Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 2: Đội ngũ từng người không có súng

622 311 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: GDQP
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.9 K 1 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Lý thuyết GDQP lớp 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn GDQP lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(622 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Đ i ngũ t ng ng i không có súng ườ
I. Đ ng tác nghiêm, ngh ; quay t i ch ; chào, thôi chào
1. Đ ng tác nghi m, ngh
a) Đ ng tác nghiêm
* Ý nghĩa:
- Đ ng tác nghi m đ rèn luy n tác phong nghiêm túc, t th hùng m nh, ư
kh n tr ng đ c tính bình tĩnh, nh n n i, đ ng th i rèn luy n ý th c t ươ
ch c k lu t, th ng nh t và t p trung, s n sàng nh n m nh l nh.
- Đ ng nghiêm là đ ng tác c b n làm c s cho các đ ng tác khác. ơ ơ
* Các b c th c hi n:ướ
- Kh u l nh: “Nghiêm”
- Đ ng tác: khi nghe d t đ ng l nh “Nghiêm”, hai gót chân đ t sát nhau n m
trên m t đ ng ngang th ng, hai bàn chân m r ng 45° tính t mép trong hai ườ
bàn chân (b ng 2/3 b n ch n đ t ngang), hai đ u g i th ng, s c n ng toàn
thân d n đ u vào hai chân ng c n , b ng h i thót l i, hai vai thăng b ng, hai ơ
tay buông th ng, năm ngón tay khép l i coing t nhiên, đ u ngón tay cài đ t
vào gi a đ t th nh t đ t th hai c a ngón tay tr , đ u ngón tay gi a đ t
theo đ ng ch qu n, đ u ngay, mi ng ng n, c m h i thu v sau, m t nhìnườ ơ
th ng
- Chú ý: Ng i không đ ng đ y, không l ch vai, nét m t t i vui, nghiêm túc ườ ươ
b) Đ ng tác ngh
* Ý nghĩa: Đ ng tác ngh đ khi đ ng trong đ i hình đ m i v n gi
đ c t th , hàng ngũ nghiêm ch nh và t p trung s c chú ý.ượ ư ế
* Các b c th c hi n:ướ
- Kh u l nh: “Ngh
- Đ ng tác:
+ Đ ng tác ngh c b n: ơ Khi nghe d t đ ng l nh “Ngh ”, đ u g i tr i h n ơ
chung, s c n ng toàn thân d n vào chân ph i, thân trênhai tay v n gi nh ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
khi đ ng nghiêm. Khi m i đ i chân, tr v t th đ ng nghiêm r i chuy n ư ế
sang đ u g i ph i h i ch ng, s c n ng toàn thân d n vào chân trái. ơ
+ Đ ng tác ngh hai chân m r ng b ng vai: Áp d ng khi t p th d c, th
thao khi đ ng trên tàu h i quân. Khi nghe d t đ ng l nh “Ngh ", chân trái
d a sang bên trái m t b c r ng b ng vai (tính t mép ngoài c a hai bànư ướ
chân), g i th ng t nhiên, thân trên v n gi th ng nh khi đ ng nghiêm, s c ư
n ng toàn thân d n đ u vào hai chân, đ ng th i hai tay đ a v sau lg, tay trái ư
năm c tay ph i, bàn tay ph i n m t nhiên, lòng bàn tay h ng v sau. Khi ướ
m i, đ i tay ph i n m c tay trái.
2. Đ ng tác quay t i ch
* Ý nghĩa: Đ ng tác quay t i ch đ đ i h ng nhanh chóng, chính xác ướ
v n gi đ c v trí đ ng, duy trì tr t t đ i hình. ượ
* Các b c th c hi n:ướ Kh u l nh: “Bên ph i - Quay”
a) Quay bên ph i
- Kh u l nh: “Bên ph i - Quay”
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Kh u l nh: “N a bên ph i - Quay, có d l nh và đ ng l nh: “N a bên ph i
là d l nh, “Quay” là đ ng l nh.
b) Quay bên trái
- Kh u l nh: “Bên trái - Quay”
- Kh u l nh: “N a bên trái - Quay,d l nh và đ ng l nh: “N a bên trái”
d l nh, “Quay” là đ ng l nh.
d) Quay đ ng sau
- Kh u l nh: “Đ ng sau - Quay”, d l nh đ ng l nh: “Đ ng sau” d
l nh, “Quay” là đ ng l nh.
3. Đ ng tác chào, thôi chào
Ý nghĩa: Đ ng tác chào, thôi chào đ bi u th tính k lu t, th hi n tinh th n
n p s ng văn minh, th ng nh t hành đ ng,ế
a) Chào và thôi chào khi đ i mũ c ng
* Chào c b n ơ
- Đ ng tác chào:
+ Kh u l nh: “Chào”, ch có đ ng l nh, không có d l nh.
- Đ ng tác thôi chào:
+ Kh u l nh: “Thôi, ch có đ ng l nh, không có d l nh.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Đ ng tác: Khi nghe d t đ ng l nh “Thôi”, tay ph i đ a xu ng theo đ ng ư ườ
g n nh t tr v thành t th đ ng nghiêm.
* Nhìn bên ph i (trái) chào - Đ ng tác chào:
+ Kh u l nh: “Nhìn bên ph i (trái) -Chào”, d l nh đ ng l nh: “Nhìn
bên ph i (trái) là d l nh, “Chào” là đ ng l nh.
Chú ý:
- Khi đ a tay chào c n đ a th ng, không đ a vòng, năm ngón tay khép sátư ư ư
nhau c bi t l u ý ngón cái ngón út), lòng bàn tay không ng a quá, đ ng ư
tác đ a tay lên, b tay xu ng ph i nhanh, m nh, d t khoát chu n xác. Khiư
chào không nghiêng đ u, l ch vai, không c i đùa, li c m t ho c nhìn đi n i ườ ế ơ
khác, ng i ngay ng n, nghiêm túc.ườ
- Khi thay đ i h ng chào không xoay vai ho c đ a tay theo vành mũ tay chào ướ ư
không thay đ i nh ng v trí đ t đ u ngón tay gi a trên vành mũ thay đ i.
Đ ng tác chào khi đ i mũ Ka-pi
b) Chào và thôi chào khi không đ i
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Kh u l nh, đ ng tác th c hi n nh đ ng tác chào, thôi chào khi đ i ư
c ng, đ u ngón tay gi a ch m ngang đuôi lông mày bên ph i.
II. Đ ng tác đi đ u, đ ng l i, đ i chân khi đang đi đ u; gi m chân, đ ng
l i, đ i chân, đi đ u chuy n sang gi m chân, gi m chân chuy n sang đi
đ u
1. Đ ng tác đi đ u, đúng l i, đôi chân khi đang đi đ u
- Ý nghĩa: Đ ng tác đi đ u, đ ng l i, đ i chân khi đang đi đ u th c hi n khi
di chuy n đ i hình, di chuy n v trí tr t t , bi u hi n s th ng nh t, hùng
m nh, trang nghiêm c a quân đ i.
a) Đi đ u
- Kh u l nh: “Đi đ u B c”, d l nh đ ng l nh: “Đi đ u d l nh, ướ
“B c” là đ ng l nh.ướ
- Đ ng tác:
- Chú ý: Tay đánh ra phía tr c ph i gi đúng đ cao góc đ c a cánh tayướ
trên v i thân ng i, cánh tay đánh ra phía sau th ng t nhiên, gi đúng đ dài ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Đ i ộ ngũ t ng ng ư i ờ không có súng I. Đ ng ộ tác nghiêm, ngh ; ỉ quay t i ạ ch ; ỗ chào, thôi chào 1. Đ ng t ác nghi m ệ , nghỉ a) Đ ng ộ tác nghiêm * Ý nghĩa: - Đ ng ộ tác nghi m ệ để rèn luy n
ệ tác phong nghiêm túc, tư thể hùng m nh, ạ khẩn trư ng ơ và đ c ứ tính bình tĩnh, nh n ẫ n i ạ , đ ng ồ th i ờ rèn luy n ệ ý th c ứ tổ ch c k ứ l ỷ u t ậ , th ng nh ố t ấ và t p ậ trung, s n s ẵ àng nh n m ậ nh l ệ nh. ệ - Đ ng ứ nghiêm là đ ng t ộ ác cơ b n l ả àm cơ s cho các ở đ ng t ộ ác khác. * Các bư c t ớ hực hi n: - Khẩu l n ệ h: “Nghiêm” - Đ ng ộ tác: khi nghe d t ứ đ ng ộ l nh
ệ “Nghiêm”, hai gót chân đ t ặ sát nhau n m ằ trên m t ộ đư ng ờ ngang th ng, ẳ hai bàn chân mở r ng
ộ 45° tính từ mép trong hai bàn chân (b ng ằ 2/3 b n ả ch n ấ đ t ặ ngang), hai đ u ầ g i ố th ng, ẳ s c ứ n ng ặ toàn thân d n ẫ đ u ầ vào hai chân ng c ự n , ở b ng ụ h i ơ thót l i ạ , hai vai thăng b ng, ằ hai tay buông th ng, ẳ năm ngón tay khép l i ạ coing tự nhiên, đ u ầ ngón tay cài đ t ặ vào gi a ữ đ t ố thứ nh t ấ và đ t ố thứ hai c a ủ ngón tay tr , ỏ đ u ầ ngón tay gi a ữ đ t ặ theo đư ng ờ chỉ qu n, ẩ đ u ầ ngay, mi ng ệ ng n, ậ c m ắ h i ơ thu về sau, m t ắ nhìn th ng ẳ - Chú ý: Ngư i ờ không đ ng đ ộ y ậ , không l ch vai ệ , nét m t ặ tư i ơ vui, nghiêm túc b) Đ ng ộ tác nghỉ * Ý nghĩa: Đ ng
ộ tác nghỉ để khi đ ng ứ trong đ i ộ hình đỡ m i ỏ mà v n ẫ giữ đư c t ợ t ư h ,
ế hàng ngũ nghiêm ch nh và t ỉ p t ậ rung s c ứ chú ý. * Các bư c t ớ hực hi n: - Khẩu l n ệ h: “Nghỉ” - Đ ng ộ tác: + Đ ng
ộ tác nghị cơ b n: Khi nghe d t ứ đ ng ộ l nh ệ “Ngh ”, ỉ đ u ầ g i ố tr i ả h n ơ chung, s c ứ n ng ặ toàn thân d n ồ vào chân ph i
ả , thân trên và hai tay v n ẫ gi ữ như M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) khi đ ng ứ nghiêm. Khi m i ỗ đ i
ổ chân, trở về tư thế đ ng ứ nghiêm r i ồ chuy n ể sang đầu gối ph i ả h i ơ ch ng, s ủ ức n ng ặ toàn thân d n vào ồ chân trái. + Đ ng
ộ tác nghỉ hai chân mở r ng ộ b ng
ằ vai: Áp d ng ụ khi t p ậ thể d c, ụ thể thao và khi đ ng ứ trên tàu h i ả quân. Khi nghe d t ứ đ ng ộ l nh ệ “Ngh " ỉ , chân trái d a ư sang bên trái m t ộ bư c ớ r ng ộ b ng
ằ vai (tính từ mép ngoài c a ủ hai bàn chân), gối th ng
ẳ tự nhiên, thân trên v n ẫ giữ th ng ẳ như khi đ ng ứ nghiêm, s c ứ n ng ặ toàn thân d n ồ đ u ề vào hai chân, đ ng ồ th i ờ hai tay đ a ư v ề sau lg, tay trái năm cổ tay ph i ả , bàn tay ph i ả n m
ắ tự nhiên, lòng bàn tay hư ng ớ về sau. Khi m i ỏ , đổi tay ph i ả n m ắ cổ tay trái. 2. Đ ng ộ tác quay t i ạ chỗ * Ý nghĩa: Đ ng ộ tác quay t i ạ chỗ để đ i ổ hư ng
ớ nhanh chóng, chính xác mà vẫn gi đ ữ ư c ợ v t ị rí đ ng, duy t ứ rì tr t ậ t đ ự i ộ hình. * Các bư c ớ th c hi n ệ : Khẩu l nh: ệ “Bên ph i ả - Quay”
a) Quay bên ph i - Kh u l ẩ nh: ệ “Bên ph i ả - Quay” M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Kh u ẩ l nh: ệ “N a ử bên ph i ả - Quay, có d l ự nh ệ và đ ng ộ l nh: ệ “N a ử bên ph i ả ” là d l
ự ệnh, “Quay” là đ ng ộ l nh. ệ
b) Quay bên trái - Khẩu l nh: ệ “Bên trái - Quay” - Kh u ẩ l nh: ệ “N a ử bên trái - Quay, có d ự l nh ệ và đ ng ộ l nh: ệ “N a ử bên trái” là d l
ự ệnh, “Quay” là đ ng ộ l nh. ệ
d) Quay đằng sau - Kh u ẩ l nh: ệ “Đ ng
ằ sau - Quay”, có dự l nh ệ và đ ng ộ l nh ệ : “Đ ng ằ sau” là dự lệnh, “Quay” là đ ng l ộ nh. ệ 3. Đ ng t ác chào, thôi chào Ý nghĩa: Đ ng
ộ tác chào, thôi chào để bi u ể thị tính kỉ lu t ậ , th ể hi n ệ tinh th n ầ n p s ế ống văn minh, th ng nh ố t ấ hành đ ng, ộ
a) Chào và thôi chào khi đ i ộ mũ c ng * Chào c b ơ ản - Đ ng ộ tác chào: + Kh u l ẩ nh: ệ “Chào”, ch có đ ỉ ng l ộ nh, không có d ệ ự l nh. ệ - Đ ng ộ tác thôi chào: + Kh u l ẩ nh: ệ “Thôi, ch có đ ỉ ng l ộ nh, không có d ệ l ự nh. ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Đ ng ộ tác: Khi nghe d t ứ đ ng ộ l nh ệ “Thôi”, tay ph i ả đ a ư xu ng ố theo đư ng ờ gần nhất tr v ở ề thành t t ự h đ ể ng nghi ứ êm. * Nhìn bên ph i
ả (trái) chào - Đ ng t ác chào: + Kh u ẩ l nh: ệ “Nhìn bên ph i
ả (trái) -Chào”, có dự l nh ệ và đ ng ộ l nh: ệ “Nhìn bên ph i ả (trái) là d l ự nh, “C ệ hào” là đ ng l ộ nh. ệ Chú ý: - Khi đ a ư tay chào c n ầ đ a ư th ng, ẳ không đ a
ư vòng, năm ngón tay khép sát nhau (đ c ặ bi t ệ l u
ư ý ngón cái và ngón út), lòng bàn tay không ng a ừ quá, đ ng ộ tác đ a ư tay lên, bỏ tay xu ng ố ph i ả nhanh, m nh, ạ d t ứ khoát và chu n ẩ xác. Khi chào không nghiêng đ u, ầ l ch ệ vai, không cư i ờ đùa, li c ế m t ắ ho c ặ nhìn đi n i ơ khác, ngư i ờ ngay ng n, ắ nghiêm túc. - Khi thay đ i ổ hư ng ớ chào không xoay vai ho c ặ đ a
ư tay theo vành mũ tay chào không thay đổi nh ng v ữ t ị rí đ t ặ đ u ngón t ầ ay gi a ữ trên vành mũ thay đ i ổ . Đ ng ộ tác chào khi đ i ộ mũ Ka-pi
b) Chào và thôi chào khi không đ i ộ mũ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo