Giáo án Công nghệ 6 Kiểm tra học kì 2 (Cánh diều)

563 282 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Công nghệ 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 6 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(563 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra học kì II
Số tiết: 1 (tiết 34)
Ma trận đề cuối kì 2 Công nghệ 6 – Cánh diều
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Đèn điện Cấu tạo đèn
điện
Nguyên lí
làm việc của
đèn điện
Thông số và
đặc điểm của
đèn điện
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu
Số điểm
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ
Nồi cơm
điện và bếp
hồng ngoại
Cấu tạo nồi
cơm
Nguyên lí
làm việc của
nồi cơm và
bếp hồng
ngoại
Sử dụng nồi
cơm và bếp
hồng ngoại
đúng cách
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ
Quạt điện
và máy giặt
Cấu tạo quạt
điện và máy
giặt
Thông số và
đặc điểm
quạt điện,
máy giặt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 8
Số điểm:2
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Máy điều
hòa không
khí một
chiều
Nguyên lí
máy điều
hòa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Số câu: 4
Số điểm:1
Tổng Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 40
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Đề số 1
Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?
A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?
A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?
A. Điện cực B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Sợi đốt
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?
A. Điện cực B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Sợi đốt
Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Đèn sợi đốt và đèn compact
Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ gọn B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact?
A. Hiệu suất thấp
B. Ít tỏa nhiệt
C. Tuổi thọ thấp
D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp
Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn B. Thấp hơn
C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 11. Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn B. Thấp hơn
C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Tạo ra ánh sáng liên tục B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Tuổi thọ trung bình cao D. Hiệu suất phát quang thấp
Câu 13. Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 14. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Nguồn điện B. Đuôi đèn
C. Sợi đốt D. Đuôi đnè và sợi đốt
Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 16. Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang D. Không giống với bất kì đèn nào
Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Thân nồi B. Nồi nấu
C. Mâm nhiệt D. Bộ phận đốt nóng
Câu 19. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:
A. Nấu B. Ủ
C. Hấp D. nấu, ủ, hấp, hẹn giờ
Câu 20. Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?
A. nồi nấu B. Vỏ
C. Bộ phận đốt trong D. Mâm nhiệt
Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì?
A. Bếp hồng ngoại B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện D. Máy giặt
Câu 22. Bộ phận điều khiển cấp điện cho:
A. Nguồn điện B. Mâm nhiệt
C. Nồi nấu D. Nguồn điện và nồi nấu
Câu 23. Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?
A. Bếp hồng ngoại B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện D. Máy giặt
Câu 24. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?
A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấu
C. Bộ điều khiển D. Nguồn điện
Câu 25. Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?
A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: …………. Kiểm tra học kì II
Số tiết: 1 (tiết 34)
Ma trận đề cuối kì 2 Công nghệ 6 – Cánh diều Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng Nội dung thấp cao Đèn điện Cấu tạo đèn Nguyên lí Thông số và điện
làm việc của đặc điểm của đèn điện đèn điện Số câu Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu Số câu: 16 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm Số điểm: 4 Tỉ lệ Tỉ lệ Nồi cơm Cấu tạo nồi Nguyên lí Sử dụng nồi điện và bếp cơm làm việc của cơm và bếp hồng ngoại nồi cơm và hồng ngoại bếp hồng đúng cách ngoại Số câu Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: Số câu: 4 Số câu: 12 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ Tỉ lệ Quạt điện Cấu tạo quạt Thông số và và máy giặt điện và máy đặc điểm giặt quạt điện, máy giặt Số câu Số câu: 4 Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: 8 Số điểm Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm:2 Tỉ lệ

Máy điều Nguyên lí hòa không máy điều khí một hòa chiều Số câu Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu Số câu: 4 Số điểm Số điểm: Số điểm:1 Số điểm: Số điểm Số điểm:1 Tỉ lệ Tổng Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100% Đề số 1
Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang? A. Điện cực B. Ống thủy tinh C. Đuôi đèn D. Sợi đốt


Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram? A. Điện cực B. Ống thủy tinh C. Đuôi đèn D. Sợi đốt
Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống C. Đèn compact
D. Đèn sợi đốt và đèn compact
Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là: A. Kích thước nhỏ gọn B. Trọng lượng nhẹ C. Dễ sử dụng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact? A. Hiệu suất thấp B. Ít tỏa nhiệt C. Tuổi thọ thấp
D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp
Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 11. Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?


A. Tạo ra ánh sáng liên tục
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Tuổi thọ trung bình cao
D. Hiệu suất phát quang thấp
Câu 13. Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 14. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng? A. Nguồn điện B. Đuôi đèn C. Sợi đốt
D. Đuôi đnè và sợi đốt
Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 16. Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
D. Không giống với bất kì đèn nào
Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?


zalo Nhắn tin Zalo