Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
Trường: ……………………. Họ và tên giáo viên:
Tổ: ………………………….
………………………………..
BÀI 14. ÔN TẬP CHƯƠNG 3 (3 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS đạt các yêu cầu sau:
- Phát biểu được khái niệm về liên kết hóa học.
- Trình bày được quy tắc octet.
- Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự hình thành liên kết hóa học cho các nguyên tố nhóm A.
- Trình bày được khái niệm và sự hình thành liên kết ion (nêu một số ví dụ điển hình tuân theo quy tắc octet).
- Nêu được cấu tạo tinh thể NaCl. Giải thích được vì sao các hợp chất ion thường ở trạng
thái rắn trong điều kiện thường (dạng tinh thể ion).
- Lắp được mô hình tinh thể NaCl (theo mô hình có sẵn).
- Trình bày được khái niệm và lấy được ví dụ về liên kết cộng hóa trị (liên kết đơn, đôi,
ba) khi áp dụng quy tắc octet.
- Viết được công thức Lewis của một số chất đơn giản.
- Trình bày được khái niệm về liên kết cho - nhận
- Phân biệt được các loại liên kết (liên kết cộng hóa trị không phân cực, phân cực, liên
kết ion) dựa theo độ âm điện.
- Giải thích được sự hình thành liên kết σ và liên kết π qua sự xen phủ AO.
- Trình bày được khái niệm năng lượng liên kết (cộng hóa trị).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Lắp ráp được mô hình một số phân tử có liên kết cộng hóa trị.
- Trình bày được khái niệm liên kết hydrogen. để giải thích sự xuất hiện liên kết
hydrogen (với nguyên tố có độ âm điện lớn: N, O, F).
- Nêu được vai trò, ảnh hưởng của liên kết hydrogen tới tính chất vật lí của nước.
- Nêu được khái niệm về tương tác van der Waals và ảnh hưởng của tương tác này tới
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các chất. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Kĩ năng tìm kiếm thông tin trong SGK, sách báo, internet …
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm tìm hiểu liên kết hóa học, thuyết trình trước lớp …
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải thích được sự hình thành các loại liên kết.
Giải được các bài tập có liên quan.
2.2. Năng lực hóa học
a. Nhận thức hóa học: Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Trình bày được khái niệm các loại liên kết.
- Giải thích được sự hình thành các loại liên kết. Giải được các bài tập có liên quan.
b. Tìm hiểu tự nhiên dưới góc độ hóa học được thực hiện thông qua các hoạt động: Thảo
luận, quan sát mô hình phân tử, hình ảnh thể hiện liên kết giữa các phân tử, bảng giá trị
nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của một số phân tử.
c. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải thích được các hiện tượng thực tế liên
quan đến các loại liên kết. 3. Phẩm chất
- Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
- Biết cách đảm bảo an toàn khi thí nghiệm.
- HS có trách nhiệm trong việc hoạt động nhóm, hoàn thành các nội dung được giao.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- Làm các slide trình chiếu, giáo án.
- Máy tính, trình chiếu Powerpoint.
- Phiếu học tập, nhiệm vụ cho các nhóm. 2. Học sinh (HS)
- Ôn lại kiến thức đã học các bài trong chương 3.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức
Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS hoàn thành các nội dung còn thiếu phần hệ thống hóa kiến thức trong SGK.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Giao nhiệm vụ học tập:
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- GV phát phiếu học tập số 1 SGK trang 26.
Sản phẩm dự kiến phiếu học tập số 1
- GV chia lớp thành 3 nhóm:
được cho ở phụ lục.
+ Nhóm 1 hoàn thành kiến thức Liên kết cộng hóa trị.
+ Nhóm 2 hoàn thành kiến thức Liên kết ion.
+ Nhóm 3 hoàn thành kiến thức Liên kết
hydrogen và tương tác van der Waals.
- GV yêu cầu các nhóm hoàn thành kiến thức còn thiếu của sơ đồ.
Thực hiện nhiệm vụ:
- HS nghiên cứu SGK và hoàn thành phiếu học
tập theo nhóm lên giấy.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Báo cáo, thảo luận:
- GV mời đại diện HS lên báo cáo kết quả của nhóm.
- GV mời HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận, nhận định:
GV kết hợp trình chiếu kết quả của từng nhóm
theo sơ đồ để so sánh và đánh giá, nhận xét, đưa ra kết luận.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: HS củng cố kiến thức đã học thông qua trả lời câu hỏi dưới dạng bài tập
trắc nghiệm và tự luận
b) Nội dung: HS sử dụng SGK, kiến thức đã học, GV hướng dẫn (nếu cần thiết) để trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân GV giao nhiêm vụ cho HS - GV đánh giá nhận xét
Câu 1 trang 69 SGK Hóa học 10: Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết ion? A. Cl2, Br2, I2, HCl.
B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3. C. HCl, H2S, NaCl, N2O.
D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl.
Câu hỏi 2 trang 69 SGK Hóa học 10: Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử
đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực? A. N2, CO2, Cl2, H2.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Bài 14: Ôn tập chương 3 Hóa học 10 Kết nối tri thức
866
433 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Hóa học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Hóa học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa học 10 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(866 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 14. ÔN TẬP CHƯƠNG 3
(3 tiết)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
!"#$%&'#()*+',#- #
!.#$&/01
!234/01%5#6#7#.###+',#- ##8
#-)9
!.#$&'#()7#.###+',:);864%#.#
<#1/01=
!&>##% ?+@5#6#&. #&A#>#B
#0*'(#:##%=
!C0A&)D#.###% ?+:#1)D#.#-E=
!.#$&'#()+>&64*+',;#- F:+',GHDH
$ ='#A4/01
!2,&D#IC1JK );8#>G5
!.#$&'#()*+',#!#3
!"#<$(&++',:+',;#- F'#DA#<7HA#<7H+
',=7 #1;<)(
!@5#6#&7#.###+',σ+',π/ 7L1A#K9M
!.#$&'#()N+&+',:;#- F=
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
!C0AA&)D#.#);8A#<O-+',;#- F
! .#$& '# () +', #1% 5 #6#7 L>#(+',
#1:P8-;<)(+PHMHQ=
!& RH5##BK +',#1P6##>3+6K P
!&'#()*G 1S +5##BK GP
#(;-#5H#(;DK #>
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung
-N+77#K7#TUN.)',)#D@TH#$H11
-N+7 ,A#&AC)(#-).)#%+',#- #H#,.#
P+PA
-N+75/,>*@5#6#&7#.###++',
@5&$3A-+/
2.2. Năng lực hóa học
#3#I#- ##&
!.#$&'#()++',
!@5#6#&7#.###++',@5&$3A-+/
$.)#%7#P-;#- ##(#D/ #;#5
+3H/ )D#.#A#<OH#.#5##%#(+',V A#<OH$5F
#(;D#(;-#5K );8A#<O
234',#IH'UNW#%5#6#&#(,+
/ ,++',
3. Phẩm chất
- )H#I#XH7#K#3AY#7Y'# #
-Z,#5)$5 '##6#()
!-##()(#;#-)H###;&
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên (GV)
- C)+1.##,H
-[6#H.##,"J1A
-"#,#3AH#()4##-)
2. Học sinh (HS)
- \+',#IW#$#G]
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức
Mục tiêu: #D/ #;H###;R#,A##(#8#-
',#I@T
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
Giao nhiệm vụ học tập
!@2A#A#,#3A8^@T _`
!@2# +PA##]#-)
a#-)^###',#IC',;
#- F
a#-)_###',#IC',
a#-)]###',#I C',
#1G 1S +
!@2#-)###',#I
R#,K Gb
Thực hiện nhiệm vụ:
!#I@T###A#,#
3A#1#-)+>
!@2#PcH#1dH#e&,
#,
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
Sản phẩm dự kiến phiếu học tập số 1
được cho ở phụ lục.
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Báo cáo, thảo luận:
!@2)(+$',/5K
#-)
! @2 ) #-) '# #3 LfH$
Kết luận, nhận định:
@2',#&A.##,',/5K g#-)
#1Gb%##H#3LfH
',+3
2. Hoạt động 2: Luyện tập
=[4K8',#IW##D/ 5+<#hP$3A
0#()7+3
$=;O4@TH',#IW#H@2#Pc:,#,=%5
+<#h
=5A#i)?<5+K
=#I#7#(;#<@2 #)4#
!@2##3Lf
Câu 1 trang 69 SGK Hóa học 10: jW#>P<)>5A#<O*
-+',k
A.?+
_
HZ
_
Hl
_
H?+
B.
_
MHT?+HZ ?+
_
H9+
_
M
]
C.?+H
_
H ?+H
_
M
D[MH
_
M
m
H
]
"M
m
H?+
Câu hỏi 2 trang 69 SGK Hóa học 10: jW#>P<)>5A#<O
*-+',;#F'#DA#<7k
A.
_
H?M
_
H?+
_
H
_
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.
_
H?+
_
H
_
H?+
C.
_
HlH?+
_
H?
m
D.?+
_
HM
_
H
_
HQ
_
Câu hỏi 3 trang 69 SGK Hóa học 10: 2,D#I>D#IC1JK
A#<O "
]
H
_
MH?
_
`
A#<O-+',A#<7)##>k
Câu hỏi 4 trang 69 SGK Hóa học 10: j7 F-<)(K O
Z5`_HLF#++',A#<O#>?
m
H? ?+
_
HZH
]
Câu hỏi 5 trang 69 SGK Hóa học 10: ?#WL1
_
MH[MH9+
_
M
]
HM
_
H
"
_
M
n
HM
]
H?+
_
M
o
=p;A#<7K +',WL1# #,k
$=j7 F;<)(K 8Z5`_H#$,++',
:H;#FA#<7H;#- F'#DA#<7=gA#<OL1
Câu hỏi 6 trang 69 SGK Hóa học 10: =?#WA#<O?
_
`
H?
]
MH
]
"#<OW-#%+',#1k2. k
$=2qGb$%r+',#1V A#<O-
pA
Câu 1:
Đáp án đúng là: B
9C.>5*++',;#- F
?C.?+H
_
H
_
M++',;#- F
jC.
_
M
m
H
]
"M
m
H?+++',;#- F
Câu 2:
Đáp án đúng là: D
"#<O&##g# O8# *++',;#- F'#D
A#<7-#(;<)($st
Câu 3:
Công thức cấu tạo Công thức Lewis
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85