Trắc nghiệm Một số lương thực – thực phẩm thông dụng KHTN 6 Cánh diều

121 61 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm KHTN 6 Cánh diều (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    544 272 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm KHTN 6 Cánh diều (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm KHTN lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(121 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
E.4. bài t p m t s l ng th c – th c ph m thông d ng ươ
Câu 1. L ng th c là:ươ
A. Là th c ăn ch a hàm l ng l n ch t béo, ngu n cung c p chính v năng l ng và ượ ượ
ch t b t carbohydrate trong kh u ph n ăn.
B. Là th c ăn ch a hàm l ng l n ch t đ m, ngu n cung c p chính v năng l ng và ượ ượ
ch t b t carbohydrate trong kh u ph n ăn.
C. Là th c ăn ch a hàm l ng l n tinh b t, ngu n cung c p chính v năng l ng và ượ ượ
ch t b t carbohydrate trong kh u ph n ăn.
D. Là th c ăn ch a hàm l ng l n vitamin, ngu n cung c p chính v năng l ng và ượ ượ
ch t b t carbohydrate trong kh u ph n ăn.
Câu 2. L ng th c đ c ch n làm l ng th c chính là:ươ ượ ươ
A. Khoai
B. G o
C. Ngô
D. S n
Câu 3. L ng th c có s n l ng l n nh t Vi t Nam là:ươ ượ
A. G o
B. Ngô
C. Khoai
D. S n
Câu 4. Các l ng th c ph bi n Vi t Nam làươ ế
A. Lúa mì, khoai, ngô
B. Lúa g o, m ch nha, ngô
C. Lúa g o, ngô, khoai, s n
D. Lúa g o, lúa mì, khoai, s n
Câu 5. 100 g ngô và 100g g o đ u sinh ra 1528j, t i sao không ch n ngô là l ng ươ
th c chính
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Do g o ngon h n ngô ơ
B. Do g o d n u h n ngô ơ
C. Do g o d tiêu hóa h n và ch a nhi u ch t dinh d ng h n ngô ơ ưỡ ơ
D. C ba đáp án trên đ u đúng
Câu 6. Lo i th c ăn nào sau đây, không n m trong nhóm ngũ c c:
A. G o n p ế
B. Lúa mì
C. Đ u đen
D. Rau c i
Câu 7. Nhóm th c ph m nào sau đây có ngu n g c th c v t:
A. g o, ngô, khoai lang, mía, s a
B. g o, ngô, m t ong, b , tr ng ơ
C. g o, ngô, khoai lang, mía, hoa qu
D. cá, th t, tr ng, b , m l n, s a. ơ
Câu 8. Th c ph m là nh ng:
A. Là s n ph m ch a ch t b t (carbohydrate), ch t béo (lipid), ch t đ m (proteine)
ho c n c ướ
B. Là s n ph m ch ch a ch t b t (carbohydrate)
C. Là s n ph m ch ch a ch t béo (lipid)
D. Là s n ph m ch ch a ch t đ m (proteine) ho c n c ướ
Câu 9. Nhóm th c ph m có ngu n g c t đ ng v t
A. Th t, cá, tr ng, s a
B. Th t, cá, rau xanh, trái cây
C. Th t, rau xanh, trái cây, s a
D. Th t, b , s a, mía ơ
Câu 10. Th c ph m ch a nh ng ch t gì
A. Ch t b t
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Ch t béo
C. Ch t đ m
D. C ba đáp án trên
Câu 11. Th c ph m không cung c p ch t nào cho c th ơ
A. Vitamin
B. Ch t khoáng
C. Oxygen
D. Ch t b t
Câu 12. Ch t có vai trò d tr , cung c p năng l ng cho c th và các ho t đ ng ượ ơ
s ng
A. Ch t béo
B. Ch t đ m
C. Vitamine
D. Carbohydate
Câu 13. Ch t có vai trò d tr , cung c p năng l ng cho c th và các ho t đ ng ượ ơ
s ng là
A. Ch t béo
B. Ch t đ m
C. Vitamine
D. Carbohydate
Câu 14. Ch t có vai trò c u t o nên c th sinh v t, tham gia cung c p năng l ng và ơ ượ
h u h t các ho t đ ng s ng ế
A. Ch t béo
B. Ch t đ m
C. Vitamine
D. Carbohydate
Câu 15. Nhóm th c ph m ch a nhi u carbohydrates là
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. C m, bánh mì, đ ng, khoai s nơ ườ
B. D u ăn, th t m , d u ô liu
C. Tr ng, th t, các lo i đ u
D. Cà chua, nho, cam, cà r t
Câu 16. Đâu không ph i ng d ng c a khoai lang
A. Làm bia
B. Làm th c ăn cho con ng i ườ
C. Làm bánh
D. Làm th c ăn cho đ ng v t
Câu 17. Nguyên li u chính đ ch bi n đ ng cát tr ng là ế ế ườ
A. Mía
B. Ngô
C. Khoai lang
D. Ca cao
Câu 18. Đâu không ph i tính ch t c a th c ph m
A. Đa d ng
B. D b h ng
C. Không có h n s d ng
D. D b bi n đ i ế
Câu 19. Đi u gì x y ra khi đ th c ph m ngoài không khí quá lâu
A. Có mùi l (mùi chua)
B. Màu s c b bi n đ i ế
C. Có nh ng s i n m m c, n m tr ng m c trên b m t
D. C ba đáp án trên
Câu 20. Tác nhân làm th c ph m b h ng là:
A. Vi khu n
B. N m m c
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. N m tr ng
D. C ba đáp án trên đ u đúng
Câu 21. Đ s d ng l ng th c, th c ph m an toàn c n chú ý: ươ
A. Ch n mua nh ng n i cung c p l ng th c - th c ph m uy tín, có xu t x ơ ươ
ngu n g c rõ ràng
B. Ki m tra h n s d ng tr c khi dùng ướ
C. B o qu n nh ng n i thoáng mát s ch s , nhi t đ phù h p ơ
D. C A,B,C
Câu 22. Đâu là cách b o qu n th c ph m không đúng cách:
A. Đông l nh
B. Bu c túi ninong qua đêm ngoài không khí
C. Hun khói
D. S y khô
Câu 23. Nguyên nhân gây ng đ c th c ph m là
A. Th c ph m quá h n s d ng
B. Th c ph m nhi m khu n
C. Th c ph m đ c ch bi n không đ m b o quy trình v sinh ượ ế ế
D. Các đáp án trên đ u đúng
Câu 24. Khi b o qu n rau, qu t i, ng i ta th ng bao gói tr c khi làm l nh đ : ươ ườ ườ ướ
A. Gi m s xâm nh p c a vi khu n gây h i
B. Tránh m t n c ướ
C. Tránh đông c ng rau,qu
D. Tránh đông c ng rau,qu
Câu 25. Đi u gì x y ra khi ăn ph i th c ph m quá h n s d ng quá lâu
A. Không có đi u gì x y ra
B. Đau b ng 1 lát r i h t ế
C. B ng đ c th c ph m, đau b ng, bu n nôn
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) E.4. bài t p m t ộ s l ố ư ng t ơ h c – t h c p h m ẩ thông d ng Câu 1. Lư ng t ơ h c l ự à: A. Là th c ăn ch ứ a ứ hàm lư ng l ợ n ch ớ t ấ béo, ngu n cung c ồ p chí ấ nh v năng ề lư ng và ợ chất b t ộ carbohydrate trong kh u ph ẩ n ăn. ầ B. Là th c ứ ăn ch a hàm ứ lư ng ợ l n ch ớ t ấ đ m ạ , ngu n cung c ồ p chí ấ nh v năng l ề ư ng ợ và chất b t ộ carbohydrate trong kh u ph ẩ n ăn. ầ C. Là th c ứ ăn ch a hàm ứ lư ng ợ l n t ớ inh b t ộ , ngu n cung c ồ p chí ấ nh v năng l ề ư ng và ợ chất b t ộ carbohydrate trong kh u ph ẩ n ăn. ầ D. Là th c ăn ch ứ a ứ hàm lư ng l ợ n vi ớ tamin, ngu n cung c ồ p chí ấ nh v năng l ề ư ng ợ và chất b t ộ carbohydrate trong kh u ph ẩ n ăn. ầ Câu 2. Lư ng t ơ h c đ ự ược ch n l ọ àm lư ng ơ th c chí ự nh là: A. Khoai B. G o ạ C. Ngô D. S n ắ Câu 3. Lư ng t ơ h c có ự s n ả lư ng l ợ n nh ớ t ấ ở Vi t ệ Nam là: A. G o ạ B. Ngô C. Khoai D. S n ắ Câu 4. Các lư ng t ơ h c ự ph bi ổ n ế ở Vi t ệ Nam là A. Lúa mì, khoai, ngô B. Lúa g o, ạ m ch ạ nha, ngô C. Lúa g o, ạ ngô, khoai, s n ắ D. Lúa g o, l ạ úa mì, khoai, s n ắ
Câu 5. 100 g ngô và 100g g o ạ đ u s ề inh ra 1528j, t i ạ sao không ch n ngô l ọ à lư ng ơ th c ự chính M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. Do g o ạ ngon h n ngô ơ B. Do g o d ạ ễ nấu h n ơ ngô C. Do g o d ạ ễ tiêu hóa h n và ch ơ a ứ nhi u ch ề t ấ dinh dư ng ỡ h n ngô ơ D. C ba đáp ả án trên đ u ề đúng Câu 6. Lo i ạ th c ăn ứ nào sau đây, không n m ằ trong nhóm ngũ c c: ố A. G o ạ n p ế B. Lúa mì C. Đ u đen ậ D. Rau c i ả Câu 7. Nhóm th c ự ph m ẩ nào sau đây có ngu n g ồ c t ố h c v ự t ậ : A. g o,
ạ ngô, khoai lang, mía, s a ữ B. g o, ngô, m ạ t ậ ong, b , t ơ r ng ứ C. g o, ngô, khoai ạ lang, mía, hoa quả D. cá, th t ị , tr ng, b ứ , m ơ l ỡ n, s ợ a. ữ Câu 8. Th c ph ự m ẩ là nh ng: ữ A. Là s n ả ph m ẩ ch a ch ứ t ấ b t ộ (carbohydrate), ch t ấ béo (lipid), ch t ấ đ m ạ (proteine) ho c ặ nư c ớ B. Là s n ph ả ẩm chỉ ch a ứ ch t ấ b t ộ (carbohydrate) C. Là s n ph ả ẩm chỉ ch a ứ ch t ấ béo (lipid) D. Là s n ả ph m ẩ ch ch ỉ a ch ứ t ấ đ m ạ (proteine) ho c ặ nư c ớ Câu 9. Nhóm th c ự ph m ẩ có ngu n g ồ c t ố đ ừ ng v ộ t ậ A. Th t ị , cá, tr ng, s ứ a ữ
B. Thịt, cá, rau xanh, trái cây
C. Thịt, rau xanh, trái cây, s a ữ D. Th t ị , b , ơ s a, ữ mía Câu 10. Th c ph ự m ẩ ch a nh ứ ng ch ữ t ấ gì A. Chất b t ộ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Chất béo C. Chất đ m ạ D. C ba đáp ả án trên Câu 11. Th c ự ph m ẩ không cung c p ch ấ t ấ nào cho c t ơ hể A. Vitamin B. Chất khoáng C. Oxygen D. Chất b t ộ
Câu 12. Chất có vai trò d t ự r , cung c ữ p năng l ấ ư ng ợ cho c t ơ h và các ể ho t ạ đ ng ộ sống A. Chất béo B. Chất đ m ạ C. Vitamine D. Carbohydate
Câu 13. Chất có vai trò d t ự r , cung c ữ p năng l ấ ư ng ợ cho c t ơ h và các ể ho t ạ đ ng ộ sống là A. Chất béo B. Chất đ m ạ C. Vitamine D. Carbohydate
Câu 14. Chất có vai trò c u t ấ o nên ạ c t ơ h s ể inh v t
ậ , tham gia cung c p năng l ấ ư ng ợ và hầu h t ế các ho t ạ đ ng s ộ ng ố A. Chất béo B. Chất đ m ạ C. Vitamine D. Carbohydate Câu 15. Nhóm th c ự ph m ẩ ch a ứ nhi u car ề bohydrates là M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. C m ơ , bánh mì, đư ng, khoai ờ s n ắ B. Dầu ăn, thịt m , ỡ d u ô l ầ iu C. Tr ng, t ứ hịt, các lo i ạ đ u ậ
D. Cà chua, nho, cam, cà rốt
Câu 16. Đâu không ph i ả ng d ứ ng c ụ a ủ khoai lang A. Làm bia B. Làm th c ứ ăn cho con ngư i ờ C. Làm bánh D. Làm th c ăn cho đ ứ ng ộ v t ậ
Câu 17. Nguyên li u chí ệ nh đ ch ể ế bi n đ ế ư ng cát ờ tr ng ắ là A. Mía B. Ngô C. Khoai lang D. Ca cao
Câu 18. Đâu không ph i ả tính ch t ấ c a t ủ h c ph ự m ẩ A. Đa d ng ạ B. D b ễ ị h ng ỏ C. Không có h n ạ s d ử ng ụ D. Dễ bị bi n đ ế ổi Câu 19. Đi u gì ề x y ả ra khi đ t ể h c ph ự m
ẩ ngoài không khí quá lâu A. Có mùi l ( ạ mùi chua) B. Màu s c ắ bị bi n đ ế ổi C. Có nh ng s ữ i ợ n m ấ mốc, n m ấ tr ng m ắ c t ọ rên b m ề t ặ D. C ba đáp ả án trên
Câu 20. Tác nhân làm th c ự ph m ẩ b h ị ng l ỏ à: A. Vi khuẩn B. Nấm mốc M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo