Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 3: C u t ấ rúc l p v ớ el ỏ ectron nguyên tử I. Chuy n đ ể ng ộ c a el ủ
ectron trong nguyên tử - Đ n ế đ u ầ thế kỉ XX, ngư i ờ ta v n ẫ cho r ng ằ các electron chuy n ể đ ng ộ xung quanh h t ạ nhân theo nh ng ữ quỹ đ o ạ tròn hay b u ầ d c, ụ gi ng ố như quỹ đ o ạ c a ủ
các hành tinh quay xung quanh m t ặ tr i ờ .
- Mô hình hành tinh nguyên tử có nh ả hư ng ở r t ấ l n, ớ thúc đ y ẩ sự phát tri n ể lí thuy t ế c u ấ t o ạ nguyên t , ử nh ng ư không đ y ầ đủ để gi i ả thích nhi u ề tính ch t ấ c a ủ nguyên t . ử - Theo mô hình hi n ệ đ i ạ , trong nguyên t , ử các electron chuy n ể đ ng ộ r t ấ nhanh xung quanh h t ạ nhân không theo m t ộ qu đ ỹ o ạ xác đ nh. ị M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- Orbital nguyên tử (Atomic Orbital, vi t ế t t ắ AO) là khu v c ự không gian xung quanh h t ạ nhân nguyên tử mà t i ạ đó xác su t ấ tìm th y ấ electron là l n ớ nh t ấ (kho ng 90% ả ). 1. Hình d ng orbi ạ tal nguyên tử - Khi chuy n ể đ ng ộ trong nguyên t , ử các electron có nh ng ữ m c ứ năng lư ng ợ khác nhau đặc tr ng cho t ư r ng ạ thái chuy n đ ể ng ộ c a nó. ủ - D a
ự trên sự khác nhau về hình d ng, ạ sự đ nh ị hư ng ớ c a ủ orbital trong nguyên t đ ử ể phân lo i
ạ orbital thành orbital s, orbital p, orbital d và orbital f. - Các orbital s có d ng hì ạ nh c u và or ầ bital p có d ng hì ạ nh số 8 n i ổ . 2. Ô orbital - M t ộ AO đư c ợ bi u ể di n b ễ ng m ằ t ộ ô vuông, g i ọ là ô orbital . - Trong 1 orbital ch ỉ ch a ứ t i ố đa 2 electron có chi u ề t ự quay ngư c ợ nhau (nguyên lí lo i ạ tr Pau – l ừ i). + N u or ế
bital có 1 electron thì bi u di ể n b ễ ng ằ 1 mũi tên đi lên . + N u
ế orbital có 2 electron thì đư c ợ bi u ể di n ễ b ng ằ 2 mũi tên ngư c ợ chi u ề nhau, mũi tên đi lên vi t ế trư c ớ . II. L p và phâ ớ n l p ớ electron Trong nguyên t , ử các electron đư c ợ s p ắ x p ế thành t ng ừ l p ớ và phân l p ớ theo năng lư ng ợ t t ừ h p đ ấ n cao. ế M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1. L p el ớ ectron - Nh ng el ữ ectron l ở p g ớ n h ầ t ạ nhân b hú ị t m nh ạ h n v ơ phí ề a h t ạ nhân, vì th có ế năng lư ng ợ th p h ấ n ơ so v i ớ nh ng ữ electron l ở p xa h ớ t ạ nhân. - Các electron thu c ộ cùng m t ộ l p có m ớ c ứ năng lư ng g ợ n b ầ ng nhau. ằ - Ngư i
ờ ta đánh số thứ tự l p
ớ từ trong ra ngoài và đư c ợ bi u ể thị b ng ằ các số
nguyên n = 1, 2, 3, …, 7 v i ớ tên g i
ọ là các chữ cái in hoa nh s ư au: n 1 2 3 4 5 6 7 Tên l p ớ K L M N O P Q 2. Phân l p ớ electron - Các phân l p ớ trong m i ỗ l p ớ electron đư c ợ kí hi u ệ b ng ằ các chữ cái vi t ế thư ng, ờ theo th t ứ : ự s, p, d, f.
- Các electron trên cùng m t ộ phân l p có năng l ớ ư ng b ợ ng ằ nhau. - V i ớ 4 l p đ ớ
ầu (1, 2, 3, 4) số phân l p t ớ rong mỗi l p b ớ ng ằ s t ố h t ứ c ự a ủ l p đó. ớ + L p t ớ h nh ứ t ấ (l p K ớ , v i ớ n = 1) có m t ộ phân l p, đ ớ ư c kí ợ hi u l ệ à 1s. + L p t ớ h hai ứ (l p L ớ , v i ớ n = 2) có hai phân l p, ớ đư c kí ợ hi u l ệ à 2s và 2p. + L p t ớ h ba ( ứ l p M ớ , v i
ớ n = 3) có ba phân l p, đ ớ ư c kí ợ hi u l ệ à 3s, 3p và 3d. + L p t ớ h t ứ ( ư l p N ớ , v i ớ n = 4) có b n phân ố l p, đ ớ ư c kí ợ hi u l ệ à 4s, 4p, 4d và 4f. - Các electron phân l ở p s ớ g i
ọ là electron s, các electron phân l ở p p đ ớ ư c ợ g i ọ là electron p…. 3. Số lư ng orbi ợ tal trong m t ộ phân l p, t ớ rong m t ộ l p ớ - Trong m t ộ phân l p, các or ớ bital có cùng m c ứ năng lư ng. ợ + Phân l p s ớ : có 1 AO s . + Phân l p p: ớ có 3 AO px, py, pz . + Phân l p d: ớ có 5 AO . + Phân l p f ớ : có 7 AO . - Trong l p el ớ ectron th n có n ứ 2 AO (n ≤ 4). M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ví d : ụ L p ớ L (n = 2) có 2 phân l p
ớ là 2s và 2p. Trong đó, phân l p ớ 2s có 1AO, phân l p ớ
2p có 3AO nên tổng số orbital trong l p L ớ là 1 + 3 = 4 hay 22 AO. III. C u hì ấ
nh electron nguyên tử
- Cấu hình electron nguyên tử bi u ể di n
ễ sự phân bố electron trên các phân l p ớ thu c ộ các l p khác ớ nhau.
- Các electron trong nguyên tử ở tr ng ạ thái cơ b n ả l n ầ lư t ợ chi m ế các AO có m c ứ năng lư ng t ợ t ừ h p đ ấ n cao ( ế nguyên lí v ng b ữ n) ề . - Trong cùng m t ộ phân l p,
ớ các electron sẽ phân bố trên các AO sao cho số electron đ c ộ thân là t i
ố đa và các electron này có chi u ề t ự quay gi ng ố nhau (quy t c ắ Hund). - C u ấ hình electron c a ủ nguyên tử cho bi t ế số l p
ớ electron, thứ tự phân l p ớ
electron và số electron trong m i ỗ l p ớ và m i ỗ phân l p. ớ - Quy ư c ớ cách bi u ể di n
ễ sự phân bố electron trên các phân l p ớ thu c ộ các l p ớ nh s ư au: 1. Cách vi t
ế cấu hình electron
+ Bước 1: Xác định số electron trong nguyên t . ử + Bư c ớ 2: Vi t ế thứ tự các l p ớ và phân l p ớ electron theo chi u ề tăng c a ủ năng lư ng: ợ 1s 2s 2p 3s 3p 4s … + Bước 3: Đi n
ề các electron vào phân l p ớ theo nguyên lí v ng ữ b n ề cho đ n ế electron cuối cùng. Ví d : ụ Mg (Z = 12): C u hì ấ
nh electron: 1s22s22p63s2 ho c vi ặ t ế g n ọ là: [Ne]3s2. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Lý thuyết Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử Hóa học 10 Kết nối tri thức
676
338 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(676 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3: C u trúc l p v electron nguyên tấ ớ ỏ ử
I. Chuy n đ ng c a electron trong nguyên tể ộ ủ ử
- Đ n đ u th k XX, ng i ta v n cho r ng các electron chuy n đ ng xungế ầ ế ỉ ườ ẫ ằ ể ộ
quanh h t nhân theo nh ng qu đ o tròn hay b u d c, gi ng nh qu đ o c aạ ữ ỹ ạ ầ ụ ố ư ỹ ạ ủ
các hành tinh quay xung quanh m t tr i.ặ ờ
- Mô hình hành tinh nguyên t có nh h ng r t l n, thúc đ y s phát tri n líử ả ưở ấ ớ ẩ ự ể
thuy t c u t o nguyên t , nh ng không đ y đ đ gi i thích nhi u tính ch tế ấ ạ ử ư ầ ủ ể ả ề ấ
c a nguyên t .ủ ử
- Theo mô hình hi n đ i, trong nguyên t , các electron chuy n đ ng r t nhanhệ ạ ử ể ộ ấ
xung quanh h t nhân không theo m t qu đ o xác đ nh.ạ ộ ỹ ạ ị
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Orbital nguyên t (Atomic Orbital, vi t t t AO) là khu v c không gian xungử ế ắ ự
quanh h t nhân nguyên t mà t i đó xác su t tìm th y electron là l n nh tạ ử ạ ấ ấ ớ ấ
(kho ng 90%).ả
1. Hình d ng orbital nguyên tạ ử
- Khi chuy n đ ng trong nguyên t , các electron có nh ng m c năng l ng khácể ộ ử ữ ứ ượ
nhau đ c tr ng cho tr ng thái chuy n đ ng c a nó.ặ ư ạ ể ộ ủ
- D a trên s khác nhau v hình d ng, s đ nh h ng c a orbital trong nguyênự ự ề ạ ự ị ướ ủ
t đ phân lo i orbital thành orbital s, orbital p, orbital d và orbital f.ử ể ạ
- Các orbital s có d ng hình c u và orbital p có d ng hình s 8 n i.ạ ầ ạ ố ổ
2. Ô orbital
- M t AO đ c bi u di n b ng m t ô vuông, g i là ô orbital ộ ượ ể ễ ằ ộ ọ .
- Trong 1 orbital ch ch a t i đa 2 electron có chi u t quay ng c nhau (nguyênỉ ứ ố ề ự ượ
lí lo i tr Pau – li).ạ ừ
+ N u orbital có 1 electron thì bi u di n b ng 1 mũi tên đi lên ế ể ễ ằ .
+ N u orbital có 2 electron thì đ c bi u di n b ng 2 mũi tên ng c chi u nhau,ế ượ ể ễ ằ ượ ề
mũi tên đi lên vi t tr c ế ướ .
II. L p và phân l p electronớ ớ
Trong nguyên t , các electron đ c s p x p thành t ng l p và phân l p theoử ượ ắ ế ừ ớ ớ
năng l ng t th p đ n cao.ượ ừ ấ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
1. L p electronớ
- Nh ng electron l p g n h t nhân b hút m nh h n v phía h t nhân, vì th cóữ ở ớ ầ ạ ị ạ ơ ề ạ ế
năng l ng th p h n so v i nh ng electron l p xa h t nhân.ượ ấ ơ ớ ữ ở ớ ạ
- Các electron thu c cùng m t l p có m c năng l ng g n b ng nhau.ộ ộ ớ ứ ượ ầ ằ
- Ng i ta đánh s th t l p t trong ra ngoài và đ c bi u th b ng các sườ ố ứ ự ớ ừ ượ ể ị ằ ố
nguyên n = 1, 2, 3, …, 7 v i tên g i là các ch cái in hoa nh sau:ớ ọ ữ ư
n 1 2 3 4 5 6 7
Tên l pớ K L M N O P Q
2. Phân l p electronớ
- Các phân l p trong m i l p electron đ c kí hi u b ng các ch cái vi tớ ỗ ớ ượ ệ ằ ữ ế
th ng, theo th t : s, p, d, f. ườ ứ ự
- Các electron trên cùng m t phân l p có năng l ng b ng nhau. ộ ớ ượ ằ
- V i 4 l p đ u (1, 2, 3, 4) s phân l p trong m i l p b ng s th t c a l p đó.ớ ớ ầ ố ớ ỗ ớ ằ ố ứ ự ủ ớ
+ L p th nh t (l p K, v i n = 1) có m t phân l p, đ c kí hi u là 1s.ớ ứ ấ ớ ớ ộ ớ ượ ệ
+ L p th hai (l p L, v i n = 2) có hai phân l p, đ c kí hi u là 2s và 2p.ớ ứ ớ ớ ớ ượ ệ
+ L p th ba (l p M, v i n = 3) có ba phân l p, đ c kí hi u là 3s, 3p và 3d.ớ ứ ớ ớ ớ ượ ệ
+ L p th t (l p N, v i n = 4) có b n phân l p, đ c kí hi u là 4s, 4p, 4d và 4f.ớ ứ ư ớ ớ ố ớ ượ ệ
- Các electron phân l p s g i là electron s, các electron phân l p p đ c g i làở ớ ọ ở ớ ượ ọ
electron p….
3. S l ng orbital trong m t phân l p, trong m t l pố ượ ộ ớ ộ ớ
- Trong m t phân l p, các orbital có cùng m c năng l ng.ộ ớ ứ ượ
+ Phân l p s: có 1 AO s ớ .
+ Phân l p p: có 3 AO pớ
x
, p
y
, p
z
.
+ Phân l p d: có 5 AO ớ .
+ Phân l p f: có 7 AO ớ .
- Trong l p electron th n có nớ ứ
2
AO (n ≤ 4).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Ví d : ụ
L p L (n = 2) có 2 phân l p là 2s và 2p. Trong đó, phân l p 2s có 1AO, phân l pớ ớ ớ ớ
2p có 3AO nên t ng s orbital trong l p L là 1 + 3 = 4 hay 2ổ ố ớ
2
AO.
III. C u hình electron nguyên tấ ử
- C u hình electron nguyên t bi u di n s phân b electron trên các phân l pấ ử ể ễ ự ố ớ
thu c các l p khác nhau.ộ ớ
- Các electron trong nguyên t tr ng thái c b n l n l t chi m các AO cóử ở ạ ơ ả ầ ượ ế
m c năng l ng t th p đ n cao (nguyên lí v ng b n).ứ ượ ừ ấ ế ữ ề
- Trong cùng m t phân l p, các electron s phân b trên các AO sao cho sộ ớ ẽ ố ố
electron đ c thân là t i đa và các electron này có chi u t quay gi ng nhau (quyộ ố ề ự ố
t c Hund).ắ
- C u hình electron c a nguyên t cho bi t s l p electron, th t phân l pấ ủ ử ế ố ớ ứ ự ớ
electron và s electron trong m i l p và m i phân l p.ố ỗ ớ ỗ ớ
- Quy c cách bi u di n s phân b electron trên các phân l p thu c các l pướ ể ễ ự ố ớ ộ ớ
nh sau:ư
1. Cách vi t c u hình electronế ấ
+ B c 1:ướ Xác đ nh s electron trong nguyên t .ị ố ử
+ B c 2:ướ Vi t th t các l p và phân l p electron theo chi u tăng c a năngế ứ ự ớ ớ ề ủ
l ng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s …ượ
+ B c 3: ướ Đi n các electron vào phân l p theo nguyên lí v ng b n cho đ nề ớ ữ ề ế
electron cu i cùng. ố
Ví d :ụ
Mg (Z = 12): C u hình electron: 1sấ
2
2s
2
2p
6
3s
2
ho c vi t g n là: [Ne]3sặ ế ọ
2
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
[Ne] là kí hi u c u hình electron nguyên t c a nguyên t neon, là khí hi m g nệ ấ ử ủ ố ế ầ
nh t đ ng tr c Mg.ấ ứ ướ
Electron cu i cùng đi n vào phân l p s nên Mg là nguyên t s.ố ề ớ ố
2. Bi u di n c u hình electron theo ô orbitalể ễ ấ
Ví d : C u hình electron c a nguyên t Mg (Z = 12): 1sụ ấ ủ ử
2
2s
2
2p
6
3s
2
có th đ cể ượ
bi u di n theo AO nh sau: ể ễ ư
3. Đ c đi m electron l p ngoài cùng c a nguyên tặ ể ớ ủ ử
- Các electron l p ngoài cùng quy t đ nh tính ch t hóa h c c b n c a nguyên tớ ế ị ấ ọ ơ ả ủ ố
(kim lo i, phi kim, khí hi m).ạ ế
+ Các nguyên t có 8 electron l p ngoài cùng là nguyên t c a nguyên t khíử ở ớ ử ủ ố
hi m (tr He có 2 electron l p ngoài cùng).ế ừ ở ớ
+ Các nguyên t có 1, 2, 3 electron l p ngoài cùng th ng là nguyên t c a cácử ở ớ ườ ử ủ
nguyên t kim lo i (tr H, He, B).ố ạ ừ
+ Các nguyên t có 5, 6, 7 electron l p ngoài cùng th ng là nguyên t c a cácử ở ớ ườ ử ủ
nguyên t phi kim.ố
+ Các nguyên t có 4 electron l p ngoài cùng có th là nguyên t c a nguyênử ở ớ ể ử ủ
t kim lo i ho c phi kim.ố ạ ặ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