Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 2: ĐỒ THỊ ĐỘ DỊCH CHUYỂN - THỜI GIAN
ĐỘ DỊCH CHUYỂN TỔNG HỢP VÀ VẬN TỐC TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Mô tả được chuyển động từ đồ thị của chuyển động.
- Vẽ được đồ thị của chuyển động từ các số liệu đặc trưng cho chuyển động.
- Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian.
- Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp. 2. Năng lực a. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học:
- Tìm kiếm thông tin, đọc SGK, quan sát hình ảnh để phân tích hiện tượng
- Biết lập và thực hiện kế hoạch học tập.
- Tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập.
- Tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
- Năng lực trình bày và trao đổi thông tin.
Năng lực giải quyết vấn đề:
- Giải quyết các vấn đề giáo viên đưa ra, các tình huống xảy ra trong quá trình tìm hiểu bài. - Năng lực thực nghiệm.
Năng lực giao tiếp và hợp tác:
- Thảo luận nhóm, phân công công việc cho các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b. Năng lực đặc thù môn học
Nhận thức vật lí:
- Từ đồ thị phân tích, suy luận được các số liệu đặc trưng cho chuyển động và mô tả được chuyển động.
- Từ các số liệu đặc trưng cho chuyển động biết xử lí số liệu và vẽ được đồ thị mô tả chuyển động.
- Biết cách tìm độ dịch chuyển tổng hợp, tổng hợp hai vận tốc cùng phương và hai vận
tốc có phương vuông góc với nhau
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới gốc độ vật lí:
- Tìm hiểu được một số hiện tượng, quá trình vật lí đơn giản, gần gũi trong đời sống và
trong thế giới tự nhiên theo tiến trình.
- Tìm kiếm thông tin, đọc SGK, quan sát hình ảnh để phân tích được đồ thị, độ dịch
chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp.
Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học:
- Nêu một số tình huống thực tiễn thể hiện ứng dụng xác định độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp. 3. Phẩm chất
- Có thái độ hứng thú trong học tập môn Vật lí.
- Có sự yêu thích tìm hiểu và liên hệ các hiện tượng thực tế liên quan.
- Có tác phong làm việc của nhà khoa học.
- Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập:
+ Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt về nhận thức của các bạn trong lớp, tổ, nhóm.
+ Chăm học: luôn nỗ lực vươn lên, tiến bộ trong học tập.
+ Có trách nhiệm: quan tâm tới các thành viên trong nhóm để hoàn thành được nhiệm vụ chung.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1. Giáo viên
- Bài giảng powerpoint: Chuẩn bị một số đoạn video về chuyển động tổng hợp, một số
đồ thị độ dịch chuyển, thời gian, một số câu hỏi về trắc nghiệm có liên quan tới bài học.
- Giấy kẻ ô li để vẽ đồ thị.
- Chuẩn bị một số kiến thức để giải đáp thắc mắc cho HS. - Phiếu học tập
Phiếu học tập số 1
Một vật chuyển động dọc theo dường thẳng. Độ dịch chuyển của nó tại các thời điểm
khác nhau được cho trong bảng 2.1 Độ dịch chuyển (m) 0 10 20 30 40 50 Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5
1. Từ bảng số liệu hãy cho biết tính chất chuyển động của vật.
2. Vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của vật. Từ đó nêu đặc điểm của đồ thị độ
dịch chuyển - thời gian đối với một vật chuyển động thẳng theo một hướng với tốc độ không đổi.
3. Tính độ dốc của đồ thị và so sánh giá trị này với vận tốc.
Phiếu học tập số 2
Hình 2.3 vẽ một số đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Từ độ dốc của đường biểu diễn độ dịch chuyển - thời gian của các chuyển động thẳng
này, hãy cho biết hình nào tương ứng với mỗi phát biểu sau đây:
1. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi
2. Độ dốc lớn hơn tốc độ lớn hơn
3. Độ dốc bằng 0, vật đứng yên
4. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại
Phiếu học tập số 3
Đọc bài tập mẫu ở nội dung I.2 trang 23, tương tự hãy thảo luận và làm bài tập sau:
Một xe đua chuyển động thẳng trong quá trình thử tốc độ. Độ dịch chuyển của nó tại
các thời điểm khác nhau được cho trong bảng 2.3. Độ dịch chuyển (m) 0 85 170 255 340 Thời gian (s) 0,0 1,0 2,0 3,0 4,0
Vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian và sử dụng đồ thị này để tìm tốc độ của xe.
Phiếu học tập số 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Bài 2 Vật lí 10 Cánh diều (2024): Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian
612
306 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Vật lí 10 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Vật lí 10 Cánh diều năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 10 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(612 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 2: ĐỒ THỊ ĐỘ DỊCH CHUYỂN - THỜI GIAN
ĐỘ DỊCH CHUYỂN TỔNG HỢP VÀ VẬN TỐC TỔNG HỢP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
!"
#$%%&'
(%)*+,-)*
2. Năng lực
a. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học:
#./01/+2345+6.*7$
81-*,9:01";2-*
#:,9<=01";2-*
#:-!>,90?*@>
AB:!.C9,9!")
Năng lực giải quyết vấn đề:
461,D<",E!+.F!!"6!../
C9
AB::/
Năng lực giao tiếp và hợp tác:
#"->/+*7,"9,E!">/:
/,@"
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. Năng lực đặc thù môn học
Nhận thức vật lí:
#*7$+- !",9/
# !"C1FG$,9,/
81./%)*+)*,-H*I,9,-
>*I,>,J
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới gốc độ vật lí:
#.//+6!.,-$I+KL!"',9
!"1J:EM"1!.
#./01/+2345+6.*7$+%
)*+,-)*
Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học:
AE/.:NO%@F%)*
,9,-)*
3. Phẩm chất
P>OQ!"2-*/-$
P>:E$./,9E:1E6
P>*"9/,90"2
P>06!:+E/Q2-*R
+ Nhân ái:!2:0C,<-OC;!"J*+)+>/
+ Chăm học:S:,IE+1C!"2-*
+ Có trách nhiệm:67/J9,E!">/"99/
,@
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1. Giáo viên
89*"TM!*"RPUC/";,%M",<)*+/
%+'+/7V,<!?/>E6JC92
4D0W,
PUC/01O*?/?"X3
Y12-*
Phiếu học tập số 1
,-%2M"%'Z[%>;'/
0"!"C\]
[%^/_ ` ]` \` a` b` c`
#'^_ ` ] \ a b c
1.#Cd"C1$D,-
2.%&',-#>E /
%',J/,-ZM"/J,J
0)
3.#$%,9"!9,J,-
Phiếu học tập số 2
X.\a,/%&'Z
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
#%'C%N%'Z
9+d"C1.9"IO,J/S*C7R
1.[%0)+0)
2.[%JIJI
3.[%Ce`+,-OE
4.#'/%7/+,-M"<;
Phiếu học tập số 3
[2C9-*/fg%h\!\a+I:d"-,99/C9-*R
FMZ!"6!.G[%>;
'/0"!"C\a
[%^/_ ` ic ]j` \cc ab`
#'^_ `+` ]+` \+` a+` b+`
%&',9G%@9./FM
Phiếu học tập số 4
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1:#$%,96d'9C;1!'CeC
Câu 2:]j0/M"J[,9>]`0/,<J8?^.
\k345&#!\b_ld'9\j0/
a.,mI% O,J<^Hướng dẫn: Gốc
trùng với mũi của )
b.,mI%)* ^Hướng dẫn: Nối điểm gốc của với mũi
của )
c.#.,d./J,9J,mI%)*
Phiếu học tập số 5
[2C9-*,$%@/fg%hhh!\k+I:d"-,99/C9-*
R
Câu 1: A'm//n,gC'CF%JXn;/
,9"/ C,J,-,>9*KZOF%J9,
]o
,99*K
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85