Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 17: Tính ch t ấ v t
ậ lí và hóa h c các ọ đ n ch ơ t ấ nhóm VIIA I. V t ị rí c a n ủ
hóm halogen trong b ng t ả u n hoàn ầ - Nhóm halogen g m ồ nh ng ữ nguyên tố thu c ộ nhóm VIIA trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c:
ọ fluorine (F); chlorine (Cl); bromine (Br); iodine (I);
astatine (At) và tennessine (Ts).
- Trong đó astatine (At) và tennessine (Ts) là các nguyên t phóng x ố . ạ II. Trạng thái t n ự hiên c a các ủ halogen
Trong tự nhiên, halogen chỉ t n ồ t i ạ ở d ng ạ h p ợ ch t ấ . H p ợ ch t ấ chủ y u ế c a ủ halogen là muối halide. + Ion fluoride đư c ợ tìm th y ấ trong các khoáng ch t ấ như fluorite (CaF2);
fluorapatite (Ca5(PO4)3F) và cryolite (Na3AlF6). + Ion chloride có nhi u ề trong nư c ớ bi n, ể trong qu ng ặ halite (NaCl, thư ng ờ g i ọ là muối m ) ỏ , sylvite (KCl).
+ Ion bromide có trong qu ng br ặ omargyrite (AgBr);
+ Ion iodide có trong iodargyrite (AgI);… M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) III. C u ấ hình electron l p ớ ngoài cùng c a
ủ nguyên tử các nguyên tố halogen. Đ c đi ặ m ể c u t ấ o p ạ hân t hal ử ogen. - L p ớ electron ngoài cùng c a
ủ nguyên tử các nguyên tố halogen đ u ề có 7 electron. - Để đ t ạ c u ấ hình electron b n ề v ng ữ gi ng ố khí hi m ế , hai nguyên tử halogen góp chung m t ộ c p el ặ ectron đ hì ể nh thành phân t . ử + V i
ớ X là kí hi u các nguyên t ệ hal ố ogen. + Công th c c ứ u t ấ o c ạ a ủ phân t hal ử ogen: X – X. → Như v y ậ , đ n ơ ch t ấ halogen t n ồ t i ạ ở d ng ạ phân tử X2, liên k t ế trong phân t l ử à liên k t ế c ng hóa t ộ r không phân ị c c. ự 4. Tính ch t ấ v t ậ lý c a các ủ halogen
- Các halogen ít tan trong nư c, ớ tan nhi u ề trong dung môi h u ữ c ơ không phân c c ự nh hexane ( ư
C6H14), carbon tetrachloride (CCl4), … M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - T f ừ luorine đ n i ế odine: + Tr ng ạ thái t p ậ h p ợ c a ủ đ n ơ ch t ấ ở 20oC thay đ i
ổ : fluorine và chlorine ở thể
khí, bromine ở thể l ng, i ỏ odine t ở h r ể n. ắ + Màu s c ắ đ m ậ d n: ầ fluorine có màu l c ụ nh t
ạ , chlorine có màu vàng l c, ụ bromine có màu nâu đ , i ỏ odine có màu đen tím. + Nhi t ệ độ nóng ch y và ả nhi t ệ đ s ộ ôi tăng d n. ầ - Nhi t ệ độ nóng ch y ả và nhi t ệ độ sôi c a ủ đ n ơ ch t ấ halogen b ị nh ả hư ng ở b i ở tư ng ơ tác van der Waals gi a ữ các phân t . ử T ừ fluorine đ n ế iodine, kh i ố lư ng ợ phân t và bán kí ử
nh nguyên tử tăng, làm tăng tư ng t ơ ác van der Waals, d n đ ẫ n ế nhi t ệ độ nóng ch y và ả nhi t ệ đ s ộ ôi tăng. 5. Tính ch t ấ hóa h c ọ c a các hal ủ ogen M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Nh n
ậ xét chung: Halogen có c u ấ hình electron l p
ớ ngoài cùng là ns2np5, nên nguyên tử có xu hư ng ớ nh n ậ thêm 1 electron ho c ặ dùng chung electron v i ớ nguyên tử khác đ đ ể t ạ cấu hình electron b n v ề ng ữ c a khí ủ hi m ế tư ng ơ ng. ứ S đ
ơ ồ tổng quát: X + 1e → X- 1. Tác dụng v i ớ kim lo i ạ - Các halogen ph n ả ng ứ v i ớ kim lo i ạ th hi ể n các m ệ c đ ứ khác nhau: ộ + Fluorine tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ t t ấ các các kim lo i ạ , ví d : ụ 2Ag + F2 → 2AgF + Chlorine tác d ng ụ v i ớ h u h ầ t ế các kim lo i ạ tr ừ Au, Pt. Ví d : ụ 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 + Bromine ph n ả ng ứ v i ớ nhi u ề kim lo i ạ , nh ng ư khả năng ph n ả ng ứ y u ế so v i
ớ fluorine và chlorine. Ví d : ụ 2Na + Br2 → 2NaBr + Iodine ph n ả ng ứ v i ớ kim lo i ạ y u ế h n ơ so v i
ớ bromine, chlorine và fluorine. Ví d : ụ H O 2Al + 3I 2 2 2AlI3 2. Tác dụng v i ớ hydrogen - Khi tác d ng ụ v i ớ hydrogen, fluorine ph n ả ng ứ nổ m nh ạ ngay cả trong bóng tối, nhi t ệ độ r t ấ th p ấ (-252oC); chlorine ph n ả ng ứ trong đi u ề ki n ệ chi u ế sáng ho c ặ đun nóng; bromine ph n ả ng
ứ khi đun nóng 200 – 400oC; iodine ph n ả ng ứ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Tính chất vật lí và hóa học các đơn chất nhóm VIIA Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
280
140 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Hóa học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(280 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 17: Tính ch t v t lí và hóa h c các đ n ch t nhóm VIIAấ ậ ọ ơ ấ
I. V trí c a nhóm halogen trong b ng tu n hoànị ủ ả ầ
- Nhóm halogen g m nh ng nguyên t thu c nhóm VIIA trong b ng tu n hoànồ ữ ố ộ ả ầ
các nguyên t hóa h c: fluorine (F); chlorine (Cl); bromine (Br); iodine (I);ố ọ
astatine (At) và tennessine (Ts).
- Trong đó astatine (At) và tennessine (Ts) là các nguyên t phóng x .ố ạ
II. Tr ng thái t nhiên c a các halogenạ ự ủ
Trong t nhiên, halogen ch t n t i d ng h p ch t. H p ch t ch y u c aự ỉ ồ ạ ở ạ ợ ấ ợ ấ ủ ế ủ
halogen là mu i halide.ố
+ Ion fluoride đ c tìm th y trong các khoáng ch t nh fluorite (CaFượ ấ ấ ư
2
);
fluorapatite (Ca
5
(PO
4
)
3
F) và cryolite (Na
3
AlF
6
).
+ Ion chloride có nhi u trong n c bi n, trong qu ng halite (NaCl, th ng g iề ướ ể ặ ườ ọ
là mu i m ), sylvite (KCl).ố ỏ
+ Ion bromide có trong qu ng bromargyrite (AgBr);ặ
+ Ion iodide có trong iodargyrite (AgI);…
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
III. C u hình electron l p ngoài cùng c a nguyên t các nguyên tấ ớ ủ ử ố
halogen. Đ c đi m c u t o phân t halogen.ặ ể ấ ạ ử
- L p electron ngoài cùng c a nguyên t các nguyên t halogen đ u có 7ớ ủ ử ố ề
electron.
- Đ đ t c u hình electron b n v ng gi ng khí hi m, hai nguyên t halogenể ạ ấ ề ữ ố ế ử
góp chung m t c p electron đ hình thành phân t .ộ ặ ể ử
+ V i X là kí hi u các nguyên t halogen.ớ ệ ố
+ Công th c c u t o c a phân t halogen: X – X.ứ ấ ạ ủ ử
→ Nh v y, đ n ch t halogen t n t i d ng phân t Xư ậ ơ ấ ồ ạ ở ạ ử
2
, liên k t trong phânế
t là liên k t c ng hóa tr không phân c c.ử ế ộ ị ự
4. Tính ch t v t lý c a các halogenấ ậ ủ
- Các halogen ít tan trong n c, tan nhi u trong dung môi h u c không phânướ ề ữ ơ
c c nh hexane (Cự ư
6
H
14
), carbon tetrachloride (CCl
4
), …
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- T fluorine đ n iodine:ừ ế
+ Tr ng thái t p h p c a đ n ch t 20ạ ậ ợ ủ ơ ấ ở
o
C thay đ i: fluorine và chlorine thổ ở ể
khí, bromine th l ng, iodine th r n.ở ể ỏ ở ể ắ
+ Màu s c đ m d n: fluorine có màu l c nh t, chlorine có màu vàng l c,ắ ậ ầ ụ ạ ụ
bromine có màu nâu đ , iodine có màu đen tím.ỏ
+ Nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi tăng d n.ệ ộ ả ệ ộ ầ
- Nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi c a đ n ch t halogen b nh h ng b iệ ộ ả ệ ộ ủ ơ ấ ị ả ưở ở
t ng tác van der Waals gi a các phân t . T fluorine đ n iodine, kh i l ngươ ữ ử ừ ế ố ượ
phân t và bán kính nguyên t tăng, làm tăng t ng tác van der Waals, d n đ nử ử ươ ẫ ế
nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi tăng.ệ ộ ả ệ ộ
5. Tính ch t hóa h c c a các halogenấ ọ ủ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Nh n xét chung: Halogen có c u hình electron l p ngoài cùng là nsậ ấ ớ
2
np
5
, nên
nguyên t có xu h ng nh n thêm 1 electron ho c dùng chung electron v iử ướ ậ ặ ớ
nguyên t khác đ đ t c u hình electron b n v ng c a khí hi m t ng ng.ử ể ạ ấ ề ữ ủ ế ươ ứ
S đ t ng quát: X + 1e → Xơ ồ ổ
-
1. Tác d ng v i kim lo iụ ớ ạ
- Các halogen ph n ng v i kim lo i th hi n các m c đ khác nhau:ả ứ ớ ạ ể ệ ứ ộ
+ Fluorine tác d ng đ c v i t t các các kim lo i, ví d :ụ ượ ớ ấ ạ ụ
2Ag + F
2
→ 2AgF
+ Chlorine tác d ng v i h u h t các kim lo i tr Au, Pt. Ví d :ụ ớ ầ ế ạ ừ ụ
2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
+ Bromine ph n ng v i nhi u kim lo i, nh ng kh năng ph n ng y u soả ứ ớ ề ạ ư ả ả ứ ế
v i fluorine và chlorine. Ví d :ớ ụ
2Na + Br
2
→ 2NaBr
+ Iodine ph n ng v i kim lo i y u h n so v i bromine, chlorine và fluorine.ả ứ ớ ạ ế ơ ớ
Ví d :ụ
2Al + 3I
2
2
H O
2AlI
3
2. Tác d ng v i hydrogenụ ớ
- Khi tác d ng v i hydrogen, fluorine ph n ng n m nh ngay c trong bóngụ ớ ả ứ ổ ạ ả
t i, nhi t đ r t th p (-252ố ệ ộ ấ ấ
o
C); chlorine ph n ng trong đi u ki n chi u sángả ứ ề ệ ế
ho c đun nóng; bromine ph n ng khi đun nóng 200 – 400ặ ả ứ
o
C; iodine ph n ngả ứ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
khó khăn h n, c n đun nóng 350 – 500ơ ầ
o
C, ch t xúc tác Pt và ph n ng x y raấ ả ứ ả
thu n ngh ch.ậ ị
H
2
+ F
2
→ 2HF
H
2
+ Cl
2
askt
2HCl
H
2
+ Br
2
o
t
2HBr
H
2
+ I
2
o
350 500 C,Pt
2HI
Chú ý:
+ Fluorine ph n ng m nh v i n c, b c cháy trong h i n c nóng.ả ứ ạ ớ ướ ố ơ ướ
2F
2
+ 2H
2
O → 4HF + O
2
↑
+ Chlorine và bromine tác d ng ch m v i n c t o thành hydrohalic acid vàụ ậ ớ ướ ạ
hypohalous acid, kh năng ph n ng c a bromine khó khăn h n. ả ả ứ ủ ơ
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
Br
2
+ H
2
O HBr + HBrO
+ Iodine ph n ng r t ch m v i n c t o iodic acidả ứ ấ ậ ớ ướ ạ
3I
2
+ 3H
2
O 5HI + HIO
3
3. Tác d ng v i dung d ch ki mụ ớ ị ề
- Halogen tác d ng v i dung d ch ki m, s n ph m t o thành ph thu c vàoụ ớ ị ề ả ẩ ạ ụ ộ
nhi t đ ph n ng.ệ ộ ả ứ
- Ví d :ụ
Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
3Cl
2
+ 6NaOH
o
70 C
5NaCl + NaClO
3
+ 3H
2
O
Chú ý:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