Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Số tiết: 1 (tiết 26)
Ma trận đề giữa kì 2 Công nghệ 6 – Cánh diều Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng Nội dung thấp cao Các loại Nguồn gốc Đặc điểm
vải thường các loại vải các loại vải dùng trong may mặc Số câu Số câu: 4 Số câu: 8 Số câu: Số câu Số câu: 12 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm Số điểm: 3 Tỉ lệ Tỉ lệ Trang Vai trò của Phân loại Hình thành phục và trang phục trang phục xu hướng thời trang thời trang cho bản thân Số câu Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 8 Số câu: Số câu: 16 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 4 Tỉ lệ Tỉ lệ Lựa chọn Lựa chọn
và sử dụng và sử dụng trang phục trang phục Số câu Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm:1 Tỉ lệ Bảo quản Biết cách
trang phục bảo quản trang phục Số câu Số câu: 8 Số câu: Số câu: 4 Số câu Số câu: 8 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm Số điểm:2 Tỉ lệ Tổng Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% 10 Tỉ lệ: 100% Đề số 1
Câu 1. Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc: A. Động vật B. Thực vật
C. Động vật và thực vật D. Nhân tạo
Câu 2. Đâu là nguồn gốc động vật của vải sợi tự nhiên? A. Sợi bông B. Sợi lông cừu C. Sợi lanh D. Sợi bông và sợi lanh
Câu 3. Đâu là nguồn gốc thực vật của vải sợi tự nhiên? A. Sợi lông cừu B. Sợi tơ tằm C. Sợi lanh
D. Sợi lông cừu và sợi tơ tằm
Câu 4. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ: A. Tre B. Than đá C. Dầu mỏ D. Tre và than đá
Câu 5. Ưu điểm của vải sợ tự nhiên là: A. Mặc thoáng mát B. Khó thấm hút mồ hôi C. Không giữ nhiệt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nhược điểm của vải sợi tự nhiên là: A. Khó thấm hút mồ hôi B. Khó giữ nhiệt C. Dễ bị nhàu
D. Không an toàn cho người sử dụng
Câu 7. Vải sợi hóa học là: A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi tự nhiên
Câu 8. Ưu điểm của vải sợi nhân tạo: A. ít hút ẩm B. Thoáng mát C. Mềm khi nhúng nước
D. Thoáng mát và mềm khi nhúng nước
Câu 9. Ưu điểm của vải sợi tổng hợp là: A. Độ bền cao
B. Bề mặt vải bóng đẹp C. Không bị nhàu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là: A. Hút ẩm kém B. Giặt lâu khô C. Dễ nhàu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm của vải sợi pha là: A. Bền B. Đẹp C. Không bị nhàu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của vải sợi pha là: A. Dễ giặt B. Hút ẩm tốt C. Mặc thoáng mát D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trang phục có mấy vai trò chính? A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 14. Vai trò của trang phục là: A. Giúp bảo vệ cơ thể
B. Giúp làm đẹp cho con người
C. Giúp bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người D. Không có vai trò gì
Câu 15. Trang phục quan trọng nhất của con người là: A. Túi xách B. Quần áo C. Đồ trang sức D. Giày dép
Câu 16. Trang phục gồm những vật dụng mà con người: A. Mặc trên cơ thể B. Mang trên cơ thể C. Khoác trên cơ thể D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có mấy cách phân loại trang phục? A. Có nhiều cách B. Có 1 cách C. Có 2 cách D. Có 3 cách
Câu 18. Trang phục nữ là trang phục được phân loại theo: A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Thời tiết D. Công dụng
Câu 19. Trang phục trẻ em là trang phục được phân loại theo:
Giáo án Công nghệ 6 Kiểm tra giữa học kì 2 (Cánh diều)
353
177 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Công nghệ 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 6 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(353 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Công Nghệ
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Số tiết: 1 (tiết 26)
Ma trận đề giữa kì 2 Công nghệ 6 – Cánh diều
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Các loại
vải thường
dùng trong
may mặc
Nguồn gốc
các loại vải
Đặc điểm
các loại vải
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ
Trang
phục và
thời trang
Vai trò của
trang phục
Phân loại
trang phục
Hình thành
xu hướng
thời trang
cho bản
thân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ
Lựa chọn Lựa chọn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
và sử dụng
trang phục
và sử dụng
trang phục
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm:1
Bảo quản
trang phục
Biết cách
bảo quản
trang phục
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu
Số điểm
Số câu: 8
Số điểm:2
Tổng Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 40
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
Đề số 1
Câu 1. Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc:
A. Động vật B. Thực vật
C. Động vật và thực vật D. Nhân tạo
Câu 2. Đâu là nguồn gốc động vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi bông B. Sợi lông cừu
C. Sợi lanh D. Sợi bông và sợi lanh
Câu 3. Đâu là nguồn gốc thực vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi lông cừu B. Sợi tơ tằm
C. Sợi lanh D. Sợi lông cừu và sợi tơ tằm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ:
A. Tre B. Than đá
C. Dầu mỏ D. Tre và than đá
Câu 5. Ưu điểm của vải sợ tự nhiên là:
A. Mặc thoáng mát B. Khó thấm hút mồ hôi
C. Không giữ nhiệt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nhược điểm của vải sợi tự nhiên là:
A. Khó thấm hút mồ hôi
B. Khó giữ nhiệt
C. Dễ bị nhàu
D. Không an toàn cho người sử dụng
Câu 7. Vải sợi hóa học là:
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi tự nhiên
Câu 8. Ưu điểm của vải sợi nhân tạo:
A. ít hút ẩm
B. Thoáng mát
C. Mềm khi nhúng nước
D. Thoáng mát và mềm khi nhúng nước
Câu 9. Ưu điểm của vải sợi tổng hợp là:
A. Độ bền cao B. Bề mặt vải bóng đẹp
C. Không bị nhàu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là:
A. Hút ẩm kém B. Giặt lâu khô
C. Dễ nhàu D. Cả 3 đáp án trên
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11. Đặc điểm của vải sợi pha là:
A. Bền B. Đẹp
C. Không bị nhàu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của vải sợi pha là:
A. Dễ giặt B. Hút ẩm tốt
C. Mặc thoáng mát D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trang phục có mấy vai trò chính?
A. 5 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 14. Vai trò của trang phục là:
A. Giúp bảo vệ cơ thể
B. Giúp làm đẹp cho con người
C. Giúp bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
D. Không có vai trò gì
Câu 15. Trang phục quan trọng nhất của con người là:
A. Túi xách B. Quần áo
C. Đồ trang sức D. Giày dép
Câu 16. Trang phục gồm những vật dụng mà con người:
A. Mặc trên cơ thể B. Mang trên cơ thể
C. Khoác trên cơ thể D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. Có nhiều cách B. Có 1 cách
C. Có 2 cách D. Có 3 cách
Câu 18. Trang phục nữ là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Thời tiết D. Công dụng
Câu 19. Trang phục trẻ em là trang phục được phân loại theo:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Thời tiết D. Công dụng
Câu 20. Trang phục mùa nóng là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Thời tiết D. Công dụng
Câu 21. Trang phục thể thao là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Thời tiết D. Công dụng
Câu 22. Em hiểu thế nào về mốt thời trang?
A. Kiểu trang phục được ưa chuộng trong thời gian ngắn
B. Kiểu trang phục được ưa chuộng trong thời gian dài
C. Kiểu trang phục được ưa chuộng trong cả thập kỉ
C. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy phong cách thời trang?
A. 1 B. 2
C. Nhiều D. 3
Câu 24. Có mấy phong cách thời trang phổ biến mà các em đã được học trong
chương trình Công nghệ 6, kết nối tri thức?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 25. Khi muốn khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống thì em sẽ chọn phong
cách thời trang nào?
A. Phong cách dân gian B. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Khi muốn thể hiện sự thanh lịch, sang trọng thì em sẽ chọn phong cách
thời trang nào?
A. Phong cách dân gian B. Phong cách cổ điển
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85