Lý thuyết Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Hóa học 10 Kết nối tri thức

276 138 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 85 1.1 K 570 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(276 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 8: Đ nh lu t tu n hoàn ý nghĩa c a b ng tu n hoàn các nguyên t hóa
h c
I. Đ nh lu t tu n hoàn
- N i dung đ nh lu t tu n hoàn : Tính ch t c a các nguyên t đ n ch t, ơ
cũng nh thành ph n tính ch t c a các h p ch t t o nên t các nguyên t đóư
bi n đ i tu n hoàn theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân nguyên t .ế
II. Ý nghĩa c a b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c
- V trí c a nguyên t trong b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c cho bi t c u ế
hình electron c a nguyên t , c u hình electron c a nguyên t quy t đ nh tính ế
ch t c a các nguyên t .
- Có th d đoán đ c tính ch t hóa h c c a các nguyên t khi bi t v trí c a nó ượ ế
trong b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c hay c u hình electron c a nó.
- Ví d : Nguyên t sulfur (S) ô th 16, nhóm VIA, chu kì 3.
Nguyên t S có:
+ 16 proton, 16 electron (do s proton = s electron = Z).
+ 3 l p electron (do s l p electron b ng s th t chu kì).
+ 6 electron l p ngoài cùng (do s electron l p ngoài cùng b ng s th t
nhóm A).
+ C u hình electron c a S: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. S là nguyên t phi kim. Oxide cao
nh t (SO
3
) là acidic oxide và acid t ng ng Hươ
2
SO
4
là acid m nh.
- D a vào đ nh lu t tu n hoàn, th so sánh tính ch t c a m t nguyên t hóa
h c v i các nguyên t xung quanh.
Ví d : So sánh tính phi kim c a P (Z = 15) v i N (Z = 7) và S (Z = 16):
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 8: Đ nh ị lu t ậ tu n
ầ hoàn – ý nghĩa c a ủ b ng ả tu n
ầ hoàn các nguyên t ố hóa h c I. Đ nh l u t ậ tu n hoà n - N i ộ dung đ n ị h lu t ậ tu n ầ hoàn: Tính ch t ấ c a ủ các nguyên tố và đ n ơ ch t ấ , cũng như thành ph n ầ và tính ch t ấ c a ủ các h p ợ ch t ấ t o ạ nên t ừ các nguyên t ố đó bi n đ ế ổi tuần hoàn theo chi u t ề ăng c a ủ đi n t ệ ích h t ạ nhân nguyên t . ử II. Ý nghĩa c a b ng t
u n hoàn các nguyên t hóa h c - Vị trí c a ủ nguyên tố trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên t ố hóa h c ọ cho bi t ế c u ấ hình electron c a ủ nguyên t , ử c u ấ hình electron c a ủ nguyên tử quy t ế đ nh ị tính chất c a ủ các nguyên tố. - Có thể d ự đoán đư c ợ tính ch t ấ hóa h c ọ c a ủ các nguyên t ố khi bi t ế v ịtrí c a ủ nó trong b ng t ả u n hoàn các ầ nguyên tố hóa h c hay c ọ u hì ấ nh electron c a nó. ủ - Ví d : ụ Nguyên t s ố ulfur (S) ô t ở h 16, nhóm ứ VIA, chu kì 3. Nguyên t S ử có:
+ 16 proton, 16 electron (do s pr ố oton = s el ố ectron = Z). + 3 l p el ớ ectron (do s l ố p el ớ ectron b ng ằ s t ố h t ứ chu kì ự ). + 6 electron ở l p
ớ ngoài cùng (do số electron ở l p ớ ngoài cùng b ng ằ số thứ tự nhóm A). + C u ấ hình electron c a
ủ S: 1s22s22p63s23p4. S là nguyên tố phi kim. Oxide cao
nhất (SO3) là acidic oxide và acid tư ng ơ ng H ứ 2SO4 là acid m nh. ạ - D a ự vào đ nh ị lu t ậ tu n
ầ hoàn, có thể so sánh tính ch t ấ c a ủ m t ộ nguyên tố hóa h c ọ v i ớ các nguyên t xung quanh. ố Ví d : ụ So sánh tính phi kim c a ủ P (Z = 15) v i ớ N (Z = 7) và S (Z = 16): M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo