Giáo án Công nghệ 10 Thiết kế Bài Kiểm tra giữa kì 1 (Kết nối tri thức)

527 264 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Công nghệ 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 10 Thiết kế Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 10 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(527 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra giữa kì I
Số tiết: 1 (tiết 18)
Ma trận đề giữa kì I, Công nghệ 10, thiết kế, Kết nối
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng
Công nghệ
và đời sống
Nêu được
khái niệm
về khoa
học, kĩ
thuật, công
nghệ
Số câu:4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Hệ thống
kĩ thuật
Cấu trúc hệ
thống kĩ
thuật
Xác định
đầu vào,
đầu ra của
thiết bị.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:4
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Công nghệ
phổ biến
Nắm được
tên các
Hiểu được
nội dung cơ
Trình bày
hiểu biết về
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
công nghệ
phổ biến
bản của
công nghệ
phổ biến
1 loại máy
hàn
Số câu:4
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu:4
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu: 9
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Một số
công nghệ
mới
Xác định
được bản
chất của các
công nghệ
mới
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:8
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Tổng Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 26
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Khoa học là gì?
A. hệ thống tri thức về mọi quy luật sự vận động của vật chất, những quy
luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy
móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. giải pháp, quy trình, quyết thuật hoặc không kèm theo công cụ,
phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Đáp án khác
Câu 2. Kĩ thuật là gì?
A. hệ thống tri thức về mọi quy luật sự vận động của vật chất, những quy
luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy
móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. giải pháp, quy trình, quyết thuật hoặc không kèm theo công cụ,
phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
D. Đáp án khác
Câu 3. Công nghệ là gì?
A. hệ thống tri thức về mọi quy luật sự vận động của vật chất, những quy
luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy
móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. giải pháp, quy trình, quyết thuật hoặc không kèm theo công cụ,
phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
D. Đáp án khác
Câu 4. Trong chương trình Công nghệ 10, thiết kế công nghệ, Kết nối tri thức,
người ta chia công nghệ thành mấy lĩnh vực?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật có thành phần nào sau đây?
A. Đầu vào
B. Đầu ra
C. Bộ phận xử lí
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6. Phần tử nào sau đây thuộc đầu vào của hệ thống kĩ thuật?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Thông tin cần xử lí
B. Thông tin đã xử lí
C. Vận chuyển
D. Biến đổi
Câu 7. Phần tử nào sau đây thuộc bộ phận xử lí của hệ thống kĩ thuật?
A. Thông tin cần xử lí
B. Thông tin đã xử lí
C. Biến đổi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí có mấy loại công nghệ?
A. 1 B. 2
C. 5 D. 4
Câu 10. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. Công nghệ luyện kim
B. Công nghệ đúc
C. Công nghệ gia công cắt gọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực điện – điện tử?
A. Công nghệ gia công áp lực
B. Công nghệ hàn
C. Công nghệ sản xuất điện năng
D. Đáp án khác
Câu 12. Công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực điện – điện tử?
A. Công nghệ điện – quang
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Công nghệ điện – cơ
C. Công nghệ truyền thông không dây
D. Công nghệ hàn
Câu 13. Công nghệ luyện kim là?
A. Điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ
các nguyên liệu khác.
B. Chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái
lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng
cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Dựa vào nh dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại
biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
Câu 14. Công nghệ đúc là?
A. Điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ
các nguyên liệu khác.
B. Chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái
lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng
cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Dựa vào nh dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại
biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
Câu 15. Công nghệ sản xuất điện năng.
A. biến đổi các năng lượng khác thành điện năng.
B. biến đổi điện năng thành quang năng
C. biến đổi năng lượng điện sang cơ năng.
D. thiết kế, xây dựng, vận hành các hệ thống điều khiển nhằm mục đích tự động
các quá trình sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: …………. Kiểm tra giữa kì I
Số tiết: 1 (tiết 18)
Ma trận đề giữa kì I, Công nghệ 10, thiết kế, Kết nối Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao
Công nghệ Nêu được
và đời sống khái niệm về khoa học, kĩ thuật, công nghệ Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Hệ thống Cấu trúc hệ Xác định kĩ thuật thống kĩ đầu vào, thuật đầu ra của thiết bị. Số câu: Số câu:4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5 Số điểm: Số điểm:1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30%
Công nghệ Nắm được Hiểu được Trình bày phổ biến tên các nội dung cơ hiểu biết về

công nghệ bản của 1 loại máy phổ biến công nghệ hàn phổ biến Số câu:4 Số câu:4 Số câu: Số câu:1 Số câu: 9 Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm:2 Số điểm: 4 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: 40% Một số Xác định công nghệ được bản mới chất của các công nghệ mới Số câu: Số câu:8 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm: Số điểm:2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tổng Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26 Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100% Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Khoa học là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy
luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy
móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ,
phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.

D. Đáp án khác
Câu 2. Kĩ thuật là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy
luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy
móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ,
phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. D. Đáp án khác
Câu 3. Công nghệ là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy
luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy
móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ,
phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. D. Đáp án khác
Câu 4. Trong chương trình Công nghệ 10, thiết kế công nghệ, Kết nối tri thức,
người ta chia công nghệ thành mấy lĩnh vực? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật có thành phần nào sau đây? A. Đầu vào B. Đầu ra C. Bộ phận xử lí
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6. Phần tử nào sau đây thuộc đầu vào của hệ thống kĩ thuật?

A. Thông tin cần xử lí B. Thông tin đã xử lí C. Vận chuyển D. Biến đổi
Câu 7. Phần tử nào sau đây thuộc bộ phận xử lí của hệ thống kĩ thuật? A. Thông tin cần xử lí B. Thông tin đã xử lí C. Biến đổi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí có mấy loại công nghệ? A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 10. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực luyện kim, cơ khí? A. Công nghệ luyện kim B. Công nghệ đúc
C. Công nghệ gia công cắt gọt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực điện – điện tử?
A. Công nghệ gia công áp lực B. Công nghệ hàn
C. Công nghệ sản xuất điện năng D. Đáp án khác
Câu 12. Công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực điện – điện tử?
A. Công nghệ điện – quang


zalo Nhắn tin Zalo