéo dài cạnh đáy BC về phía C
thêm một đoạn thẳng CD sao cho CD = BC. Diện tích tam giác ABD là A. 375 cm² B. 125 cm² C. 500 cm² D. 250 cm²
Câu 15. Rút gọn phân số A. B. C. D.
Câu 16. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, người ta đo được khoảng cách từ trường Tiểu
học A tới Ủy ban Nhân dân xã là 2 cm. Hỏi thực tế quãn đường đó dài bao nhiêu ki- lô-mét? A. 200 km B. 0,02 km C. 2 km D. 0,2 km
Câu 17. Cho hình vẽ, biết ABCD là hình vuông có cạnh 4 cm. Hai hình tròn tâm A
và C cùng có bán kính 4 cm. Diện tích phần tô màu là A. 4,56 cm² B. 16 cm² C. 6,28 cm² D. 9,12 cm²
Câu 18. Một hình tròn chu vi 6,28 m thì diện tích của nó là A. 12,56 m² B. 3,14 m² C. 1,256 m² D. 3,14 m
Câu 19. Giá trị của chữ số 4 trong số 32,0045 là A. B. 400 C. D. 40
Câu 20. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4,6 ha = ............. m² A. 46 000 B. 4 600 C. 4 600 000 D. 460
Câu 21. Hai vòi nước chảy riêng đầy bể. Vòi thứ nhất chảy riêng thì sau 2 giờ sẽ đầy
bể, vòi thứ hai chảy riêng thì sau 3 giờ sẽ đầy bể. Hỏi khi bể không có nước, có hai
vòi cùng chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể? A. 1 giờ 2 phút B. 5 giờ C. 1 giờ 12 phút D. 2,5 giờ
Câu 22. Một túi kẹo có 9 viên kẹo vị cam, 6 viên kẹo vị chanh, 8 viên kẹo vị dâu, 5 viên
kẹo vị bạc hà. Hỏi cần lấy ít nhất ra bao nhiêu viên kẹo để chắc chắn có một viên kẹo cam? A. 23 viên B. 28 viên C. 19 viên D. 20 viên
Câu 23. Cho dãy chữ: BACBLINGBACBLING..., chữ cái thứ 2025 là
A. Chữ cái B (trong BLING) B. Chữ cái B (trong BAC)
C. Chữ cái A D. Chữ cái N
Câu 24. Ba giờ đầu xe chạy với vận tốc 45 km/giờ. Hai giờ tiếp theo xe giảm vận
tốc xuống còn 40 km/giờ. Tính vận tốc trung bình của xe máy trên toàn bộ quãng
đường (với đơn vị km/giờ) A. 47,5 B. 43 C. 42 D. 42,5
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 25 (2,0 điểm). Ba lớp 5A, 5B, 5C trồng được 180 cây. Số cây lớp 5A và 5B
trồng nhiều hơn lớp 5C là 30 cây. Số cây lớp 5A bằng số cây lớp 5B. Tìm số cây mỗi lớp đã trồng.
Câu 26 (2,0 điểm). Cho tam giác MNK. Trên cạnh MK lấy Q sao cho KQ = 4QM.
Nối NQ. Trên NQ lấy điểm E sao cho NQ = 3NE. Gọi I là trung điểm NK. Biết diện
tích tam giác ENI là 20 cm².
a) So sánh diện tích tam giác NMQ và NQK.
b) Tính diện tích tam giác ENK.
c) Tìm tỉ số diện tích tam giác ENK và diện tích tam giác NMQ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀO LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2025 – 2026
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đáp án đúng là: D
Trung bình cộng của hai số là 20 . Do đó tổng hai số là .
Số lớn bằng số bé nên tỉ số giữa số lớn và số bé là
Tổng số phần bằng nhau là . Số bé là .
Câu 2: Đáp án đúng là: D
Số tiền lãi 20% giá vốn là:
70 000 × 20 : 100 = 14 000 (đồng)
Giá bán của hộp bánh là:
70 000 + 14 000 = 84 000 (đồng)
Câu 3: Đáp án đúng là: D
Sắp xếp các số tăng dần là: 0,2 < 0,25 < 0,5 < 1,5
Vây số bé nhất trong các số là 0,2.


zalo Nhắn tin Zalo