Giáo án Công nghệ 10 Thiết kế Bài Kiểm tra học kì 1 (Kết nối tri thức)

281 141 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Công nghệ 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 10 Thiết kế Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 10 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(281 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra học kì I
Số tiết: 1 (tiết 33)
Ma trận đề học kì I, Công nghệ 10, thiết kế, Kết nối
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng
Cách mạng
công
nghiệp
Biết được
nội dung,
vai trò, đặc
điểm các
cuộc cách
mạng
Số câu:4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Ngành
nghề kĩ
thuật, công
nghệ
Xác định
được yêu
cầu, triển
vọng của
ngành nghề
kĩ thuật,
công nghệ
Số câu:
Số điểm:
Số câu:4
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ: Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10%
Bản vẽ kĩ
thuật và
tiêu chuẩn
trình bày
bản vẽ kĩ
thuật
Biết các
tiêu chuẩn
trình bày
bản vẽ kĩ
thuật
Kẻ được
khung bản
vẽ, khung
tên
Số câu:4
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Hình chiếu
vuông góc
Hiểu được
phương
pháp chiếu
góc thứ
nhất
Vẽ hình
chiếu vuông
góc của vật
thể
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:4
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Hình cắt
và mặt cắt
Phân biệt
được các
loại hình
cắt, mặt cắt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Tổng Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí?
A. Sửa chữa
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Có khí chế tạo
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nghề nào sau đây không thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông?
A. Hệ thống điện
B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
C. Điện mặt trời
D. Chế tạo khuôn mẫu
Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành cơ khí là:
A. Vận hành hệ thống điện
B. Sử dụng thiết bị viễn thông
C. Đọc bản vẽ kĩ thuật
D. Lắp ráp mạch điện
Câu 8. Người lao động trong ngành điện, điện tử, viễn thông cần:
A. Có sức khỏe tốt
B. Cẩn thận
C. Phản ứng nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kích thước khổ giấy A0 là:
A. 1189 x 841 B. 841 x 594
C. 594 x 420 D. 420 x 297
Câu 10. Kích thước khổ giấy A1 là:
A. 1189 x 841 B. 841 x 594
C. 594 x 420 D. 420 x 297
Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất?
A. A0 B. A1
C. A2 D. A3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có mấy loại tỉ lệ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng người ta
nhìn theo hướng nào?
A. Từ trước vào B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang D. Từ phải sang
Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng người ta
nhìn theo hướng nào?
A. Từ trước vào B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang D. Từ phải sang
Câu 15. Hình chiếu đứng ở vị trí nào so với hình chiếu bằng?
A. Phía trên B. Phía dưới
C. Bên phải D. Bên trái
Câu 16. Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17. Khái niệm mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của
phần vật thể còn lại.
D. Đáp án khác
Câu 18. Hình cắt được phân làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Hình cắt toàn bộ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: …………. Kiểm tra học kì I
Số tiết: 1 (tiết 33)
Ma trận đề học kì I, Công nghệ 10, thiết kế, Kết nối Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao
Cách mạng Biết được công nội dung, nghiệp vai trò, đặc điểm các cuộc cách mạng Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Ngành Xác định nghề kĩ được yêu thuật, công cầu, triển nghệ vọng của ngành nghề kĩ thuật, công nghệ Số câu: Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1

Tỉ lệ: Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Bản vẽ kĩ Biết các Kẻ được thuật và tiêu chuẩn khung bản
tiêu chuẩn trình bày vẽ, khung trình bày bản vẽ kĩ tên bản vẽ kĩ thuật thuật Số câu:4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Hình chiếu Hiểu được Vẽ hình vuông góc phương chiếu vuông pháp chiếu góc của vật góc thứ thể nhất Số câu: Số câu:4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm: Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Hình cắt Phân biệt và mặt cắt được các loại hình cắt, mặt cắt Số câu: Số câu: 8 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tổng Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26

Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100% Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Cuối thế kỉ XVIII B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX D. Năm 2011
Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Cuối thế kỉ XVIII B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX D. Năm 2011
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu từ đâu? A. Anh B. Anh, Đức, Hoa Kì C. Mỹ D. Đức
Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ đâu? A. Anh B. Anh, Đức, Hoa Kì C. Mỹ D. Đức
Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí? A. Sửa chữa

B. Có khí chế tạo C. Hàn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nghề nào sau đây không thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông? A. Hệ thống điện
B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp C. Điện mặt trời D. Chế tạo khuôn mẫu
Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành cơ khí là:
A. Vận hành hệ thống điện
B. Sử dụng thiết bị viễn thông
C. Đọc bản vẽ kĩ thuật D. Lắp ráp mạch điện
Câu 8. Người lao động trong ngành điện, điện tử, viễn thông cần: A. Có sức khỏe tốt B. Cẩn thận C. Phản ứng nhanh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kích thước khổ giấy A0 là: A. 1189 x 841 B. 841 x 594 C. 594 x 420 D. 420 x 297
Câu 10. Kích thước khổ giấy A1 là: A. 1189 x 841 B. 841 x 594 C. 594 x 420 D. 420 x 297
Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất? A. A0 B. A1 C. A2 D. A3


zalo Nhắn tin Zalo