Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 5: C u t ấ o b ạ ng t ả
u n hoàn các nguyên t ầ hóa h ố c ọ I. L ch s ị ử phát minh b ng t ả
u n hoàn các nguyên t ầ hóa h ố c ọ - Khi đã bi t
ế đáng kể các nguyên tố hóa h c, ọ ngư i
ờ ta đã tìm cách phân lo i ạ chúng. + Cách phân lo i ạ đ u ầ tiên đư c ợ A. Lavoiser th c ự hi n ệ năm 1789, x p ế 33 nguyên tố hóa h c t ọ hành nhóm các ch t ấ khí, kim lo i ạ , phi kim và “đ t ấ ”.
+ Năm 1829, J. W. Dobereiner phân lo i
ạ các nguyên tố thành các nhóm có tính chất hóa h c ọ giống nhau. Ví d :
ụ lithium, sodium và potassium là nhóm các kim lo i ạ m m ề , d ph ễ n ả ng. ứ
+ Năm 1866, J. Newlands đã x p ế các nguyên tố hóa h c ọ theo chi u ề tăng kh i ố lư ng
ợ nguyên tử thành các octave (quãng tám), trong đó nguyên tố thứ tám l p ặ l i ạ tính ch t ấ c a ủ nguyên t đ ố u t ầ iên.
+ Năm 1869, hai nhà hóa h c,
ọ D. I. Mendeleev và J. L. Meyer đ u ề s p ắ x p ế các nguyên tố theo chi u ề tăng kh i ố lư ng
ợ nguyên tử vào các hàng và c t ộ , b t ắ đ u ầ mỗi hàng (b ng ả c a ủ mendeleev) ho c ặ c t ộ m i ớ (b ng ả c a ủ Mayer) khi các tính chất c a ủ nguyên tố b t ắ đ u ầ l p ặ l i ạ . Trong b ng ả tu n ầ hoàn c a ủ mình, Mendeleev đã thay đ i ổ vị trí m t
ộ số nguyên tố để tính ch t ấ c a ủ nguyên t ố phù h p ợ v i ớ quy lu t ậ , đồng th i ờ để tr ng m ố t ộ s ch ố cho các nguyên ỗ t ch ố a ư bi t ế .
- Sau này, các nguyên tố hóa h c ọ ở vị trí còn tr ng ố đó đư c ợ tìm ra và tính ch t ấ c a ủ chúng đ u phù h ề p v ợ i ớ d đoán c ự a M ủ endeleev. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Hi n ệ nay, v i ớ nh ng ữ hi u ể bi t ế về c u ấ t o ạ nguyên t , ử b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c ọ hi n ệ đ i ạ s p ắ x p ế 118 nguyên t ố theo chi u ề tăng đi n ệ tích h t ạ nhân nguyên t . ử II. Nguyên t c s ắ p x ắ p các nguyên t ế t ố rong b ng t ả u n hoàn ầ - B ng ả tu n ầ hoàn ch a ứ 118 nguyên t ố hóa h c ọ đư c ợ s p ắ x p ế theo các nguyên t c ắ sau: + Các nguyên tố đư c ợ s p ắ x p ế theo chi u ề tăng d n ầ đi n ệ tích h t ạ nhân nguyên t . ử
+ Các nguyên tố có cùng số l p
ớ electron trong nguyên tử đư c ợ x p ế thành m t ộ hàng.
+ Các nguyên tố có cùng s
ố electron hóa tr ịtrong nguyên t ử đư c ợ x p ế thành m t ộ c t ộ . M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Khi s p ắ x p ế như v y ậ , sự tu n ầ hoàn tính ch t ấ c a ủ các đ n ơ ch t ấ và h p ợ ch t ấ đư c ợ th hi ể n qua chu kì ệ (hàng) và nhóm (c t ộ ). Chú ý:
Electron hóa trị là các electron có khả năng tham gia t o ạ thành liên k t ế hóa h c, ọ chúng thư ng ờ n m ằ l ở p
ớ electron ngoài cùng và phân l p s ớ át l p ngoài ớ cùng. III. C u t ấ o c ạ a b ủ ng t ả u n hoàn ầ 1. Ô nguyên tố - M i ỗ nguyên tố hóa h c ọ đư c ợ x p ế vào m t ộ ô trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c, g ọ i ọ là ô nguyên tố. - Số thứ tự c a ủ m t ộ ô nguyên t ố b ng ằ s ố hi u ệ nguyên t ử c a ủ nguyên t ố hóa h c ọ trong ô đó.
