Giáo án Công nghệ 6 Kiểm tra giữa học kì 1 (Cánh diều)

418 209 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Công nghệ 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 6 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(418 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Số tiết: 1 (tiết 17)
Ma trận đề cuối kì 1 Công nghệ 6 – Cánh diều
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Thực
phẩm và
giá trị dinh
dưỡng
Vai trò của
chất dinh
dưỡng với
sức khỏe
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:
Số điểm:
Số câu:8
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ
Bảo quản
thực phẩm
Một số
phương
pháp bảo
quản thực
phẩm
Vai trò, ý
nghĩa của
bảo quản
thực phẩm
Nguyên tắc
bảo quản
thực phẩm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:8
Số điểm:2
Số câu:4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ
Chế biến
thực phẩm
Một số
phương
pháp chế
biến thực
phẩm
Nguyên tắc
chế biến
thực phẩm
Vận dụng
chế biến
món ăn đơn
giản
Số câu
Số điểm
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 16
Số điểm:4
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ
Tổng Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 40
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
Đề số 1
Câu 1. Có mấy nhóm phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến?
A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp
C. Bảo quản bằng đường hoặc muối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đâu là phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp?
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản bằng đường
C. Bảo quản bằng muối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ phòng?
A. Bảo quản thoáng B. Bảo quản lạnh
C. Bảo quản bằng đường D. Bảo quản bằng muối
Câu 5. Đâu không phải phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng?
A. Bảo quản thoáng B. Bảo quản đông lạnh
C. Bảo quản thoáng và bảo quản kín D. Bảo quản kín
Câu 6. Đâu không phải phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp?
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản đông lạnh
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Bảo quản bằng muối, đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Thực phẩm nào sau đây bảo quản bằng phương pháp đông lạnh?
A. Các loại rau B. Hoa quả các loại
C. Thịt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Cà chua không được bảo quản bằng phương pháp nào sau đây?
A. Bảo quản thoáng B. Bảo quản đông lạnh
C. Bảo quản lạnh D. Bảo quản thoáng và lạnh
Câu 9. Bảo quản thực phẩm giúp:
A. Duy trì chất dinh dưỡng B. Làm giảm ít chất dinh dưỡng
C. An toàn khi sử dụng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Bảo quản thực phẩm có ý nghĩa gì?
A. Cải thiện dinh dưỡng B. Tiết kiệm chi phí
C. Đa dạng về sự lựa chọn thực phẩm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bảo qianr thực phẩm?
A. Lãng phí
B. Tiết kiệm chi phí
C. Tăng nguồn cung cấp thực phẩm cho người dùng
D. Tiết kiệm chi phí và tăng nguồn cung cấp thực phẩm
Câu 12. Bảo quản lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:
A. 0
0
C B. 15
0
C
C. 0
0
C đến 15
0
C D. Dưới 0
0
C
Câu 13. Thực phẩm được bảo quản kín:
A. Thóc B. Gạo
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Cá khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Thực phẩm không được bảo quản đông lạnh là:
A. Thịt gà B. Cá
C. Rau D. Thịt lợn
Câu 15. Bảo quản thực phẩm cần đảm bảo nguyên tắc:
A. Để lẫn thực phẩm khác
B. Nơi để vật chứa phải sạch
C. Để lẫn thực phẩm cũ, mới
D. Không yêu cầu về nơi chứa thực phẩm
Câu 16. Nguyên liệu bảo quản đạt yêu cầu về chất lượng tức là:
A. Hạt phải khô
B. Rau củ không tươi
C. Củ, quả không nguyên vẹn
D. Rau, củ bầm dập
Câu 17. Vai trò của nhóm tinh bột, đường với sức khỏe con người là:
A. Hỗ trợ sự phát triển của não
B. Hỗ trợ sự phát triển của thần kinh
C. Điều hòa hoặt động của cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Vai trò của nhóm chất béo với sức khỏe con người là:
A. Giúp hấp thu vitamin
B. Giúp phát triển tế bào não
C. Giúp phát triển tế bào thần kinh
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Chất dinh dưỡng nào là nguyên liệu xây dựng tế bào?
A. Tinh bột, đường B. Chất béo
C. Chất đạm D. Vitamin
Câu 20. Chất dinh dưỡng nào giúp duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể?
A. Chất khoáng B. Chất béo
C. Chất đạm D. Vitamin
Câu 21. Chất dinh dưỡng nào giúp tăng cường thị lực của mắt?
A. Vitamin B. Chất khoáng
C. Chất béo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Chất dinh dưỡng nào bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống ô xi hóa?
A. Vitamin B. Chất khoáng
C. Chất béo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Vai trò của chất khoáng đối với cơ thể là:
A. Điều hòa hệ tim mạch B. Điều hòa hệ tuần hoàn
C. Điều hòa hệ tiêu hóa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Nhóm chất nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Tinh bột, đường B. Chất béo
C. Chất đạm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 26. Thực phẩm được làm chín ở nhiệt độ sôi của nước là phương pháp?
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: …………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Số tiết: 1 (tiết 17)
Ma trận đề cuối kì 1 Công nghệ 6 – Cánh diều Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng Nội dung thấp cao Thực Vai trò của phẩm và chất dinh giá trị dinh dưỡng với dưỡng sức khỏe Số câu Số câu: Số câu:8 Số câu: Số câu Số câu: 8 Số điểm Số điểm: Số điểm:2 Số điểm: Số điểm Số điểm: 2 Tỉ lệ Tỉ lệ Bảo quản Một số Vai trò, ý Nguyên tắc thực phẩm phương nghĩa của bảo quản pháp bảo bảo quản thực phẩm quản thực thực phẩm phẩm Số câu Số câu:8 Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: Số câu: 16 Số điểm Số điểm:2 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: 4 Tỉ lệ Tỉ lệ Chế biến Một số Nguyên tắc Vận dụng thực phẩm phương chế biến chế biến pháp chế thực phẩm món ăn đơn biến thực giản phẩm Số câu Số câu: 8 Số câu: Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 16 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm:4

Tỉ lệ Tổng Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% 10 Tỉ lệ: 100% Đề số 1
Câu 1. Có mấy nhóm phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến?
A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp
C. Bảo quản bằng đường hoặc muối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đâu là phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp? A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản bằng đường C. Bảo quản bằng muối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ phòng? A. Bảo quản thoáng B. Bảo quản lạnh
C. Bảo quản bằng đường D. Bảo quản bằng muối
Câu 5. Đâu không phải phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng? A. Bảo quản thoáng B. Bảo quản đông lạnh
C. Bảo quản thoáng và bảo quản kín D. Bảo quản kín
Câu 6. Đâu không phải phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp? A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản đông lạnh


C. Bảo quản bằng muối, đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Thực phẩm nào sau đây bảo quản bằng phương pháp đông lạnh? A. Các loại rau B. Hoa quả các loại C. Thịt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Cà chua không được bảo quản bằng phương pháp nào sau đây? A. Bảo quản thoáng B. Bảo quản đông lạnh C. Bảo quản lạnh
D. Bảo quản thoáng và lạnh
Câu 9. Bảo quản thực phẩm giúp:
A. Duy trì chất dinh dưỡng
B. Làm giảm ít chất dinh dưỡng C. An toàn khi sử dụng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Bảo quản thực phẩm có ý nghĩa gì? A. Cải thiện dinh dưỡng B. Tiết kiệm chi phí
C. Đa dạng về sự lựa chọn thực phẩm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bảo qianr thực phẩm? A. Lãng phí B. Tiết kiệm chi phí
C. Tăng nguồn cung cấp thực phẩm cho người dùng
D. Tiết kiệm chi phí và tăng nguồn cung cấp thực phẩm
Câu 12. Bảo quản lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. 00C B. 150C C. 00C đến 150C D. Dưới 00C
Câu 13. Thực phẩm được bảo quản kín: A. Thóc B. Gạo

C. Cá khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Thực phẩm không được bảo quản đông lạnh là: A. Thịt gà B. Cá C. Rau D. Thịt lợn
Câu 15. Bảo quản thực phẩm cần đảm bảo nguyên tắc:
A. Để lẫn thực phẩm khác
B. Nơi để vật chứa phải sạch
C. Để lẫn thực phẩm cũ, mới
D. Không yêu cầu về nơi chứa thực phẩm
Câu 16. Nguyên liệu bảo quản đạt yêu cầu về chất lượng tức là: A. Hạt phải khô B. Rau củ không tươi
C. Củ, quả không nguyên vẹn D. Rau, củ bầm dập
Câu 17. Vai trò của nhóm tinh bột, đường với sức khỏe con người là:
A. Hỗ trợ sự phát triển của não
B. Hỗ trợ sự phát triển của thần kinh
C. Điều hòa hoặt động của cơ thể D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Vai trò của nhóm chất béo với sức khỏe con người là: A. Giúp hấp thu vitamin
B. Giúp phát triển tế bào não
C. Giúp phát triển tế bào thần kinh


zalo Nhắn tin Zalo