Lý thuyết Nhóm halogen Hóa học 10 Kết nối tri thức

290 145 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 85 1.1 K 570 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(290 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 21: Nhóm halogen
I. Tr ng thái t nhiên
- Nhóm VIIA trong b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c còn g i nhóm
halogen, g m 6 nguyên t : fluorine (F); chlorine (Cl); bromine (Br); iodine (I);
astatine (At) và tennessine (Ts).
- B n nguyên t F, Cl, Br, I t n t i trong t nhiên; còn At Ts các nguyên t
phóng x .
- Trong t nhiên, halogen ch t n t i d ng h p ch t, ph n l n d ng mu i
halide, ph bi n trong t nhiên nh calcium fluoride; sodium chloride. ế ư
- Trong c th ng i, nguyên t chlorinetrong máud ch v d dày ( d ngơ ườ
ion Cl
-
), nguyên t iodine có tuy n giáp ( d ng h p ch t h u c ). ế ơ
II. C u t o nguyên t , phân t
- Các nguyên t halogen 7 electron l p ngoài cùng, d nh n thêm 1 electron
đ đ t đ c c u hình electron b n v ng c a khí hi m g n nh t: ượ ế
ns
2
np
5
+ 1e → ns
2
np
6
- S oxi hóa đ c tr ng c a các halogen trong h p ch t là -1. ư
- Khi liên k t v i các nguyên t đ âm đi n l n, các halogen th s oxiế
hóa d ng: +1; +3; +5; +7 (tr fluorine đ âm đi n l n nh t nên fluorine luônươ
có s oxi hóa b ng -1 trong m i h p ch t).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- tr ng thái t do, hai nguyên t halogen góp chung m t đôi electron đ t o
phân t có liên k t c ng hóa tr phân c c. ế
III. Tính ch t v t lí
- M t s tính ch t v t c a halogen nh : tr ng thái t n t i, màu s c, nhi t đ ư
nóng ch y (t
nc
), nhi t đ sôi (t
s
) c a halogen đ c th hi n b ng sau: ượ
- Nhi t đ nóng ch y, nhi t đ sôi tăng t F
2
đ n Iế
2
do:
+ T ng tác van der Waals gi a các phân t tăng.ươ
+ Kh i l ng phân t tăng. ượ
- đi u ki n th ng, các halogen ít tan trong n c nh ng tan nhi u trong các ườ ướ ư
dung môi h u c nh alcohol, benzene. ơ ư
- Chú ý:
+ Trong y h c, dung d ch iodine loãng trong ethanol đ c dùng làm thu c sát ượ
trùng.
+ Bromine gây b ng sâu khi ti p xúc v i da. ế
+ Hít th không khí có ch a halogen v i n ng đ v t ng ng cho phép làm t n ượ ưỡ
th ng niêm m c đ ng hô h p, gây co th t ph qu n, khó th .ươ ườ ế
+ nhi t đ cao, iodine thăng hoa, chuy n t th r n sang th h i d i áp su t ơ ướ
th ng.ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
IV. Tính ch t hóa h c
Halogen là các phi kim đi n hình, có tính oxi hóa m nh, tính oxi hóa gi m d n t
fluorine đ n iodine.ế
1. Tác d ng v i kim lo i
- Các halogen ph n ng tr c ti p v i nhi u kim lo i, t o mu i halide. ế
- Ví d :
+ Sodium nóng ch y s cháy v i ng n l a sáng chói trong khí chlorine, t o thành
sodium chloride:
2Na + Cl
2
o
t
2NaCl
+ Dây s t (iron) nung đ s b c cháy trong khí chlorine, t o thành khói màu nâu
đ là iron(III) chloride:
2Fe + 3Cl
2
o
t
2FeCl
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Tác d ng v i hydrogen
- Các halogen ph n ng v i hydrogen, t o thành hydrogen halide.
- M c đ ph n ng c a các halogen v i hydrogen gi m d n khi đi t fluorine
đ n iodine, phù h p v i tính oxi hóa c a các halogen gi m d n t Fế
2
đ n Iế
2
.
3. Tác d ng v i n c ướ
- Khi tan vào n c, m t ph n Clướ
2
tác d ng v i n c t o thành HCl (hydrochloric ướ
acid) và HClO (hypochlorous acid):
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
- Hypochlorous acid tính oxi hóa m nh nên chlorine trong n c kh năng ướ
di t khu n, t y màu và đ c ng d ng trong kh trùng n c sinh ho t. ượ ướ
- Chú ý:
+ F
2
ph n ng m nh v i n c ngay nhi t đ th ng, gi i phóng O ướ ườ
2
:
2F
2
+ 2H
2
O → 4HF + O
2
+ Các halogen Cl
2
; Br
2
và I
2
ph n ng ch m v i n c và m c đ ph n ng gi m ướ
d n t Cl
2
đ n Iế
2
.
4. Tác d ng v i dung d ch ki m
- Chlorine ph n ng v i dung d ch sodium hydroxide đi u ki n th ng, t o ườ
thành n c Javel (Gia – ven):ướ
Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
N c Javel ch a NaClO (sodium hypochlorite); NaCl m t ph n NaOH dướ ư
đ c dùng làm ch t t y r a, kh trùng.ượ
- Khi đun nóng, Cl
2
ph n ng v i dung d ch postassium hydroxide t o thành
mu i chlorate:
3Cl
2
+ 6KOH
o
t
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 21: Nhóm halogen I. Trạng thái t n ự hiên - Nhóm VIIA trong b ng ả tu n
ầ hoàn các nguyên tố hóa h c ọ còn g i ọ là nhóm halogen, g m ồ 6 nguyên t :
ố fluorine (F); chlorine (Cl); bromine (Br); iodine (I);
astatine (At) và tennessine (Ts).
- Bốn nguyên tố F, Cl, Br, I t n ồ t i ạ trong t
ự nhiên; còn At và Ts là các nguyên tố phóng x . ạ
- Trong tự nhiên, halogen chỉ t n ồ t i ạ ở d ng ạ h p ợ ch t ấ , ph n ầ l n ớ ở d ng ạ mu i ố halide, phổ bi n t ế rong t nhi ự ên nh cal ư
cium fluoride; sodium chloride. - Trong cơ thể ngư i ờ , nguyên t
ố chlorine có trong máu và d ch ị v ịd ạ dày ( ở d ng ạ
ion Cl-), nguyên tố iodine có ở tuy n ế giáp ( d ở ng h ạ p ch ợ t ấ h u c ữ ) ơ .
II. Cấu tạo nguyên t , phân t
- Các nguyên tử halogen có 7 electron ở l p ớ ngoài cùng, d ễ nh n ậ thêm 1 electron đ đ ể t ạ đư c c ợ ấu hình electron b n v ề ng ữ c a khí ủ hi m ế g n nh ầ t ấ : ns2np5 + 1e → ns2np6 - Số oxi hóa đặc tr ng c ư a các ủ halogen trong h p ch ợ t ấ là -1. - Khi liên k t ế v i ớ các nguyên t ố có đ ộ âm đi n ệ l n, ớ các halogen có th ể có s ố oxi hóa dư ng: ơ +1; +3; +5; +7 (tr ừ fluorine có đ ộ âm đi n ệ l n ớ nh t ấ nên fluorine luôn có số oxi hóa b ng - ằ 1 trong m i ọ h p ợ ch t ấ ). M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ở tr ng
ạ thái tự do, hai nguyên tử halogen góp chung m t ộ đôi electron để t o ạ phân tử có liên k t ế c ng hóa t ộ r phân c ị c. ự III. Tính ch t ấ v t ậ lí - M t ộ số tính ch t ấ v t ậ lí c a ủ halogen nh : ư tr ng ạ thái t n ồ t i ạ , màu s c, ắ nhi t ệ độ nóng ch y ả (tnc), nhiệt đ s ộ ôi (ts) c a ủ halogen đư c ợ th hi ể n ệ b ở ng s ả au: - Nhi t ệ đ nóng ch ộ y ả , nhi t ệ đ s ộ ôi tăng t F ừ 2 đ n I ế 2 do: + Tư ng
ơ tác van der Waals gi a các ữ phân t t ử ăng. + Khối lư ng phân t ợ t ử ăng. - Ở đi u ề ki n ệ thư ng, ờ
các halogen ít tan trong nư c ớ nh ng ư tan nhi u ề trong các dung môi h u c ữ ơ nh al ư cohol, benzene. - Chú ý: + Trong y h c, ọ dung d ch
ị iodine loãng trong ethanol đư c ợ dùng làm thu c ố sát trùng. + Bromine gây b ng ỏ sâu khi ti p xúc v ế i ớ da.
+ Hít thở không khí có ch a ứ halogen v i ớ n ng ồ đ v ộ ư t ợ ngư ng ỡ cho phép làm t n ổ thư ng ơ niêm m c đ ạ ư ng ờ hô h p, gây ấ co th t ắ ph qu ế n, ả khó th . ở + Ở nhi t ệ đ
ộ cao, iodine thăng hoa, chuy n ể t ử th ể r n ắ sang th ể h i ơ dư i ớ áp su t ấ thư ng. ờ M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) IV. Tính ch t ấ hóa h c Halogen là các phi kim đi n
ể hình, có tính oxi hóa m nh, ạ tính oxi hóa gi m ả d n ầ từ fluorine đ n ế iodine. 1. Tác dụng v i ớ kim lo i - Các halogen ph n ả ng ứ tr c t ự i p v ế i ớ nhi u ề kim lo i ạ , t o m ạ u i ố halide. - Ví d : ụ + Sodium nóng ch y ả s ẽ cháy v i ớ ng n ọ l a
ử sáng chói trong khí chlorine, t o ạ thành sodium chloride: o 2Na + Cl t   2 2NaCl + Dây s t ắ (iron) nung đ ỏ sẽ b c
ố cháy trong khí chlorine, t o ạ thành khói màu nâu đỏ là iron(III) chloride: o 2Fe + 3Cl t   2 2FeCl3 M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Tác dụng v i ớ hydrogen - Các halogen ph n ả ng ứ v i ớ hydrogen, t o ạ thành hydrogen halide. - M c ứ độ ph n ả ng ứ c a ủ các halogen v i ớ hydrogen gi m ả d n ầ khi đi từ fluorine đ n i ế odine, phù h p ợ v i ớ tính oxi hóa c a các ủ halogen gi m ả d n t ầ F ừ 2 đ n I ế 2. 3. Tác dụng v i ớ nư c - Khi tan vào nư c, ớ m t ộ ph n ầ Cl2 tác d ng ụ v i ớ nư c ớ t o ạ thành HCl (hydrochloric
acid) và HClO (hypochlorous acid): M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo