Trắc nghiệm Đo khối lượng KHTN 6 Kết nối tri thức

203 102 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 460 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm KHTN lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(203 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

A.6. Bài t p đo kh i l ng ượ
Câu 1. S p x p các b c sau theo đúng th t khi s d ng cân đ ng h ? ế ướ
a) Đ t v t c n cân lên đĩa cân
b) Đ c và ghi k t qu đo ế
c) c l ng kh i l ng c a v t đ ch n cân có GHĐ và ĐCNN thích h pƯớ ượ ượ
d) M t nhìn vuông góc v i v ch chia trên m t cân đ u kim cân
e) V n c đi u ch nh đ kim cân ch đúng v ch s 0.
A. a – b – c – e – d
B. c – e – a – d – b
C. c – e – a – b – d
D. a – d – c – e – b
Câu 2. Đ đo kh i l ng c a 6 qu táo, ta nên ch n cân đ ng h nào d i ượ ướ
đây?
A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g
B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g
C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g
D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g
Câu 3. Ch n câu tr l i đúng?
1 l ng b ng:
A. 1 hec-tô-gam
B. 1000 g
C. 1 g
D. 1 kg
Câu 4. M t h c sinh dùng cân Roberval đ đo kh i l ng c a quy n v ượ
thu đ c k t qu 63g. Theo em, qu cân có kh i l ng nh nh t trong h p ượ ế ượ
qu cân c a cân này là bao nhiêu?
A. 2 g
B. 1 g
C. 5 g
D. 0,1 g
Câu 5. Các thao tác nào d i đây làướ sai khi dùng cân đ ng h ho c cân đi n
t ?
a) Đ t cân trên b m t không b ng ph ng
b) Đ t m t vuông góc v i m t đ ng h
c) Đ v t c ng k nh trên đĩa cân
d) Đ v t l ch m t bên trên đĩa cân
A. a – b – c
B. a – c – d
C. b – c – d
D. a – b – d
Câu 6. M t h p qu cân Roberval g m các qu cân có kh i l ng 1g, 2g, 5g, ượ
10g, 20g,, 50g, 100g, 200g. GHĐ và ĐCNN c a cân là:
A. GHĐ: 200 g; ĐCNN: 2 g
B. GHĐ: 200 g; ĐCNN: 1 g
C. GHĐ: 388 g; ĐCNN: 1 g
D. GHĐ: 388 g; ĐCNN: 2 g
Câu 7. Em hãy ghép tên các lo i cân ( c t bên trái) t ng ng v i công d ng ươ
c a các lo i cân đó ( c t bên ph i).
Lo i cân Công d ng
1. Cân đ ng h A. Cân các v t có kh i l ng nh , ượ
t vài ch c gam đ n vài kilôgam ế
2. Cân Roberval B. Cân các v t có kh i l ng t vài ượ
trăm gam đ n vài ch c kilôgamế
3. Cân đi n t (dùng trong phòng C. Cân các v t có kh i l ng nh , t ượ
th c hành) vài miligam đ n vài trăm gam v i đế
chính xác cao
A. 1 – B; 2 – C; 3 – A
B. 1 – C; 2 – B; 3 – A
C. 1 – A; 2 – C; 3 – B
D. 1 – B; 2 – A; 3 – C
Câu 8. Tên g i c a lo i cân trong hình v là gì?
A. Cân lò xo
B. Cân đòn
C. Cân đ ng h
D. Cân Ro-bec-van
Câu 9. Ch n đ n v đo thích h p cho m i ch tr ng trong các câu sau: ơ
1. Kh i l ng c a m t h c sinh l p 6 là 45 … ượ
2. Kh i l ng c a chi c xe t i là 2,4 … ượ ế
3. Kh i l ng c a viên thu c c m là 2 … ượ
A. 45 kg; 2,4 kg, 2 t
B. 45 t ; 2,4 t n; 2 g
C. 45 kg; 2,4 t n; 2 g
D. 45 kg; 2,4 t n; 2 kg
Câu 10. Đ i kh i l ng sau ra kilôgam (kg): ượ
650 g = …kg
2,4 t = …kg
A. 0,65 kg và 24 kg
B. 0,65 kg và 240 kg
C. 6,5 kg và 2400 kg
D. 0,065 kg và 240 kg
Câu 11. Đâu là đ n v đo c a kh i l ng?ơ ượ
A. km
B. gi
C. kg
D. m
Câu 12. M t h p qu cân có các qu cân lo i 200g, 50g, 500g, 500mg,
200mg, 5g, 2g. Đ cân m t v t có kh i l ng 250,7g thì c n các qu cân nào? ượ
A. 200g, 500g, 20g, 200mg.
B. 500g, 50g, 500g, 2g
C. 200g, 50g, 500mg, 200mg.
D. 500mg, 2g, 5g, 50g.
Câu 13. ĐCNN c a cân Rô béc van là:
A. Kh i l ng c a qu cân nh nh t có trong h p. ượ
B. Kh i l ng c a qu cân l n nh t có trong h p. ượ
C. T ng kh i l ng các qu cân có trong h p ượ
D. Hi u kh i l ng c a qu cân l n nh t và qu cân nh nh t có trong h p. ượ
Câu 14. M t chi c cân có GHĐ và ĐCNN là ế 5kg−10g5kg−10g. M i phép cân
có th sai:
A. 100g100g
B. 1g1g
C. 10g10g
D. 1,01g1,01g
Câu 15. Ch n câu tr l i đúng
A. M t kilôgam bông có th tích b ng m t kilôgam s t
B. M t kilôgam bông có kh i l ng nh h n m t kilôgam s t ượ ơ
C. M t kilôgam bông có kh i l ng b ng m t kilôgam s t ượ
D. C A và B đ u đúng
Câu 16. Ch n câu tr l i đúng trong các câu sau
A. T n > t > l ng > kilôgam
B. T n > l ng > kilôgam > t
C. T n > t > kilôgam > l ng
D. T > t n > kilôgam > l ng
L I GI I CHI TI T
Câu 1.
Khi s d ng cân đ ng h , c n th c hi n theo các b c: ướ
B c 1: c l ng kh i l ng c a v t đ ch n cân có GHĐ và ĐCNN thích ướ Ướ ượ ượ
h p
B c 2: V n c đi u ch nh đ kim cân ch đúng v ch s 0.ướ
B c 3: Đ t v t c n cân lên đĩa cânướ
B c 4: M t nhìn vuông góc v i v ch chia trên m t cân đ u kim cânướ
B c 5:ướ Đ c và ghi k t qu đo ế
Đáp án c n ch n là: B
Câu 2.
Ta c l ng kh i ng c a 6 kho ng h n 1kg => đ k t qu đo chính xác ướ ượ ượ ơ ế
cao ta nên ch n cân có ĐCNN nh và GHĐ l n h n 1 kg. ơ
=> Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g là phù h p.
Đáp án c n ch n là: C
Câu 3.
Ta có:
1 l ng = 1 hec-tô-gam = 0,1 kg = 0,1.1000 = 100g
Đáp án c n ch n là: A
Câu 4.
Qu cân có kh i l ng nh nh t trong h p qu cân c a cân này là 1 g do ượ
ĐCNN là 1 g.

Mô tả nội dung:

A.6. Bài t p đo kh i ố lư ng Câu 1. S p x ắ p các ế bư c s ớ au theo đúng th t ứ khi ự sử d ng cân đ ụ ng h ồ ? ồ a) Đ t ặ v t ậ cần cân lên đĩa cân b) Đ c ọ và ghi k t ế qu đo ả c) c l Ướ ư ng kh ợ ối lư ng c ợ a ủ v t ậ đ ch ể n
ọ cân có GHĐ và ĐCNN thích h p ợ d) M t ắ nhìn vuông góc v i ớ v ch chi ạ a trên m t ặ cân đ ở u ki ầ m cân e) V n ặ c đi ố u ề ch nh đ ỉ ể kim cân ch đúng v ỉ ch s ạ ố 0. A. a – b – c – e – d B. c – e – a – d – b C. c – e – a – b – d D. a – d – c – e – b Câu 2. Đ đo kh ể ối lư ng c ợ a 6 qu ủ ả táo, ta nên ch n ọ cân đ ng h ồ nào ồ dư i ớ đây?
A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g
B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g
C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g
D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g Câu 3. Ch n câu ọ trả l i ờ đúng? 1 l ng b ng: A. 1 hec-tô-gam B. 1000 g C. 1 g D. 1 kg Câu 4. M t ộ h c
ọ sinh dùng cân Roberval đ đo kh ể i ố lư ng c ợ a quy ủ n ể v và ở thu đư c k ợ t
ế quả 63g. Theo em, quả cân có kh i ố lư ng nh ợ nh ỏ t ấ trong h p ộ qu cân ả c a cân này ủ là bao nhiêu? A. 2 g B. 1 g C. 5 g D. 0,1 g
Câu 5. Các thao tác nào dư i
ớ đây là sai khi dùng cân đồng hồ ho c ặ cân đi n ệ t ? ử a) Đ t ặ cân trên b m ề t ặ không b ng ph ằ ng ẳ b) Đ t ặ m t ắ vuông góc v i ớ m t ặ đ ng h ồ ồ c) Đ v ể t ậ cồng k nh t ề rên đĩa cân d) Để v t ậ lệch m t ộ bên trên đĩa cân A. a – b – c B. a – c – d C. b – c – d D. a – b – d Câu 6. M t ộ h p ộ qu cân ả Roberval g m ồ các qu cân ả có kh i ố lư ng ợ 1g, 2g, 5g,
10g, 20g,, 50g, 100g, 200g. GHĐ và ĐCNN c a cân ủ là: A. GHĐ: 200 g; ĐCNN: 2 g B. GHĐ: 200 g; ĐCNN: 1 g C. GHĐ: 388 g; ĐCNN: 1 g D. GHĐ: 388 g; ĐCNN: 2 g
Câu 7. Em hãy ghép tên các lo i ạ cân ( c ở t ộ bên trái) tư ng ơ ng v ứ i ớ công d ng ụ c a các ủ lo i ạ cân đó ( c ở t ộ bên ph i ả ). Loại cân Công d ng 1. Cân đồng hồ A. Cân các v t ậ có kh i ố lư ng nh ợ , ỏ t vài ừ ch c gam ụ đ n vài ế kilôgam 2. Cân Roberval B. Cân các v t ậ có kh i ố lư ng ợ t vài ừ trăm gam đ n ế vài ch c ki ụ lôgam 3. Cân điện t ( ử dùng trong phòng C. Cân các v t ậ có kh i ố lư ng ợ nh , t ỏ ừ th c hành) ự vài miligam đ n vài ế trăm gam v i ớ độ chính xác cao A. 1 – B; 2 – C; 3 – A B. 1 – C; 2 – B; 3 – A C. 1 – A; 2 – C; 3 – B D. 1 – B; 2 – A; 3 – C Câu 8. Tên g i ọ c a ủ lo i ạ cân trong hình v l ẽ à gì? A. Cân lò xo B. Cân đòn C. Cân đồng hồ D. Cân Ro-bec-van Câu 9. Ch n đ ọ n ơ v đo t ị hích h p ợ cho m i ỗ ch t ỗ r ng t ố rong các câu sau: 1. Kh i ố lư ng ợ c a m ủ t ộ h c ọ sinh l p 6 l ớ à 45 … 2. Kh i ố lư ng ợ c a chi ủ c ế xe t i ả là 2,4 … 3. Kh i ố lư ng ợ c a vi ủ ên thu c c ố m ả là 2 … A. 45 kg; 2,4 kg, 2 tạ B. 45 t ; ạ 2,4 tấn; 2 g C. 45 kg; 2,4 tấn; 2 g D. 45 kg; 2,4 tấn; 2 kg Câu 10. Đ i ổ khối lư ng s ợ au ra kilôgam (kg): 650 g = …kg 2,4 t = …kg ạ A. 0,65 kg và 24 kg B. 0,65 kg và 240 kg C. 6,5 kg và 2400 kg D. 0,065 kg và 240 kg
Câu 11. Đâu là đ n v ơ đo c ị a kh ủ ối lư ng? ợ A. km B. giờ C. kg D. m Câu 12. M t ộ h p ộ qu cân ả có các quả cân lo i ạ 200g, 50g, 500g, 500mg, 200mg, 5g, 2g. Đ cân m ể t ộ v t ậ có khối lư ng 250,7g t ợ hì c n các qu ầ cân nào? ả A. 200g, 500g, 20g, 200mg. B. 500g, 50g, 500g, 2g C. 200g, 50g, 500mg, 200mg. D. 500mg, 2g, 5g, 50g. Câu 13. ĐCNN c a ủ cân Rô béc van là: A. Kh i ố lư ng ợ c a qu ủ ả cân nh nh ỏ t ấ có trong h p. ộ B. Khối lư ng c ợ a ủ qu cân ả l n nh ớ t ấ có trong h p. ộ
C. Tổng khối lư ng các qu ợ ả cân có trong h p ộ D. Hiệu khối lư ng ợ c a qu ủ ả cân l n nh ớ t ấ và qu cân ả nh nh ỏ t ấ có trong h p. ộ Câu 14. M t ộ chi c
ế cân có GHĐ và ĐCNN là 5kg−10g5kg−10g. M i ỗ phép cân có thể sai: A. 100g100g B. 1g1g C. 10g10g D. 1,01g1,01g Câu 15. Ch n câu ọ trả l i ờ đúng A. M t
ộ kilôgam bông có thể tích b ng m ằ t ộ kilôgam s t ắ B. M t
ộ kilôgam bông có khối lư ng nh ợ h ỏ n m ơ t ộ kilôgam s t ắ C. M t
ộ kilôgam bông có khối lư ng b ợ ng m ằ t ộ kilôgam s t ắ D. Cả A và B đ u đúng ề Câu 16. Ch n câu ọ trả l i
đúng trong các câu sau


zalo Nhắn tin Zalo