Ngày soạn: Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ MỞ ĐẦU:
GIỚI THIỆU MỤC ĐÍCH HỌC TẬP MÔN VẬT LÍ (4 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí.
- Nêu được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát triển của
khoa học, công nghệ và kĩ thuật.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau.
- Nêu được một số ví dụ về phương pháp nghiên cứu vật lí (phương pháp thực nghiệm
và phương pháp lí thuyết).
- Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. - Nêu được:
+ Một số loại sai số đơn giản hay gặp khi đo các đại lượng vật lí.
+ Các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. 2. Năng lực
Năng lực chung
- Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái niệm, hiện tượng, quy luật, quá trình vật lí.
- Trình bày được các hiện tượng, quá trình vật lí; đặc điểm, vai trò của các hiện tượng,
quá trình vật lí bằng các hình thức biểu đạt: nói, viết, đo, tính, vẽ, lập sơ đồ, biểu đồ.
- So sánh, lựa chọn, phân loại, phân tích được các hiện tượng, quá trình vật lí theo các tiêu chí khác nhau.
Năng lực môn vật lí:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Đề xuất vấn đề liên quan đến vật lí: Nhận ra và đặt được câu hỏi liên quan đến vấn đề;
phân tích được bối cảnh để đề xuất được vấn đề nhờ kết nối tri thức, kinh nghiệm đã có
và dùng ngôn ngữ của mình để biểu đạt vấn đề đã đề xuất. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn
trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Bài giảng powerpoint kèm các hình ảnh và video liên quan đến nội dung bài học
- Giấy kẻ ô li để vẽ đồ thị. - Phiếu học tập:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: Hãy xem bảng hướng dẫn sử dụng sách ở trang 2 SGK. Sau đó nêu ý nghĩa
của các biểu tượng trong đó.
Câu 2: Hãy nhớ và viết lại các đơn vị sử dụng trong hệ SI.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1: Hãy nêu đối tượng nghiên cứu của vật lí và mô tả sơ lược nội dung nghiên
cứu của một nhà bác học vật lí mà em biết.
Câu 2: Hãy nêu mục tiêu của môn vật lí? Học tốt môn vật lí sẽ giúp ích gì cho e?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Câu 1: Lấy ví dụ chứng tỏ tri thức vật lí giúp tránh được nguy cơ gây tổn hại về sức khỏe và tài sản?
Câu 2: Lấy ví dụ và phân tích ảnh hưởng của vật lý đối với sự phát triển của khoa
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
học kĩ thuật và công nghệ?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4a
Lấy ví dụ về kiến thức được hình thành từ quan sát thực nghiệm?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4b
Lấy ví dụ về kiến thức được hình thành từ suy luận dựa trên lý thuyết đã biết?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Câu 1: Dựa vào nguyên nhân gây sai số, hãy nêu và trình bày các loại sai số đó?
Câu 2: Lấy ví dụ về các yếu tố có thể gây sai số ngẫu nhiên khi bạn đo tốc độ bằng
đồng hồ bấm giây và thước đo chiều dài?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
Câu 1. Cách xác định giá trị trung bình? Xác định sai số tuyệt đối của mỗi lần đo,
sai số tuyệt đối trung bình, sai số dụng cụ của một đại lượng cần đo, từ đó xác định
sai số tuyệt đối của phép đo?
Câu 2. Cách ghi giá trị A của một đại lượng vật lí khi kèm sai số? Định nghĩa các
chữ số có nghĩa và quy ước viết giá trị của một đại lượng vật lí khi kèm sai số?
Vận dụng: Tìm những chữ số có nghĩa trong các số: 215; 0,56; 0,002; 3,8.104.
Câu 3. Đo chiều dày của một cuốn sách được kết quả: 2,3 cm; 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4
cm. Tính giá trị trung bình chiều dày cuốn sách. Sai số tuyệt đối trung bình của
phép đo này là bao nhiêu? Viết kết quả đo?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 7
Câu 1. Nêu cách tính sai số tỉ đối?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 2. Nêu cách tính sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu; sai số tương đối của một tích hoặc thương?
