Lý thuyết Phản ứng oxi hóa - khử Hóa học 10 Kết nối tri thức

301 151 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 85 1.1 K 570 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(301 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 15: Ph n ng oxi hóa – kh
I. S oxi hóa
1. Khái ni m
- S oxi hóa đi n tích quy c c a nguyên t trong phân t khi coi t t c các ướ
electron liên k t đ u chuy n hoàn toàn v nguyên t đ âm đi n l n h n. ế ơ
- S oxi hóa đ c vi t d ng đ i s , d u vi t tr c, s vi t sau. ượ ế ế ướ ế
- M t s ví d :
+ Xét phân t KCl: Nguyên t K nh ng 1 electron cho nguyên t Cl, khi đó ườ
nguyên t K tr thành ion d ng mang đi n tích 1+ (s oxi hóa c a K là +1) ươ
nguyên t Cl nh n 1 electron c a nguyên t K tr thành ion âm mang đi n tích 1-
(s oxi hóa c a Cl là – 1).
+ Xét phân t n c H ướ
2
O (có liên k t c ng hóa tr ): Đ âm đi n c a nguyên t Oế
l n h n đ âm đi n c a nguyên t H, n u các c p electron liên k t chuy n hoàn ơ ế ế
toàn v nguyên t O thì nguyên t O có thêm 2 electron và tr thành ion âm mang
đi n tích 2- (s oxi hóa c a oxi -2); m i nguyên t H m t đi 1 electron tr
thành ion d ng có đi n tích 1+ (s oxi hóa c a H là +1).ươ
+ Xét phân t hydrogen H
2
: Hai nguyên t H gi ng nhau nên c p electron liên k t ế
không b l ch v phía nguyên t nào. Do v y, m i nguyên t H đ u trung hòa v
đi n, có đi n tích b ng 0 và s oxi hòa là 0.
2. Quy t c xác đ nh s oxi hóa
Thông th ng, s oxi hóa c a nguyên t đ c xác đ nh tr c ti p t công th cườ ượ ế
phân t theo các quy t c:
- Quy t c 1: Trong đ n ch t, s oxi hóa c a nguyên t b ng 0.ơ
Ví d :
0 0 0 0
2
C; S; Fe; H
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Quy t c 2: Trong phân t các h p ch t, thông th ng s oxi hóa c a hydrogen ườ
+1, c a oxygen -2, các kim lo i đi n hình s oxi hóa d ng giá tr ươ
b ng s electron hóa tr .
- Quy t c 3: Trong h p ch t, t ng s oxi hóa c a các nguyên t trong phân t
b ng 0.
Ví d :
4 2
2
CO
T ng s oxi hóa = (+4) + (-2).2 = 0.
- Quy t c 4: Trong ion đ n nguyên t , s oxi hóa c a nguyên t b ng đi n tíchơ
ion; trong ion đa nguyên t , t ng s oxi hóa c a các nguyên t b ng đi n tích
ion.
Ví d :
3 1
4
N H
T ng s oxi hóa = (-3) + (+1).4 = + 1.
- Ph i h p các quy t c th xác đ nh s oxi hóa c a m t nguyên t trong h p
ch t khi bi t s oxi hóa c a các nguyên t còn l i. ế
Ví d : Xác đ nh s oxi hóa c a S trong H
2
SO
4
.
H ng d n:ướ
+ D a vào quy t c 2 ta s oxi hóa c a H O trong H
2
SO
4
l n l t +1 ượ
-2.
+ G i s oxi hóa c a S là x, d a vào quy t c 3 ta có:
(+1).2 + x + (-2).4 = 0 → x = +6.
II. Ch t oxi hóa, ch t kh , ph n ng oxi hóa – kh .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1. Ch t oxi hóa, ch t kh
- Ch t kh là ch t nh ng electron, ch t oxi hóa là ch t nh n electron. ườ
- Quá trình oxi hóa quá trình ch t kh nh ng electron, quá trình kh quá ườ
trình ch t oxi hóa nh n electron.
- d : Đ a m u than g nóng đ vào bình đ ng khí oxygen, m u than cháy ư
sáng.
o
0 0 4 2
t
2
2
C O CO
Trong ph n ng trên, nguyên t C nh ng 4 electron, ch t kh ; phân t oxi ườ
nh n 4 electron, là ch t oxi hóa.
