Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 10: Liên k t ế c ng hóa t ộ rị
I. Sự hình thành liên k t ế c ng hóa t ộ rị
1. Sự hình thành liên k t ế c ng ộ hóa trị - Liên k t ế c ng ộ hóa trị là liên k t ế đư c ợ hình thành gi a ữ hai nguyên tử b ng ằ m t ộ hay nhi u c ề p ặ electron chung. - Liên k t ế c ng ộ hóa trị đư c ợ hình thành gi a ữ các nguyên tử c a ủ cùng m t ộ nguyên tố ho c ặ gi a ữ các nguyên tử c a ủ các nguyên t ố không khác nhau nhi u ề v đ ề âm ộ đi n. ệ - Ví d 1: ụ S hì ự nh thành liên k t ế c ng hóa ộ tr t ị rong phân t hyd ử rogen chloride + Gi i
ả thích: Nguyên tử H có 1 electron ở l p
ớ ngoài cùng, nguyên tử Cl có 7 electron ở l p ớ ngoài cùng. Để đ t ạ đư c ợ c u ấ hình electron c a ủ khí hi m ế g n ầ nh t ấ , m i ỗ nguyên t ử này đ u ề c n ầ thêm 1 electron. Vì v y ậ , m i ỗ nguyên t ử H và Cl cùng góp 1 electron đ t ể o ạ nên 1 c p
ặ electron chung cho c 2 nguyên t ả . ử + C p ặ electron chung gi a
ữ 2 nguyên tử H và Cl đư c ợ bi u ể di n ễ b ng ằ 1 g ch ạ
nối “–”, đó là liên k t ế đ n. ơ Do đó, liên k t
ế trong phân tử HCl còn đư c ợ bi u ể di n l ễ à H – Cl. - Ví d 2: ụ S hì ự nh thành liên k t ế c ng hóa ộ tr t ị rong phân t oxygen ử + Gi i ả thích: M i
ỗ nguyên tử O có 6 electron ở l p ớ ngoài cùng. Để đ t ạ đư c ợ cấu hình electron c a ủ khí hi m ế g n ầ nh t ấ , m i ỗ nguyên t ử này đ u ề c n ầ thêm 2 electron. Vì v y ậ , m i
ỗ nguyên tử O cùng góp 2 electron để t o ạ nên 2 c p ặ
electron chung cho cả 2 nguyên t . ử M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Hai c p ặ electron chung gi a ữ 2 nguyên tử O đư c ợ bi u ể di n ễ b ng ằ hai g ch ạ
nối “=”, đó là liên k t ế đôi. Do đó, liên k t
ế trong phân tử O2 còn đư c ợ bi u ể di n l ễ à O = O. - Ví dụ 3: S hì ự nh thành liên k t ế c ng hóa t ộ r t ị rong phân t ni ử trogen. + Gi i ả thích: M i
ỗ nguyên tử N có 5 electron ở l p ớ ngoài cùng. Để đ t ạ đư c ợ cấu hình electron c a ủ khí hi m ế g n ầ nh t ấ , m i ỗ nguyên t ử này đ u ề c n ầ thêm 3 electron. Vì v y ậ , m i
ỗ nguyên tử N cùng góp 3 electron để t o ạ nên 3 c p ặ
electron chung cho c 2 nguyên t ả . ử + Ba c p ặ electron chung gi a ữ 2 nguyên t N ử đư c ợ bi u ể di n ễ b ng ằ ba g ch ạ n i ố “≡”, đó là liên k t ế ba. Do đó, liên k t ế trong phân t ử N2 còn được bi u ể di n ễ là N ≡ N. Chú ý: Các công th c
ứ H – Cl; O = O; N ≡ N g i ọ là công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ HCl; O2; N2. 2. Tìm hi u cách ể vi t ế công th c L ứ ewis - Công th c ứ Lewis bi u ể di n
ễ sự hình thành liên k t ế hóa h c ọ gi a ữ các nguyên t t ử rong m t ộ phân t . ử - Công th c ứ Lewis c a ủ m t ộ phân t ử đư c ợ xây d ng ự t ừ công th c ứ electron c a ủ phân t , ử trong đó m i ỗ c p ặ electron chung gi a ữ hai nguyên t ử tham gia liên k t ế đư c ợ thay b ng m ằ t ộ g ch n ạ ối “–”. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) II. Liên k t ế cho - nh n ậ - Liên k t ế cho – nh n ậ là m t ộ trư ng ờ h p ợ đ c ặ bi t ệ c a ủ liên k t ế c ng ộ hóa tr ,ị trong đó c p ặ electron chung ch do m ỉ t ộ nguyên t đóng góp. ử - Ví d : ụ S t ự o t ạ hành liên k t ế cho - nh n ậ trong ion hydronium H3O+ Gi i ả thích: + Trong phân tử H +
2O, nguyên tử O còn hai c p ặ electron ch a ư liên k t ế , ion H có AO tr ng, ố không ch a ứ electron. Khi cho H + 2O k t ế h p ợ v i ớ ion H , nguyên tử O sử d ng ụ m t ộ c p ặ electron ch a ư liên k t ế làm c p ặ electron chung v i ớ ion H+ t o t ạ hành ion H3O+.
+ Trong ion H3O+, nguyên tử oxygen đóng góp c p ặ electron chung nên là nguyên t cho, i ử
on H+ không đóng góp electron, đóng vai trò nh n ậ electron. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Để bi u ễ di n ễ liên k t ế cho - nh n, ậ m t ộ mũi tên đư c ợ hư ng ớ từ nguyên tử cho sang nguyên t nh ử n ậ đ phân bi ể t ệ v i ớ các liên k t ế còn l i ạ . III. Phân bi t ệ các lo i ạ liên k t ế d a t ự heo đ âm ộ đi n ệ 1. Phân bi t ệ liên k t ế c ng ộ hóa tr phân c ị c và khô ự ng phân c c ự - Liên k t ế c ng
ộ hóa trị không phân c c ự là liên k t ế c ng ộ hóa trị trong đó c p ặ electron chung không l ch v ệ phí ề a nguyên t nào. ử Ví d : ụ Liên k t ế c ng
ộ hóa trị trong các phân tử O2, N2 là liên k t ế c ng ộ hóa trị không phân c c. ự - Liên k t ế c ng ộ hóa trị phân c c ự là liên k t ế c ng ộ hóa tr ịtrong đó c p ặ electron
chung lệch về phía nguyên t có đ ử âm ộ đi n l ệ n h ớ n. ơ Ví d : ụ Liên k t ế c ng
ộ hóa trị trong các phân tử HCl, NH3 là liên k t ế c ng ộ hóa trị phân c c. ự 2. Phân bi t ệ lo i ạ liên k t ế trong phân t d ử a t ự rên giá tr hi ị u đ ệ â ộ m đi n ệ - Có th d ể a ự vào hi u đ ệ âm ộ đi n ( ệ ∆χ) gi a hai ữ nguyên t t ử ham gia liên k t ế để d đoán ự lo i ạ liên k t ế gi a chúng. ữ - Ví d : ụ Phân tử CH4 đư c ợ c u ấ t o
ạ nên tử nguyên tử C (độ âm đi n ệ 2,55) và nguyên tử H (đ âm ộ điện 2,2). Có hi u đ ệ ộ âm đi n (
ệ ∆χ) = 2,55 – 2,2 = 0,35 V y ậ liên k t ế gi a
ữ C và H trong phân tử CH4 là liên k t ế c ng ộ hóa trị không phân c c. ự
IV. Sự hình thành liên k t
ế �, � và năng lư ng l ợ iên k t ế M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Liên kết cộng hóa trị Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
358
179 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Hóa học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(358 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
Bài 10: Liên k t c ng hóa tr
I. S hình thành liên k t c ng hóa tr
1. S hình thành liên k t c ng hóa tr
- Liên k t c ng hóa tr là liên k t đ c hình thành gi a hai nguyên t b ngế ộ ị ế ượ ữ ử ằ
m t hay nhi u c p electron chung.ộ ề ặ
- Liên k t c ng hóa tr đ c hình thành gi a các nguyên t c a cùng m tế ộ ị ượ ữ ử ủ ộ
nguyên t ho c gi a các nguyên t c a các nguyên t không khác nhau nhi uố ặ ữ ử ủ ố ề
v đ âm đi n.ề ộ ệ
- Ví d 1: S hình thành liên k t c ng hóa tr trong phân t hydrogen chlorideụ ự ế ộ ị ử
+ Gi i thích: Nguyên t H có 1 electron l p ngoài cùng, nguyên t Cl có 7ả ử ở ớ ử
electron l p ngoài cùng. Đ đ t đ c c u hình electron c a khí hi m g nở ớ ể ạ ượ ấ ủ ế ầ
nh t, m i nguyên t này đ u c n thêm 1 electron. Vì v y, m i nguyên t H vàấ ỗ ử ề ầ ậ ỗ ử
Cl cùng góp 1 electron đ t o nên 1 c p electron chung cho c 2 nguyên t .ể ạ ặ ả ử
+ C p electron chung gi a 2 nguyên t H và Cl đ c bi u di n b ng 1 g chặ ữ ử ượ ể ễ ằ ạ
n i “–”, đó là liên k t đ n. Do đó, liên k t trong phân t HCl còn đ c bi uố ế ơ ế ử ượ ể
di n là H – Cl.ễ
- Ví d 2: S hình thành liên k t c ng hóa tr trong phân t oxygenụ ự ế ộ ị ử
+ Gi i thích: M i nguyên t O có 6 electron l p ngoài cùng. Đ đ t đ cả ỗ ử ở ớ ể ạ ượ
c u hình electron c a khí hi m g n nh t, m i nguyên t này đ u c n thêm 2ấ ủ ế ầ ấ ỗ ử ề ầ
electron. Vì v y, m i nguyên t O cùng góp 2 electron đ t o nên 2 c pậ ỗ ử ể ạ ặ
electron chung cho c 2 nguyên t .ả ử
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
+ Hai c p electron chung gi a 2 nguyên t O đ c bi u di n b ng hai g chặ ữ ử ượ ể ễ ằ ạ
n i “=”, đó là liên k t đôi. Do đó, liên k t trong phân t Oố ế ế ử
2
còn đ c bi uượ ể
di n là O = O.ễ
- Ví d 3: S hình thành liên k t c ng hóa tr trong phân t nitrogen.ụ ự ế ộ ị ử
+ Gi i thích: M i nguyên t N có 5 electron l p ngoài cùng. Đ đ t đ cả ỗ ử ở ớ ể ạ ượ
c u hình electron c a khí hi m g n nh t, m i nguyên t này đ u c n thêm 3ấ ủ ế ầ ấ ỗ ử ề ầ
electron. Vì v y, m i nguyên t N cùng góp 3 electron đ t o nên 3 c pậ ỗ ử ể ạ ặ
electron chung cho c 2 nguyên t .ả ử
+ Ba c p electron chung gi a 2 nguyên t N đ c bi u di n b ng ba g ch n iặ ữ ử ượ ể ễ ằ ạ ố
“≡”, đó là liên k t ba. Do đó, liên k t trong phân t Nế ế ử
2
còn đ c bi u di n làượ ể ễ
N ≡ N.
Chú ý: Các công th c H – Cl; O = O; N ≡ N g i là công th c c u t o c a HCl;ứ ọ ứ ấ ạ ủ
O
2
; N
2
.
2. Tìm hi u cách vi t công th c Lewis
- Công th c Lewis bi u di n s hình thành liên k t hóa h c gi a các nguyênứ ể ễ ự ế ọ ữ
t trong m t phân t .ử ộ ử
- Công th c Lewis c a m t phân t đ c xây d ng t công th c electron c aứ ủ ộ ử ượ ự ừ ứ ủ
phân t , trong đó m i c p electron chung gi a hai nguyên t tham gia liên k tử ỗ ặ ữ ử ế
đ c thay b ng m t g ch n i “–”.ượ ằ ộ ạ ố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
II. Liên k t cho - nh n
- Liên k t cho – nh n là m t tr ng h p đ c bi t c a liên k t c ng hóa tr ,ế ậ ộ ườ ợ ặ ệ ủ ế ộ ị
trong đó c p electron chung ch do m t nguyên t đóng góp.ặ ỉ ộ ử
- Ví d : S t o thành liên k t cho - nh n trong ion hydronium Hụ ự ạ ế ậ
3
O
+
Gi i thích: ả
+ Trong phân t Hử
2
O, nguyên t O còn hai c p electron ch a liên k t, ion Hử ặ ư ế
+
có AO tr ng, không ch a electron. Khi cho Hố ứ
2
O k t h p v i ion Hế ợ ớ
+
, nguyên tử
O s d ng m t c p electron ch a liên k t làm c p electron chung v i ion Hử ụ ộ ặ ư ế ặ ớ
+
t o thành ion Hạ
3
O
+
.
+ Trong ion H
3
O
+
, nguyên t oxygen đóng góp c p electron chung nên làử ặ
nguyên t cho, ion Hử
+
không đóng góp electron, đóng vai trò nh n electron.ậ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
+ Đ bi u di n liên k t cho - nh n, m t mũi tên đ c h ng t nguyên tể ễ ễ ế ậ ộ ượ ướ ừ ử
cho sang nguyên t nh n đ phân bi t v i các liên k t còn l i.ử ậ ể ệ ớ ế ạ
III. Phân bi t các lo i liên k t d a theo đ âm đi n
1. Phân bi t liên k t c ng hóa tr phân c c và không phân c c
- Liên k t c ng hóa tr không phân c c là liên k t c ng hóa tr trong đó c pế ộ ị ự ế ộ ị ặ
electron chung không l ch v phía nguyên t nào.ệ ề ử
Ví d : Liên k t c ng hóa tr trong các phân t Oụ ế ộ ị ử
2
, N
2
là liên k t c ng hóa trế ộ ị
không phân c c.ự
- Liên k t c ng hóa tr phân c c là liên k t c ng hóa tr trong đó c p electronế ộ ị ự ế ộ ị ặ
chung l ch v phía nguyên t có đ âm đi n l n h n.ệ ề ử ộ ệ ớ ơ
Ví d : Liên k t c ng hóa tr trong các phân t HCl, NHụ ế ộ ị ử
3
là liên k t c ng hóaế ộ
tr phân c c.ị ự
2. Phân bi t lo i liên k t trong phân t d a trên giá tr hi u đ âm đi n
- Có th d a vào hi u đ âm đi n (∆χ) gi a hai nguyên t tham gia liên k t để ự ệ ộ ệ ữ ử ế ể
d đoán lo i liên k t gi a chúng.ự ạ ế ữ
- Ví d : Phân t CHụ ử
4
đ c c u t o nên t nguyên t C (đ âm đi n 2,55) vàượ ấ ạ ử ử ộ ệ
nguyên t H (đ âm đi n 2,2).ử ộ ệ
Có hi u đ âm đi n (∆χ) = 2,55 – 2,2 = 0,35ệ ộ ệ
V y liên k t gi a C và H trong phân t CHậ ế ữ ử
4
là liên k t c ng hóa tr khôngế ộ ị
phân c c.ự
IV. S hình thành liên k t , và năng l ng liên k t
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)
1. Tìm hi u s hình thành liên k t và liên k t
- Liên k t σ là lo i liên k t c ng hóa tr đ c hình thành do s xen ph tr cế ạ ế ộ ị ượ ự ủ ụ
c a hai orbital. Vùng xen ph n m trên đ ng n i tâm hai nguyên t .ủ ủ ằ ườ ố ử
Ví d :ụ
+ S xen ph tr c gi a 2 AO 1s c a hai nguyên t hydrogen hình thành liênự ủ ụ ữ ủ ử
k t σ trong phân t Hế ử
2
.
+ S xen ph gi a AO 1s c a nguyên t H và AO 2p c a nguyên t F hìnhự ủ ữ ủ ử ủ ử
thành liên k t σ trong phân t HF.ế ử
- Liên k t π là lo i liên k t c ng hóa tr đ c hình thành do s xen ph bênế ạ ế ộ ị ượ ự ủ
c a hai orbital. Vùng xen ph n m hai bên đ ng n i tâm hai nguyên t .ủ ủ ằ ườ ố ử
Ví d :ụ
S xen ph các AO hình thành liên k t σ và liên k t π trong phân t oxygen.ự ủ ế ế ử
2. Tìm hi u khái ni m năng l ng liên k t
- Năng l ng liên k t c a m t liên k t hóa h c là năng l ng c n thi t đượ ế ủ ộ ế ọ ượ ầ ế ể
phá v 1 mol liên k t đó th khí, t o thành các nguyên t th khí.ỡ ế ở ể ạ ử ở ể
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85