Câu 3. a. 127 + 1,60 + 3,1= ?
b. (224,612 x 0,31) : 25,116 = ?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 8
Câu 1: Quan sát các hình ảnh sau và nêu những biện pháp an toàn khi sử dụng điện tương ứng? a. b. c. d. e. f.
Câu 2: Quan sát các biển báo, nêu ý nghĩa của mỗi biển báo cảnh báo? a. b. c. d. e. f. g. h.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Bài mở đầu Vật lí 10 Cánh diều (2024)
835
418 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Vật lí 10 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Vật lí 10 Cánh diều năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 10 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(835 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ MỞ ĐẦU:
GIỚI THIỆU MỤC ĐÍCH HỌC TẬP MÔN VẬT LÍ
(4 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
!"#"$%&'(
)*#+),
-.)/#),01-'*,$
)&
-2%3%&%4%3%&%$+
%3%&%5/6
7 &8"'*/'99(/"$-":
;
<7*=3 5>%)*&=
<?&@5A*'*%
2. Năng lực
Năng lực chung
8/&#)&+#+#@5#@&'9
B'985&+#@&'9C>(#'D&+#
@&'98E&98(=;:#/#*##F#%3G#8(G
H*&#$#%I*=#%I&+#@&'9J*&
)&
Năng lực môn vật lí:
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
K2LMM2@/;'>I.@/M2C
%I8 (2LMM2N)/'#)+O:
-PQ9(8(=M2O2LM
3. Phẩm chất
?:R%#R9D#)&%&&=*#:R+:#
'R)/&)%&
?0S$LI5-$8#:'&+#/,)/J*$
"-TU
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
V %*WJ'%*)X&9 -J*@/-8
UM5)Y(FGZ
[/%;
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: \O5LJ8 "-T1-&!']HU^H:R,
&8('*:
Câu 2:\O5"/=&3Z1-'*+H_
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1: \O5 3-
8&J8/
Câu 2:\O5`\Fa%9*J`
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Câu 1:bcM5-.'a%'&53I5d=2
).J `
Câu 2:cM5-%I !R"$%&'()*
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
),+`
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4a
cM5-2)/9e@&$+`
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4b
cM5-2)/9e5-$'R5/O8/`
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Câu 1:bf$*5II5#O5'985&*=:`
Câu 2:cM5-2&5/:(I5T)8=*8E
GG8MI5"*2-`
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
Câu 1.?&L&Z&'Z'89`g&Z5+hi*#
5+'89#-=i*#e:L&Z
5+%j%*`
Câu 2.?&&'Zk=))X`KZ,&
Q:,@5"/&'Z=))X`
Vận dụng:B9QQ:,'*&;]lmCn#moCn#nn]Cp#qln
r
Câu 3.K*2-5&)/@ ;]#pC]#rC]#mC]#r
B&'Z'892-5&H5+'89
%j%*58*`/)/@ *`
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 7
Câu 1.&S`
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2. &5+d5+C3
*>3`
Câu 3.a.l]s<l#on<p#lt`
b.4]]r#ol]Ln#pl6;]m#llot`
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 8
Câu 1:u&&9 Q8+%&%*)1-+
3`
a. b. c.
d. e. f.
Câu 2:u&&8(8&*#R,h8(8&* 8&*`
a. b. c. d.
e. f. g. h.
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
i. k. l. m.
n. o.
Câu 3:B *(&-+I&8(8&**
'*%D$
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 9
Câu 1:K2)5/&e):%*h';
Be):;năng lực, vật chất, sự vận động, năng lượng.
a. KG;&-=vvv
vvvv
b.7)&%&'@5d@&M%vvv
M0
c.7%;Ua%9#%&'(vvvvvv
Câu 2:=&8"9(/"$-":
Câu 3:-;
Bảng 1. Ghi thời gian một vật rơi giữa hai điểm cố định.
BN'346
cil ci] cip cir cim
n#]n]s n#]n]r n#]n]p n#]n]p n#]n]]
a.B&'Z'89N'3
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85