0 4
C C 4e
(Quá trình oxi hóa)
0 2
2
O 4e 2O
(quá trình kh )
2. Ph n ng oxi hóa – kh
- Ph n ng oxi hóa kh là ph n ng hóa h c x y ra đ ng th i quá trình
nh ng và quá trình nh n electron.ườ
- D u hi u nh n ra ph n ng oxi hóa kh s thay đ i s oxi hóa c a
nguyên t .
Ví d : Cho m t s ph n ng sau:
(1)
0
Na
+
0
2
Cl
2
(2) CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
(3)
0
2
Cl
+ 2NaOH
+
1
Na ClO
+ H
2
O
Trong các ph n ng trên:
Ph n ng (1) ph n ng oxi hóa kh s thay đ i s oxi hóa c a Na
Cl.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph n ng (2) không ph i ph n ng oxi hóa kh không nguyên t nào
thay đ i s oxi hóa.
Ph n ng (3) là ph n ng oxi hóa – kh vì có s thay đ i s oxi hóa c a Cl.
III. L p ph ng trình hóa h c c a ph n ng oxi hóa – kh ươ
- Ph ng pháp thăng b ng electron đ c dùng đ l p ph ng trình hóa h c c aươ ượ ươ
ph n ng oxi hóa kh theo nguyên t c: T ng s electron ch t kh nh ng ườ
b ng t ng s electron ch t oxi hóa nh n.
- Các b c l p ph ng trình hóa h c c a ph n ng oxi hóa kh theo ph ngướ ươ ươ
pháp thăng b ng electron:
+ B c 1: Xác đ nh các nguyên t có s thay đ i s oxi hóa, t đó xác đ nh ch tướ
oxi hóa, ch t kh .
+ B c 2: Bi u di n các quá trình oxi hóa, quá trình kh .ướ
+ B c 3: Tìm h s thích h p cho ch t kh ch t oxi hóa d a trên nguyênướ
t c: T ng s electron ch t kh nh ng b ng t ng s electron ch t oxi hóa nh n. ườ
+ B c 4: Đ t h s c a ch t oxi hóa ch t kh vào s đ ph n ng, t đóướ ơ
tính h s c a ch t khác m t trong ph ng trình hóa h c. Ki m tra s cân ươ
b ng s nguyên t c a các nguyên t hai v . ế
- Ví d : L p ph ng trình hóa h c sau theo ph ng pháp thăng b ng electron: ươ ươ
Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
H ng d n:ướ
Xác đ nh các nguyên t thay đ i s oxi hóa:
0
Mg
+
5
3
H N O
2
3 2
Mg(NO )
+
2
NO
+ H
2
O.
Bi u di n các quá trình oxi hóa, quá trình kh và tìm h s :
0 2
5 2
3 Mg Mg 2e
2
N 3e N
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph ng trình hóa h c: ươ
3Mg + 8HNO
3
3Mg(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
IV. Ph n ng oxi hóa – kh trong th c ti n
Trong th c ti n, ph n ng oxi hóa – kh r t ph bi n. Ví d : ế
1. S cháy
- Ph n ng cháy là ph n ng oxi hóa – kh x y ra nhi t đ cao gi a ch t cháy
và ch t oxi hóa.
- S cháy kèm theo s t a nhi t và phát sáng, t o ra nhi t l ng đ đ duy trì s ượ
cháy.
- Ví d ph n ng oxi hóa – kh x y ra khi đ t cháy carbon trong than đá:
C + O
2
o
t
CO
2
2. S han g kim lo i
- Sau m t th i gian s d ng, nhi u thi t b , máy móc, v t d ng b ng kim lo i ế
th ng b han g do s oxi hóa b i oxygen trong không khí.ườ
- Ví d : Trong không khí m các v t d ng b ng thép b oxi hóa t o g s t:
4Fe + 3O
2
+ xH
2
O → 2Fe
2
O
3
.xH
2
O
3. S n xu t hóa ch t
- Trong công nghi p, ph n l n các ph n ng hóa h c x y ra trong quy trình s n
xu t là ph n ng oxi hóa – kh .
- Ví d quy trình s n xu t sulfuric acid t sulfur ho c qu ng pyrite:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 15: Phản ng oxi hóa – khử I. S oxi hóa 1. Khái ni m - Số oxi hóa là đi n ệ tích quy ư c ớ c a ủ nguyên t ử trong phân t ử khi coi t t ấ c ả các electron liên k t ế đ u chuy ề n ể hoàn toàn v nguyên t ề có ử đ âm ộ đi n l ệ n h ớ n. ơ - Số oxi hóa được vi t ế d ở ng ạ đ i ạ s , d ố u vi ấ t ế trư c, s ớ vi ố t ế sau. - M t ộ số ví d : ụ
+ Xét phân tử KCl: Nguyên tử K như ng
ờ 1 electron cho nguyên tử Cl, khi đó
nguyên tử K trở thành ion dư ng ơ mang đi n ệ tích 1+ (s ố oxi hóa c a ủ K là +1) và nguyên t ử Cl nh n ậ 1 electron c a ủ nguyên t ử K tr t ở hành ion âm mang đi n ệ tích 1- (số oxi hóa c a ủ Cl là – 1). + Xét phân t ử nư c ớ H2O (có liên k t ế c ng ộ hóa tr ) ị : Đ ộ âm đi n ệ c a ủ nguyên t ử O l n ớ h n ơ độ âm đi n ệ c a ủ nguyên t ử H, n u ế các c p ặ electron liên k t ế chuy n ể hoàn toàn v ề nguyên t ử O thì nguyên t
ử O có thêm 2 electron và tr ở thành ion âm mang
điện tích 2- (số oxi hóa c a ủ oxi là -2); m i ỗ nguyên t ử H m t ấ đi 1 electron và trở thành ion dư ng ơ có đi n t ệ ích 1+ (s oxi ố hóa c a ủ H là +1). + Xét phân t hyd ử rogen H2: Hai nguyên t H ử giống nhau nên c p ặ electron liên k t ế không b l ị ch v ệ ề phía nguyên t ử nào. Do v y ậ , m i ỗ nguyên t H ử đ u ề trung hòa về
điện, có điện tích b ng 0 và ằ s oxi ố hòa là 0. 2. Quy tắc xác đ n ị h s oxi hóa Thông thư ng, ờ số oxi hóa c a ủ nguyên tử đư c ợ xác đ nh ị tr c ự ti p ế từ công th c ứ phân tử theo các quy t c: ắ
- Quy tắc 1: Trong đ n ch ơ t ấ , s oxi ố hóa c a ủ nguyên t b ử ng ằ 0. 0 0 0 0 Ví d : ụ C; S; Fe; H2 M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Quy t c
ắ 2: Trong phân tử các h p ợ ch t ấ , thông thư ng ờ s ố oxi hóa c a ủ hydrogen là +1, c a
ủ oxygen là -2, các kim lo i ạ đi n ể hình có s ố oxi hóa dư ng ơ và có giá trị b ng ằ số electron hóa tr .ị - Quy t c ắ 3: Trong h p ợ ch t ấ , t ng ổ số oxi hóa c a
ủ các nguyên tử trong phân tử b ng ằ 0. 4   2 Ví d : ụ CO2 T ng s ổ
ố oxi hóa = (+4) + (-2).2 = 0. - Quy t c ắ 4: Trong ion đ n ơ nguyên t , ử số oxi hóa c a ủ nguyên t ử b ng ằ đi n ệ tích ion; trong ion đa nguyên t , ử t ng ổ số oxi hóa c a ủ các nguyên tử b ng ằ đi n ệ tích ion. 3 1     NH  4 Ví d : ụ     T ng s ổ
ố oxi hóa = (-3) + (+1).4 = + 1. - Ph i ố h p ợ các quy t c ắ có thể xác đ nh ị số oxi hóa c a ủ m t ộ nguyên t ử trong h p ợ chất khi bi t ế số oxi hóa c a ủ các nguyên tử còn l i ạ . Ví d : Xác đ nh s ị ố oxi hóa c a S t ủ rong H2SO4. Hư ng ớ d n ẫ : + D a ự vào quy t c ắ 2 ta có số oxi hóa c a
ủ H và O trong H2SO4 lần lư t ợ là +1 và -2. + G i ọ số oxi hóa c a S l ủ à x, d a vào ự quy t c 3 t ắ a có:
(+1).2 + x + (-2).4 = 0 → x = +6.
II. Chất oxi hóa, ch t ấ kh , ph n ng oxi hóa – kh . M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
1. Chất oxi hóa, ch t ấ khử - Chất kh l ử à ch t ấ như ng el ờ ectron, ch t ấ oxi hóa là ch t ấ nh n ậ electron.
- Quá trình oxi hóa là quá trình ch t ấ khử như ng
ờ electron, quá trình khử là quá trình ch t ấ oxi hóa nh n el ậ ectron. - Ví d : ụ Đ a ư m u
ẩ than gỗ nóng đỏ vào bình đ ng ự khí oxygen, m u ẩ than cháy sáng. 0 0 4   2 o t C  O   CO2 2 Trong ph n ả ng
ứ trên, nguyên tử C như ng ờ 4 electron, là ch t ấ kh ; ử phân tử oxi nh n ậ 4 electron, là ch t ấ oxi hóa. 0 4 
C  C  4e (Quá trình oxi hóa) 0  2 O  4e  2O 2 (quá trình kh ) ử 2. Phản ng oxi hóa – khử - Ph n ả ng
ứ oxi hóa – khử là ph n ả ng ứ hóa h c ọ x y ả ra đ ng ồ th i ờ quá trình như ng ờ và quá trình nh n ậ electron. - D u ấ hi u ệ nh n ậ ra ph n ả ng
ứ oxi hóa – khử là có sự thay đ i ổ số oxi hóa c a ủ nguyên t . ử Ví d : Cho m t ộ số ph n ả ng ứ sau: 0 0 1   1 (1) Na + Cl2  2 Na Cl (2) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 0  1 1 
(3) Cl2 + 2NaOH  Na Cl + Na ClO + H2O Trong các ph n ả ng ứ trên: Ph n ả ng ứ (1) là ph n ả ng ứ oxi hóa – kh ử vì có s ự thay đ i ổ s ố oxi hóa c a ủ Na và Cl. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ph n ả ng ứ (2) không ph i ả là ph n ả ng
ứ oxi hóa – khử vì không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa. Ph n ả ng ( ứ 3) là ph n ả ng oxi ứ hóa – kh vì ử có sự thay đ i ổ số oxi hóa c a C ủ l. III. Lập phư ng t ơ rình hóa h c c a ph n ng oxi hóa – khử - Phư ng ơ pháp thăng b ng ằ electron đư c ợ dùng đ ể l p ậ phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ ph n ả ng
ứ oxi hóa – khử theo nguyên t c: ắ T ng ổ số electron ch t ấ khử như ng ờ b ng ằ tổng số electron ch t ấ oxi hóa nh n. ậ - Các bư c ớ l p ậ phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ ph n ả ng ứ oxi hóa – kh ử theo phư ng ơ pháp thăng b ng el ằ ectron: + Bư c ớ 1: Xác đ nh ị các nguyên t ử có s ự thay đ i ổ s ố oxi hóa, t ừ đó xác đ nh ị ch t ấ oxi hóa, chất kh . ử + Bư c 2: ớ Bi u ể di n các quá t ễ
rình oxi hóa, quá trình kh . ử + Bư c
ớ 3: Tìm hệ số thích h p ợ cho ch t ấ khử và ch t ấ oxi hóa d a ự trên nguyên t c: ắ T ng s ổ ố electron ch t ấ khử như ng b ờ ng t ằ ng s ổ el ố ectron ch t ấ oxi hóa nh n. ậ + Bư c ớ 4: Đ t ặ hệ số c a ủ ch t ấ oxi hóa và ch t ấ khử vào sơ đồ ph n ả ng, ứ từ đó tính hệ số c a ủ ch t ấ khác có m t ặ trong phư ng ơ trình hóa h c. ọ Ki m ể tra sự cân b ng ằ số nguyên t c ử a ủ các nguyên tố hai ở v . ế - Ví d : ụ L p ph ậ ư ng ơ trình hóa h c ọ sau theo phư ng ơ pháp thăng b ng ằ electron:
Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O. Hư ng ớ d n ẫ : Xác đ nh các ị nguyên t t ố hay đ i ổ số oxi hóa: 0 5  2  Mg 2  + H N O Mg(NO ) 3  3 2 + N O  + H2O. Bi u ể di n các quá ễ
trình oxi hóa, quá trình kh và t ử ìm h s ệ : ố 0 2  3 Mg  Mg 2e 5  2 2  N 3e  N M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo