Giáo án Tin học 7 Cánh diều Chủ đề E Bài 15: Thực hành tổng hợp: tạo bài trình chiếu

461 231 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 7 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 7 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 7 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(461 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'()*+,-
(1 tiết)
../01$.23
1. Kiến thức:
- Nêu được các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu.
- Tạo được bài trình chiếu phục vụ học tập công việc trên phần mềm
PowerPoint.
- Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
- Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
...$4.5$ 67894:1;<4:1=.>3
!#?@+AB
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu.
- Phòng máy tính.
C#4DEB
- Sách giáo khoa, vở ghi.
- Kiến thức đã học.
....$.5F$GHF47894:1
!#4+*IJKIKL
/DMMA+)NOPCOQP"O"

- /RA: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- FIS: HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- T(U: Từ yêu cầu HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- $&V%: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
C#4-JVW
(Không có)
Q#4+*IX(
Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
Y/RA)Nắm được chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
YFIS: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- T(U)HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
Y$&V%)
T(US%J
4+*IZ@+A
DE
!#1V[\Z(L],-
!# Tìm hiểu các chức năng bản của phần mềm
trình chiếu
Theo em, phần mềm trình chiếu cung cấp những chức
năng cơ bản nào sau đây?
A. Cung cấp công cụ tạo bài trình chiếu dưới dạng
điện tử và lưu trên máy tính.
B. Tính toán và thống kê.
C. Trình chiếu nội dung trang chiếu ra toàn bộ màn
hình
D. Tạo các hiệu ứng để hiển thị nội dung lên màn hình
một cách sinh động.
E. Cung cấp công cụ tìm kiếm thay thế các đoạn
^ _W!)1+
R)B
?;) Tổ chức các hoạt động
GV giao nhiệm vụ cho HS
trả lời câu hỏi Bài 1 Bài
2.
4T) Thảo luận, trả lời
^ _WC)$%
R)
[ + [ HS: [ Suy [ nghĩ, thảo luận
[ trả [ lời [ câu hỏi [
+ GV: quan sát trợ giúp
/DMMA+)NOPCOQP"O"

T(US%J
4+*IZ@+A
DE
văn bản.
F. Cung cấp công cụ để dễ dàng thể hiện nội dung
phân cấp từ khái quát đến chi tiết dần.
G. Cung cấp thư viện các mẫu trình bày đa dạng.
Phần mềm trình chiếu được sử dụng để tạo bài trình
chiếu với nội dung ngắn gọn, ràng được trình
bày sinh động, hấp dẫn.
Hướng dẫn:
Phần mềm trình chiếu cung cấp các chức năng bản
sau: A, C, D, F, G
C# Tìm các lệnh hoặc nhóm lệnh thực hiện các
chức năng cơ bản
Em hãy cho biết mỗi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây
thực hiện chức năng nào trong các chức năng bản
đã chỉ ra Bài 1: $ETST+`a+E
$,E+E+$ETS
Hướng dẫn:
Themes: Cung cấp thư viện các mẫu trình bày đa
dạng.
Slide Show: Trình chiếu nội dung trang chiếu ra toàn
bộ màn hình.
Animation: Tạo các hiệu ứng để hiển thị nội dung lên
màn hình một cách sinh động.
Transition to This Slide: Tạo các hiệu ứng chuyển
HS nếu cần thiết.
^ _WQ) @+@++
X)
+ GV gọi một HS trả lời
+ [ HS: [ Lắng [ nghe,
nhận [ xét, [ bổ [ sung [ cho [ nhau.
^B _WBP)BbBXBXB
c)B
GV [nhận xét và chuẩn hóa
kiến thức.
/DMMA+)NOPCOQP"O"

T(US%J
4+*IZ@+A
DE
giữa các trang trình bày.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu
/RA)nắm được cách sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu
FIS)HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
T(U)HS biết cách sao chép dữ liệu.
S$&V%)
T(US%J 4+*IZ@+ADE
C#T+d(SeE(,-

- Cách thực hiện: tương tự như sao
chép dữ liệu từ tệp văn bản này sang
tệp văn bản khác.
- Thường người ta sẽ sao chép outline
(các headings) từ tệp văn bản sang tệp
trình chiếu.
- Lưu ý: Khi sao chép cần chọn lọc các
ý chính cho phù hợp. Nội dung bài
trình chiếu nên dạng các gạch đầu
dòng, với các từ tóm tắt, không cần
câu đầy đủ.
^ _W!)1+R)B
?;) Yêu cầu HS đọc SGK trả lời
câu hỏi: Làm thế nào để sao chép dữ
liệu sang tệp trính chiếu?
4T) Đọc SGK , thảo luận, trả lời
^ _WC)$%R)
+ [ HS: [ Suy [ nghĩ, [ tham [ khảo [ sgk [ trả [ lời [ c
âu hỏi [
+ GV: quan sát trợ giúp HS nếu cần
thiết.
^ _WQ) @+@++X)
+ GV gọi một HS trả lời.
+ [ HS: [ Lắng [ nghe, [ nhận [ xét, [ bổ [ sung [ ch
o [ nhau.
^B _WBP)BbBXBXBc)B
GV [ nhận xét chính [ xác [ lại kiến
/DMMA+)NOPCOQP"O"

T(US%J 4+*IZ@+ADE
thức .B
Hoạt động 3: Thực hành tạo bài trình chiếu
/RA)Rèn kỹ năng tạo bài trình chiếu
FIS)HS dựa vào SGK thực hành tạo bài trình chiếu theo yêu cầu của
GV.
T(U)Bài trình chiếu của HS.
S$&V%)
T(US%J
4+*IZ@+A
DE
Q#$*+,-
Q# Tạo bài trình chiếu chia sẻ kinh nghiệm
học tập về một môn học.
Yêu cầu:
- Bài trình chiếu gồm khoảng 6 trang:
+ Trang 1 là trang tiêu đề
+ Trang 2 liệt kê các mục nội dung chính
+ Các trang tiếp theo trình bày chi tiết các mục
nội dung ở trang thứ hai.
+ Trang kết thúc có lời cảm ơn hoặc lời chào
- hình ảnh minh họa một số trang chiếu.
Các phần nội dung bài trình chiếu các hiệu
ứng xuất hiện hoặc biến mất khác nhau.
- Chọn màu nền cho trang chiếu đầu tiên
trang chiếu cuối cùng khác màu nền các trang
chiếu còn lại trong bài trình chiếu.
- hiệu ứng chuyển trang chiếu cho một số
^ _W!)1+
R)B
?;)Tổ chức cho học sinh thực
hành trên máy, giao nhiệm vụ
cho học sinh
Chia lớp thành các nhóm, mỗi
nhóm 5 bạn. Mỗi nhóm thảo
luận, lựa chọn một môn học để
tạo bài trình chiếu giới thiệu
kinh nghiệm học tập của nhóm.
4T) Thảo luận, tạo bài trình
chiếu
^ _WC)$%
R)
+ [ HS: [Tham khảo sách giáo
khoa, suy nghĩ, thảo luận và tạo
/DMMA+)NOPCOQP"O"

Mô tả nội dung:



Bài 15. Thực hành tổng hợp: tạo bài trình chiếu (1 tiết) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu.
- Tạo được bài trình chiếu phục vụ học tập và công việc trên phần mềm PowerPoint.
- Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
- Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu. - Phòng máy tính. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi. - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động (mở đầu)


- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. Hình thành kiến thức mới (Không có)
3. Hoạt động luyện tập
Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
- Mục tiêu: Nắm được chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
1. Chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
* Bước 1: Chuyển giao
Bài 1. Tìm hiểu các chức năng cơ bản của phần mềm nhiệm vụ: trình chiếu
GV: Tổ chức các hoạt động
Theo em, phần mềm trình chiếu cung cấp những chức GV giao nhiệm vụ cho HS
năng cơ bản nào sau đây?
trả lời câu hỏi Bài 1 và Bài
A. Cung cấp công cụ tạo bài trình chiếu dưới dạng 2.
điện tử và lưu trên máy tính.
HS: Thảo luận, trả lời
B. Tính toán và thống kê.
* Bước 2: Thực hiện
C. Trình chiếu nội dung trang chiếu ra toàn bộ màn nhiệm vụ: hình
+ HS: Suy nghĩ, thảo luận
D. Tạo các hiệu ứng để hiển thị nội dung lên màn hình và trả lời câu hỏi một cách sinh động.
+ GV: quan sát và trợ giúp
E. Cung cấp công cụ tìm kiếm và thay thế các đoạn


Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh văn bản. HS nếu cần thiết.
F. Cung cấp công cụ để dễ dàng thể hiện nội dung * Bước 3: Báo cáo, thảo
phân cấp từ khái quát đến chi tiết dần. luận:
G. Cung cấp thư viện các mẫu trình bày đa dạng.
+ GV gọi một HS trả lời
Phần mềm trình chiếu được sử dụng để tạo bài trình + HS: Lắng nghe,
chiếu với nội dung ngắn gọn, rõ ràng và được trình nhận xét, bổ sung cho nhau.
bày sinh động, hấp dẫn. Hướng dẫn:
* Bước 4: Kết luận, nhận
Phần mềm trình chiếu cung cấp các chức năng cơ bản định: sau: A, C, D, F, G
GV nhận xét và chuẩn hóa
Bài 2. Tìm các lệnh hoặc nhóm lệnh thực hiện các kiến thức. chức năng cơ bản
Em hãy cho biết mỗi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây
thực hiện chức năng nào trong các chức năng cơ bản
đã chỉ ra ở Bài 1: Themes, Slide Show, Animations,
Transitions to This Slide Hướng dẫn:
Themes: Cung cấp thư viện các mẫu trình bày đa dạng.
Slide Show: Trình chiếu nội dung trang chiếu ra toàn bộ màn hình.
Animation: Tạo các hiệu ứng để hiển thị nội dung lên
màn hình một cách sinh động.
Transition to This Slide: Tạo các hiệu ứng chuyển


Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh giữa các trang trình bày.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu
a) Mục tiêu: nắm được cách sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS biết cách sao chép dữ liệu.
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Sao chép dữ liệu sang tệp trình * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: chiếu
GV: Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời
- Cách thực hiện: tương tự như sao câu hỏi: Làm thế nào để sao chép dữ
chép dữ liệu từ tệp văn bản này sang liệu sang tệp trính chiếu? tệp văn bản khác.
HS: Đọc SGK , thảo luận, trả lời
- Thường người ta sẽ sao chép outline * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
(các headings) từ tệp văn bản sang tệp + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời c trình chiếu. âu hỏi
- Lưu ý: Khi sao chép cần chọn lọc các + GV: quan sát và trợ giúp HS nếu cần
ý chính cho phù hợp. Nội dung bài thiết.
trình chiếu nên ở dạng các gạch đầu * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
dòng, với các từ tóm tắt, không cần là + GV gọi một HS trả lời. câu đầy đủ.
+ HS: Lắng nghe, nhận xét, bổ sung ch o nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét và chính xác lại kiến


zalo Nhắn tin Zalo