Lý thuyết Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học Hóa học 10 Kết nối tri thức

285 143 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 85 1.1 K 570 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(285 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 17: Bi n thiên enthalpy trong các ph n ng hóa h cế
I. Ph n ng t a nhi t, ph n ng thu nhi t
- Khi các ph n ng hóa h c x y ra th ng s trao đ i nhi t v i môi tr ng ườ ườ
làm thay đ i nhi t đ môi tr ng. ườ
+ Ph n ng t a nhi t là ph n ng gi i phóng năng l ng d i d ng nhi t. ượ ướ
d : Ph n ng đ t cháy nhiên li u, ph n ng t o g s t, ph n ng oxi hóa
glucose trong c th , … đ u là các ph n ng t a nhi t.ơ
+ Ph n ng thu nhi t là ph n ng h p th năng l ng d i d ng nhi t. ượ ướ
Ví d : Các ph n ng trong lò nung vôi, nung clinker xi măng, … là các ph n ng
thu nhi t.
- Chú ý: S đ t cháy các lo i nhiên li u nh xăng, d u, c n, khí gas, x y ra ư
nhanh, t a nhi u nhi t, d gây h a ho n, th m chí gây n m nh, r t khó ki m
soát. Vì v y, khi s d ng chúng c n tuân th nghiêm ng t các nguyên t c phòng
cháy.
II. Bi n thiên enthalpy c a ph n ngế
1. Bi n thiên enthalpyế
- Bi n thiên enthalpy c a ph n ng (nhi t ph n ng), hi u ế
r
H nhi t
l ng t a ra hay thu vào c a ph n ng m t đi u ki n xác đ nh.ượ
- Ph ng trình hóa h c kèm theo tr ng thái c a các ch t giá tr ươ
r
H g i
ph ng trình nhi t hóa h c.ươ
- d : đi u ki n chu n, khi đ t cháy hoàn toàn 1 mol CH
4
, s n ph m
CO
2
(g) và H
2
O(l), thì s gi i phóng m t nhi t l ng là 890 kJ. ượ
Nh v y ph n ng bi n thiên enthalpy ư ế
r
0
298
H
= –890 kJ đ c bi u di nượ
b ng ph ng trình nhi t hóa h c nh sau: ươ ư
CH
4
(g) + 2O
2
(g) CO
2
(g) + 2H
2
O(l)
r
0
298
H
= –890 kJ
2. Bi n thiên enthalpy chu nế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Bi n thiên enthalpy chu n c a m t ph n ng hóa h c, hi u ế
r
0
298
H
, chính
là l ng nhi t (t a ra ho c thu vào) c a ph n ng đó đi u ki n chu n.ượ
- Chú ý: Đi u ki n chu n đi u ki n ng v i áp su t 1 bar i v i ch t khí),
n ng đ 1 mol L
-1
i v i ch t tan trong dung d ch) nhi t đ th ng đ c ườ ượ
ch n là 298 K (25
o
C).
3. Ý nghĩa c a bi n thiên enthalpy ế
- D u c a bi n thiên enthalpy cho bi t ph n ng t a nhi t hay thu nhi t: ế ế
r
H > 0: ph n ng thu nhi t.
r
H < 0: ph n ng t a nhi t.
- Giá tr tuy t đ i c a bi n thiên enthalpy càng l n thì nhi t l ng t a ra hay thu ế ượ
vào c a ph n ng càng nhi u.
- Ví d : Cho ph n ng đ t cháy methane và acetylene:
(1) CH
4
(g) + 2O
2
(g) CO
2
(g) + 2H
2
O(l)
r
0
298
H
= -890 kJ
(2) C
2
H
2
(g) +
5
2
O
2
(g) 2CO
2
(g) + H
2
O(l)
r
0
298
H
= -1300,2 kJ
Khi đ t cháy cùng m t th tích khí CH
4
C
2
H
2
, l ng nhi t do Cượ
2
H
2
sinh ra
nhi u g p kho ng 1,5 l n l ng nhi t do CH ượ
4
sinh ra.
III. Tính bi n thiên enthapyl c a ph n ng theo nhi t t o thànhế
1. Khái ni m nhi t t o thành
- Nhi t t o thành c a m t ch t (∆
f
H) bi n thiên enthalpy c a ph n ng t oế
thành 1 mol ch t đó t các đ n ch t d ng b n v ng nh t, m t đi u ki n xác ơ
đ nh.
- Nhi t t o thành chu n (
o
f 298
H
) là nhi t t o thành đi u ki n chu n.
- Nhi t t o thành chu n c a các đ n ch t d ng b n v ng nh t b ng 0, ví d : ơ
o
f 298 2
H (O (g)) 0kJ / mol
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Tính bi n thiên enthalpy c a ph n ng theo nhi t t o thànhế
- Bi n thiên enthalpy c a ph n ng đ c xác đ nh b ng hi u s gi a gi a t ngế ượ
nhi t t o thành các ch t s n ph m (sp) và t ng nhi t t o thành c a các ch t đ u
(cđ).
- đi u ki n chu n:
o o o
r 298 f 298 f 298
H H (sp) H (cd)
Trong tính toán c n l u ý đ n h s c a các ch t trong ph ng trình hóa h c. ư ế ươ
- Ví d : H ãy xác đ nh bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng đ t cháy ethane: ế
C
2
H
6
(g) +
7
2
O
2
(g)
o
t
2CO
2
(g) + 3H
2
O (l)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bi t: Nhi t t o thành chu n c a Cế
2
H
6
; O
2
; CO
2
; H
2
O l n l t -84,7 kJ/mol; 0 ượ
kJ/mol; -393,5 kJ/mol; -285,8 kJ/mol.
H ng d n:ướ
T ng nhi t t o thành các ch t đ u là:
o o o
f 298 f 298 2 6 f 298 2
7
H (cd) H (C H (g)).1 H (O (g)).
2
= (-84,7.1) + 0.
= - 84,7
(kJ)
T ng nhi t t o thành các ch t s n ph m là:
o o o
f 298 f 298 2 f 298 2
H (sp) H (CO (g)).2 H (H O(l)).3
= (-393,5.2) + (-285,8.3) = - 1644,4 (kJ)
Bi n thiên enthalpy c a ph n ng:ế
o o o
r 298 f 298 f 298
H H (sp) H (cd)
= - 1559,7 (kJ)
IV. Tính bi n thiên enthalpy c a ph n ng theo năng l ng liên k tế ượ ế
- Ph n ng hóa h c quá trình phá v các liên k t trong ch t đ uhình thành ế
các liên k t m i đ t o thành s n ph m.ế
- Bi n thiên enthalpy c a ph n ng (mà các ch t đ u th khí), b ng hi u sế
gi a t ng năng l ng liên k t c a các ch t đ u và t ng năng l ng liên k t c a ượ ế ượ ế
các s n ph m ( cùng đi u ki n nhi t đ và áp su t).
- đi u ki n chu n:
o
r 298 b b
H E (cd) E (sp)
- Ví d : Cho bi t năng l ng liên k t trong các phân t Oế ượ ế
2
, N
2
, và NO l n l t ượ
494 kJ/mol, 945 kJ/mol 607 kJ/mol. Tính bi n thiên enthalpy chu n c a ph nế
ng:
N
2
(g) + O
2
(g) → 2NO(g)
H ng d n:ướ
o
r 298 b b b
H [E (N N).1 E (O O).1] E (NO).2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
= [945.1 + 494.1] – 607.2 = 225 (kJ)
Chú ý: Bi n thiên enthalpy c a ph n ng th đ c xác đ nh b ng nhi tế ượ
l ng k .ượ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 17: Bi n t
ế hiên enthalpy trong các ph n ng hóa h c I. Phản ng t a nhi t ệ , ph n ng t hu nhi t - Khi các ph n ả ng ứ hóa h c ọ x y ả ra thư ng ờ có sự trao đ i ổ nhi t ệ v i ớ môi trư ng ờ làm thay đổi nhi t ệ đ m ộ ôi trư ng. ờ + Ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ là ph n ả ng gi ứ i ả phóng năng lư ng d ợ ư i ớ d ng nhi ạ t ệ . Ví d : ụ Ph n ả ng ứ đ t ố cháy nhiên li u, ệ ph n ả ng ứ t o ạ gỉ s t ắ , ph n ả ng ứ oxi hóa glucose trong c t ơ h , … đ ể u l ề à các ph n ả ng t ứ a ỏ nhi t ệ . + Ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ là ph n ả ng h ứ p t ấ h năng l ụ ư ng d ợ ư i ớ d ng nhi ạ t ệ . Ví d : ụ Các ph n ả ng