- Mỗi ô nguyên tố có các thông tin quan tr ng v ọ nguyên t ề hóa h ố c. ọ - Ví d : ụ 2. Chu kì
- Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử c a ủ chúng có cùng số l p ớ electron, đư c ợ x p t ế heo chi u đi ề n t ệ ích h t ạ nhân tăng d n. ầ - Số thứ tự c a ủ chu kì b ng ằ số l p ớ electron c a
ủ nguyên tử các nguyên tố trong chu kì. B ng t ả uần hoàn gồm 7 chu kì: M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
+ Các chu kì 1, 2 và 3 là các chu kì nh . ỏ
+ Các chu kì 4, 5, 6 và 7 là các chu kì l n. ớ 3. Nhóm nguyên tố - Nhóm nguyên tố g m
ồ các nguyên tố mà nguyên tử c a ủ chúng có c u ấ hình electron tư ng
ơ tự nhau, do đó có tính ch t ấ hóa h c ọ g n ầ gi ng ố nhau và đư c ợ x p ế thành m t ộ c t ộ . - B ng ả tu n ầ hoàn hi n ệ nay có 18 c t
ộ , chia thành 8 nhóm A (IA đ n ế VIIIA) và 8 nhóm B (IB đ n ế VIIIB). M i ỗ c t ộ tư ng ơ ng ứ v i ớ m t
ộ nhóm, riêng nhóm VIIIB có 3 c t ộ . - Nguyên tử c a
ủ các nguyên tố trong cùng m t
ộ nhóm A có số electron hóa trị b ng ằ nhau và b ng ằ s t ố h t ứ c ự a nhóm ủ (trừ He). 4. Phân lo i ạ nguyên t ố a) Theo c u h ấ ình electron
- Các nguyên tố s, p, d, f là nh ng ữ nguyên t ố mà nguyên t ử có electron cu i ố cùng đư c ợ đi n vào phân l ề p s ớ , p, d, f tư ng ơ ng. ứ Ví d :
ụ 12Mg: 1s22s22p63s2 (nguyên tố s) - Các nhóm A: g m
ồ các nguyên tố s (IA, IIA) và các nguyên tố p (từ IIIA đ n ế VIIIA, tr H ừ e). - Các nhóm B: g m
ồ các nguyên tố d (từ IB đ n
ế VIIIB) và các nguyên tố f (lanthanides và actinides). b) Theo tính ch t ấ hóa h c ọ
- Các nhóm IA, IIA, IIIA: g m ồ các nguyên t s ố , p là kim lo i ạ (tr H ừ , B). M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Lý thuyết Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Hóa học 10 Kết nối tri thức
261
131 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(261 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 5: C u t o b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h cấ ạ ả ầ ố ọ
I. L ch s phát minh b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h cị ử ả ầ ố ọ
- Khi đã bi t đáng k các nguyên t hóa h c, ng i ta đã tìm cách phân lo iế ể ố ọ ườ ạ
chúng.
+ Cách phân lo i đ u tiên đ c A. Lavoiser th c hi n năm 1789, x p 33 nguyênạ ầ ượ ự ệ ế
t hóa h c thành nhóm các ch t khí, kim lo i, phi kim và “đ t”.ố ọ ấ ạ ấ
+ Năm 1829, J. W. Dobereiner phân lo i các nguyên t thành các nhóm có tínhạ ố
ch t hóa h c gi ng nhau.ấ ọ ố
Ví d : lithium, sodium và potassium là nhóm các kim lo i m m, d ph n ng.ụ ạ ề ễ ả ứ
+ Năm 1866, J. Newlands đã x p các nguyên t hóa h c theo chi u tăng kh iế ố ọ ề ố
l ng nguyên t thành các octave (quãng tám), trong đó nguyên t th tám l pượ ử ố ứ ặ
l i tính ch t c a nguyên t đ u tiên.ạ ấ ủ ố ầ
+ Năm 1869, hai nhà hóa h c, D. I. Mendeleev và J. L. Meyer đ u s p x p cácọ ề ắ ế
nguyên t theo chi u tăng kh i l ng nguyên t vào các hàng và c t, b t đ uố ề ố ượ ử ộ ắ ầ
m i hàng (b ng c a mendeleev) ho c c t m i (b ng c a Mayer) khi các tínhỗ ả ủ ặ ộ ớ ả ủ
ch t c a nguyên t b t đ u l p l i. Trong b ng tu n hoàn c a mình, Mendeleevấ ủ ố ắ ầ ặ ạ ả ầ ủ
đã thay đ i v trí m t s nguyên t đ tính ch t c a nguyên t phù h p v i quyổ ị ộ ố ố ể ấ ủ ố ợ ớ
lu t, đ ng th i đ tr ng m t s ch cho các nguyên t ch a bi t.ậ ồ ờ ể ố ộ ố ỗ ố ư ế
- Sau này, các nguyên t hóa h c v trí còn tr ng đó đ c tìm ra và tính ch tố ọ ở ị ố ượ ấ
c a chúng đ u phù h p v i d đoán c a Mendeleev.ủ ề ợ ớ ự ủ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Hi n nay, v i nh ng hi u bi t v c u t o nguyên t , b ng tu n hoàn cácệ ớ ữ ể ế ề ấ ạ ử ả ầ
nguyên t hóa h c hi n đ i s p x p 118 nguyên t theo chi u tăng đi n tích h tố ọ ệ ạ ắ ế ố ề ệ ạ
nhân nguyên t .ử
II. Nguyên t c s p x p các nguyên t trong b ng tu n hoànắ ắ ế ố ả ầ
- B ng tu n hoàn ch a 118 nguyên t hóa h c đ c s p x p theo các nguyên t cả ầ ứ ố ọ ượ ắ ế ắ
sau:
+ Các nguyên t đ c s p x p theo chi u tăng d n đi n tích h t nhân nguyênố ượ ắ ế ề ầ ệ ạ
t .ử
+ Các nguyên t có cùng s l p electron trong nguyên t đ c x p thành m tố ố ớ ử ượ ế ộ
hàng.
+ Các nguyên t có cùng s electron hóa tr trong nguyên t đ c x p thành m tố ố ị ử ượ ế ộ
c t.ộ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Khi s p x p nh v y, s tu n hoàn tính ch t c a các đ n ch t và h p ch tắ ế ư ậ ự ầ ấ ủ ơ ấ ợ ấ
đ c th hi n qua chu kì (hàng) và nhóm (c t).ượ ể ệ ộ
Chú ý:
Electron hóa tr là các electron có kh năng tham gia t o thành liên k t hóa h c,ị ả ạ ế ọ
chúng th ng n m l p electron ngoài cùng và phân l p sát l p ngoài cùng.ườ ằ ở ớ ớ ớ
III. C u t o c a b ng tu n hoàn ấ ạ ủ ả ầ
1. Ô nguyên tố
- M i nguyên t hóa h c đ c x p vào m t ô trong b ng tu n hoàn các nguyênỗ ố ọ ượ ế ộ ả ầ
t hóa h c, g i là ô nguyên t .ố ọ ọ ố
- S th t c a m t ô nguyên t b ng s hi u nguyên t c a nguyên t hóa h cố ứ ự ủ ộ ố ằ ố ệ ử ủ ố ọ
trong ô đó.
- M i ô nguyên t có các thông tin quan tr ng v nguyên t hóa h c.ỗ ố ọ ề ố ọ
- Ví d :ụ
2. Chu kì
- Chu kì là dãy các nguyên t mà nguyên t c a chúng có cùng s l p electron,ố ử ủ ố ớ
đ c x p theo chi u đi n tích h t nhân tăng d n.ượ ế ề ệ ạ ầ
- S th t c a chu kì b ng s l p electron c a nguyên t các nguyên t trongố ứ ự ủ ằ ố ớ ủ ử ố
chu kì. B ng tu n hoàn g m 7 chu kì:ả ầ ồ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Các chu kì 1, 2 và 3 là các chu kì nh .ỏ
+ Các chu kì 4, 5, 6 và 7 là các chu kì l n.ớ
3. Nhóm nguyên tố
- Nhóm nguyên t g m các nguyên t mà nguyên t c a chúng có c u hìnhố ồ ố ử ủ ấ
electron t ng t nhau, do đó có tính ch t hóa h c g n gi ng nhau và đ c x pươ ự ấ ọ ầ ố ượ ế
thành m t c t.ộ ộ
- B ng tu n hoàn hi n nay có 18 c t, chia thành 8 nhóm A (IA đ n VIIIA) và 8ả ầ ệ ộ ế
nhóm B (IB đ n VIIIB). M i c t t ng ng v i m t nhóm, riêng nhóm VIIIB cóế ỗ ộ ươ ứ ớ ộ
3 c t.ộ
- Nguyên t c a các nguyên t trong cùng m t nhóm A có s electron hóa trử ủ ố ộ ố ị
b ng nhau và b ng s th t c a nhóm (tr He).ằ ằ ố ứ ự ủ ừ
4. Phân lo i nguyên t ạ ố
a) Theo c u hình electronấ
- Các nguyên t s, p, d, f là nh ng nguyên t mà nguyên t có electron cu i cùngố ữ ố ử ố
đ c đi n vào phân l p s, p, d, f t ng ng.ượ ề ớ ươ ứ
Ví d : ụ
12
Mg: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(nguyên t s)ố
- Các nhóm A: g m các nguyên t s (IA, IIA) và các nguyên t p (t IIIA đ nồ ố ố ừ ế
VIIIA, tr He).ừ
- Các nhóm B: g m các nguyên t d (t IB đ n VIIIB) và các nguyên t fồ ố ừ ế ố
(lanthanides và actinides).
b) Theo tính ch t hóa h cấ ọ
- Các nhóm IA, IIA, IIIA: g m các nguyên t s, p là kim lo i (tr H, B).ồ ố ạ ừ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Các nhóm VA, VIA, VIIA: g m các nguyên t p, th ng là phi kim.ồ ố ườ
- Nhóm VIIIA: g m các nguyên t khí hi m.ồ ố ế
- Các nhóm B: g m các nguyên t d và f đ u là kim lo i chuy n ti p.ồ ố ề ạ ể ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