ứ trong lò nung vôi, nung clinker xi măng, … là các ph n ả ng ứ thu nhi t ệ . - Chú ý: Sự đ t ố cháy các lo i ạ nhiên li u ệ như xăng, d u, ầ c n, ồ khí gas, … x y ả ra nhanh, t a ỏ nhi u ề nhi t ệ , dễ gây h a ỏ ho n, ạ th m ậ chí gây nổ m nh, ạ r t ấ khó ki m ể soát. Vì v y ậ , khi sử d ng ụ chúng c n ầ tuân th ủ nghiêm ng t ặ các nguyên t c ắ phòng cháy. II. Bi n
ế thiên enthalpy c a ph n ng 1. Bi n ế thiên enthalpy - Bi n ế thiên enthalpy c a ủ ph n ả ng ứ (nhi t ệ ph n ả ng) ứ , kí hi u ệ là ∆rH là nhi t ệ lư ng ợ t a r ỏ a hay thu vào c a ph ủ n ả ng ứ m ở t ộ đi u ề ki n xác ệ đ nh. ị - Phư ng ơ trình hóa h c ọ kèm theo tr ng ạ thái c a ủ các ch t ấ và giá trị ∆rH g i ọ là phư ng ơ trình nhi t ệ hóa h c. ọ - Ví d : ụ Ở đi u ề ki n ệ chu n, ẩ khi đ t
ố cháy hoàn toàn 1 mol CH4, s n ả ph m ẩ là
CO2(g) và H2O(l), thì sẽ gi i ả phóng m t ộ nhi t ệ lư ng l ợ à 890 kJ. 0 Như v y ậ ph n ả ng ứ có bi n ế thiên enthalpy H
r 298 = –890 kJ và đư c ợ bi u ể di n ễ b ng ằ phư ng t ơ rình nhi t ệ hóa h c ọ nh s ư au: 0 CH H
4(g) + 2O2(g)  CO2(g) + 2H2O(l) r 298 = –890 kJ 2. Bi n
ế thiên enthalpy chu n M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 0 - Bi n ế thiên enthalpy chu n ẩ c a ủ m t ộ ph n ả ng ứ hóa h c, ọ kí hi u ệ là H r 298 , chính là lư ng ợ nhi t ệ (t a r ỏ a ho c ặ thu vào) c a ủ ph n ả ng ứ đó đi ở u ki ề n chu ệ n. ẩ - Chú ý: Đi u ề ki n ệ chu n ẩ là đi u ề ki n ệ ng ứ v i ớ áp su t ấ 1 bar (đ i ố v i ớ ch t ấ khí),
nồng độ 1 mol L-1 (đối v i ớ ch t
ấ tan trong dung d ch) và nhi t ệ độ thư ng ờ đư c ch n ọ là 298 K (25oC). 3. Ý nghĩa c a bi n t ế hiên enthalpy - Dấu c a bi ủ n t ế hiên enthalpy cho bi t ế ph n ả ng t ứ a ỏ nhi t ệ hay thu nhi t ệ : ∆rH > 0: ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ . ∆rH < 0: ph n ả ng t ứ a ỏ nhi t ệ . - Giá trị tuy t ệ đ i ố c a ủ bi n ế thiên enthalpy càng l n ớ thì nhi t ệ lư ng ợ t a ỏ ra hay thu vào c a ủ ph n ả ng ứ càng nhi u. ề - Ví d : ụ Cho ph n ả ng ứ đ t
ố cháy methane và acetylene: 0 (1) CH H
4(g) + 2O2(g)  CO2(g) + 2H2O(l) r 298 = -890 kJ 5 0 (2) C 2 H 2H2(g) +
O2(g)  2CO2(g) + H2O(l) r 298 = -1300,2 kJ Khi đ t ố cháy cùng m t
ộ thể tích khí CH4 và C2H2, lư ng ợ nhi t ệ do C2H2 sinh ra nhi u g ề ấp kho ng ả 1,5 lần lư ng ợ nhi t ệ do CH4 sinh ra. III. Tính bi n t
ế hiên enthapyl c a ph n ng t heo nhi t ệ t o t ạ hành 1. Khái ni m ệ nhi t ệ t o t ạ hành - Nhi t ệ t o ạ thành c a ủ m t ộ ch t ấ (∆fH) là bi n ế thiên enthalpy c a ủ ph n ả ng ứ t o ạ thành 1 mol ch t ấ đó t các ừ đ n ơ ch t ấ ở d ng ạ b n ề v ng nh ữ t ấ , m ở t ộ đi u ki ề n ệ xác định. o - Nhi t ệ t o t ạ hành chu n ( ẩ  H f 298 ) là nhiệt t o ạ thành đi ở u ki ề n chu ệ n. ẩ - Nhi t ệ t o t ạ hành chu n c ẩ a ủ các đ n ch ơ t ấ d ở ng ạ b n v ề ng nh ữ t ấ b ng 0, ví ằ d : ụ o  H (O (g)) 0  kJ / mol f 298 2 M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Tính bi n t
ế hiên enthalpy c a ph n ng t heo nhi t ệ t o t ạ hành - Bi n ế thiên enthalpy c a ủ ph n ả ng ứ đư c ợ xác đ nh ị b ng ằ hi u ệ s ố gi a ữ gi a ữ t ng ổ nhiệt t o ạ thành các ch t ấ s n ả ph m ẩ (sp) và t ng ổ nhi t ệ t o ạ thành c a ủ các ch t ấ đ u ầ (cđ). - Ở đi u ki ề n chu ệ n: ẩ o o o  H   H (sp)   H (cd) r 298  f 298  f 298
Trong tính toán cần l u ý đ ư n ế h s ệ ố c a các ủ ch t ấ trong phư ng t ơ rình hóa h c. ọ - Ví d : ụ Hãy xác định bi n t ế hiên enthalpy chu n c ẩ a ủ ph n ả ng đ ứ t ố cháy ethane: 7 o C 2 t   2H6 (g) + O2 (g) 2CO2 (g) + 3H2O (l) M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bi t ế : Nhi t ệ t o ạ thành chu n ẩ c a ủ C2H6; O2; CO2; H2O l n ầ lư t ợ là -84,7 kJ/mol; 0
kJ/mol; -393,5 kJ/mol; -285,8 kJ/mol. Hư ng ớ d n ẫ : T ng nhi ổ t ệ t o ạ thành các ch t ấ đ u l ầ à: 7 o o o 7  H
(cd)  H (C H (g)).1   H (O (g)).  f 298 f 298 2 6 f 298 2 2 = (-84,7.1) + 0. 2 = - 84,7 (kJ) T ng nhi ổ t ệ t o ạ thành các ch t ấ s n ả ph m ẩ là: o o o  H
(sp)  H (CO (g)).2   H (H O(l)).3  f 298 f 298 2 f 298 2
= (-393,5.2) + (-285,8.3) = - 1644,4 (kJ) ⇒ Bi n t ế hiên enthalpy c a ủ ph n ả ng: ứ o o o  H   H (sp)   H (cd) r 298  f 298  f 298 = - 1559,7 (kJ) IV. Tính bi n t
ế hiên enthalpy c a ph n ng t heo năng lư ng l iên k t ế - Ph n ả ng ứ hóa h c ọ là quá trình phá v ỡ các liên k t ế trong ch t ấ đ u ầ và hình thành các liên k t ế m i ớ đ t ể o ạ thành s n ả ph m ẩ . - Bi n ế thiên enthalpy c a ủ ph n ả ng ứ (mà các ch t ấ đ u ề ở thể khí), b ng ằ hi u ệ số gi a ữ t ng ổ năng lư ng ợ liên k t ế c a ủ các ch t ấ đ u ầ và t ng ổ năng lư ng ợ liên k t ế c a ủ các s n ả ph m ẩ ( cùng đi ở u ề ki n nhi ệ t ệ đ và áp ộ su t ấ ). - Ở đi u ki ề n chu ệ n: ẩ o  H  E (cd)  E (sp) r 298  b  b - Ví d : ụ Cho bi t ế năng lư ng ợ liên k t ế trong các phân t ử O2, N2, và NO l n l ầ ư t ợ là
494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Tính bi n ế thiên enthalpy chu n ẩ c a ủ ph n ả ng: ứ N2(g) + O2(g) → 2NO(g) Hư ng ớ d n ẫ : o  H [  E (N N  ).1  E (O O  ).1]  E (NO).2 r 298 b b b M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo