Trắc nghiệm Nguyên sinh vật KHTN 6 Kết nối tri thức

259 130 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 460 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm KHTN lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(259 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
G5. Bài t p v nguyên sinh v t
Câu 1: Đ c đi m c a nguyên sinh v t là:
A. Có kích th c hi n vi, c u t o t bào nhân th c, đa s là c th đ n bàoướ ế ơ ơ
B. Có kích th c hi n vi, c u t o t bào nhân th c, đa s là c th đa bàoướ ế ơ
C. Có kích th c hi n vi, c u t o t bào nhân s , đa s là c th đa bàoướ ế ơ ơ
D. Có kích th c hi n vi, c u t o t bào nhân s , đa s là c th đ n bàoướ ế ơ ơ ơ
Câu 2: Trong các sinh v t d i đây, sinh v t nào không ph i là nguyên sinh v t? ướ
A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (3).
D. Hình (4).
Câu 3: Nguyên sinh v t d i đây có tên là ướ
A. Trùng roi
B. Trùng giày
C. T o l c
D. Trùng bi n hìnhế
Câu 4: Đ c đi m c a t o l c là
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Có hình que, có màu xanh l c, mang nhi u h t l c l p
B. Có hình c u, có màu xanh l c, mang nhi u h t l c l p
C. Có hình thoi, 1 roi dài, s ng d i n c ướ ướ
D. Có nhi u hình d ng, s ng đ n đ c, có thành t bào ơ ế
Câu 5: Đ c đi m nào đúng khi nói v trùng bi n hình ế
A. S ng trong tuy n n c b t c a mu i Anopheles. ế ướ
B. Hình d ng luôn thay đ i do hình thành chân gi đ di chuy n b t m i.
C. T bào có l c l p ch a di p l c.ế
D. Di chuy n b ng roi b i. ơ
Câu 6: Đ ng v t nguyên sinh nào d i đây có l p v b ng đá vôi? ướ
A. Trùng bi n hình.ế
B. Trùng l .
C. Trùng ki t l .ế
D. Trùng s t rét.
Tr l i:
Trùng l là nguyên sinh v t duy nh t có l p v đá vôi
Đáp án c n ch n là: B
Câu 7: Nguyên sinh v t di chuy n b ng :
A. Roi
B. Chân gi
C. Tiêm mao (t )ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. C ba đáp án trên
Câu 8: Ng i ta quan sát h u h t nguyên sinh v t b ng gì?ườ ế
A. Kính lúp
B. Kính vi n v ng
C. Kính hi n vi
D. M t th ng ườ
Câu 9: Quan sát hình và cho bi t nguyên sinh v t có hình dang gì?ế
A. Hình c u
B. Hình thoi
C. Hình giày
D. T t c các đáp án trên đ u đúng
Câu 10: G i tên là trùng bi n hình vì? ế
A. Nó có hình gi ng chi c giày. ế
B. Nó d ng hình thoi.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Nó có th bi n đ i hình d ng. ế
D. Vì tên khoa h c.
Câu 11: C u t o c a nguyên sinh v t g m:
A. (1) màng t bào (2) ch t t bàoế ế (3) nhân t bàoế (4) l c l p
B. (1)thành t bào (2) ch t t bàoế ế (3) nhân t bàoế (4) l c l p
C. (1) màng t bào (2) ch t t bàoế ế (3) vùng nhân t bàoế (4) l c l p
D. (1) màng t bào (2) ch t t bàoế ế (3) nhân t bàoế (4) h t d tr
Câu 12: Trong t nhiên, nguyên sinh v t có vai trò gì
A. T o có kh năng quang h p có vai trò cung c p oxygen cho các đ ng v t d i ướ
n c.ướ
B. T o và nguyên sinh đ ng v t là th c ăn cho các đ ng v t l n h n ơ
C. M t s nguyên sinh v t s ng c ng sinh t o nên m i quan h c n thi t cho s s ng ế
c a các loài đ ng v t khác.
D. C ba đáp án trên đ u đúng
Câu 13: Nguyên sinh v t có vai trò gì trong đ i s ng con ng i ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. M t s lo i t o có giá tr dinh d ng cao nên đ c ch bi n thành th c ph m ưỡ ượ ế ế
ch c năng b sung dinh d ng. ưỡ
B. T o đ c s d ng trong ch bi n th c ph m, ch t d o, ch t kh mùi, s n, ch t ượ ế ế ơ
cách đi n, ...
C. M t s nguyên sinh v t có vài trò quan tr ng trong các h th ng x lí n c th i và ướ
ch th đ s ch môi tr ng n c. ườ ướ
D. C ba đáp án trên đ u đúng
Câu 14: T i sao, trong b cá th y sinh ng i ta th ng cho thêm t o l c ườ ườ
A. T o l c đ n bào quang h p th i ra oxygen làm tăng l ng oxygen hoà tan trong ơ ượ
n cướ
B. T o l c đ n bào cũng là ngu n th c ăn t nhiên giàu dinh d ng cho các đ ng v t ơ ưỡ
thu s n
C. T o màu n c xanh l cho b thêm đ p h n ướ ơ ơ
D. C ba đáp án trên đ u đúng
Câu 15: Đâu không ph i tác h i c a nguyên sinh v t
A. Là ngu n th c ph m và nguyên li u có giá tr đ i v i con ng i ườ
B. M t s nguyên sinh v t gây b nh cho ng i và v t nuôi ườ
C. T o phát tri n m nh (t o n hoa) có th làm ch t hàng lo t các đ ng v t thu sinh ế
D. Gây m t s b nh cho con ng i, đ ng v t ườ
Câu 16: D u hi u b nh kh m lá cây thu c lá
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) G5. Bài tập v ng uyên sinh v t Câu 1: Đ c ặ đi m ể c a nguyên s ủ inh v t ậ là: A. Có kích thư c hi ớ n vi ể , c u t ấ o ạ t bào nhân t ế h c, đa s ự ố là c t ơ h đ ể n bào ơ B. Có kích thư c ớ hi n vi ể , c u t ấ o t ạ bào nhân ế th c, ự đa s l ố à c t ơ h đa bào ể C. Có kích thư c ớ hi n vi ể , c u t ấ o t ạ bào nhân ế s , đa s ơ ố là c t ơ h đa bào ể D. Có kích thư c hi ớ n vi ể , c u t ấ o ạ t bào nhân s ế , ơ đa s l ố à c t ơ h đ ể n bào ơ
Câu 2: Trong các sinh v t ậ dư i ớ đây, sinh v t ậ nào không ph i ả là nguyên sinh v t ậ ? A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 3: Nguyên sinh v t ậ dư i ớ đây có tên là A. Trùng roi B. Trùng giày C. T o l ả c ụ D. Trùng bi n ế hình Câu 4: Đ c ặ đi m ể c a t ủ o l ả c ụ là M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
A. Có hình que, có màu xanh l c, m ụ ang nhi u ề h t ạ l c l ụ p ạ
B. Có hình cầu, có màu xanh l c, ụ mang nhi u h ề t ạ l c ụ l p ạ
C. Có hình thoi, 1 roi dài, s ng d ố ư i ớ nư c ớ D. Có nhi u hì ề nh d ng, s ạ ống đ n ơ đ c, có t ộ hành t bào ế Câu 5: Đ c ặ đi m ể nào đúng khi nói v t ề rùng bi n hì ế nh A. Sống trong tuy n n ế ư c ớ b t ọ c a ủ mu i ỗ Anopheles. B. Hình d ng l ạ uôn thay đ i
ổ do hình thành chân gi đ ả di ể chuy n b ể t ắ m i ồ . C. T bào ế có l c l ụ p ch ạ a ứ di p l ệ c. ụ D. Di chuy n ể b ng r ằ oi b i ơ . Câu 6: Đ ng v ộ t ậ nguyên sinh nào dư i ớ đây có l p v ớ b ỏ ng ằ đá vôi? A. Trùng bi n ế hình. B. Trùng lỗ. C. Trùng ki t ế lị. D. Trùng sốt rét. Trả l i ờ :
Trùng lỗ là nguyên sinh v t ậ duy nhất có l p v ớ đá ỏ vôi Đáp án c n ch ầ n l ọ à: B
Câu 7: Nguyên sinh v t ậ di chuy n b ể ng ằ : A. Roi B. Chân giả C. Tiêm mao (t ) ơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. C ba đáp ả án trên Câu 8: Ngư i ờ ta quan sát h u h ầ t ế nguyên sinh v t ậ b ng gì ằ ? A. Kính lúp B. Kính vi n v ễ ng ọ C. Kính hi n vi ể D. M t ắ thư ng ờ
Câu 9: Quan sát hình và cho bi t ế nguyên sinh v t ậ có hình dang gì? A. Hình cầu B. Hình thoi C. Hình giày D. T t ấ c các ả đáp án trên đ u đúng ề Câu 10: G i ọ tên là trùng bi n hì ế nh vì?
A. Nó có hình giống chi c gi ế ày. B. Nó d ng hì ạ nh thoi. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. Nó có th bi ể n đ ế ổi hình d ng. ạ D. Vì tên khoa h c. ọ Câu 11: Cấu t o ạ c a nguyên ủ sinh v t ậ g m ồ : A. (1) màng t bào ( ế 2) ch t ấ t bào ế (3) nhân t bào ế (4) l c l ụ p ạ B. (1)thành t bào ế (2) chất t bào ế (3) nhân t bào ế (4) l c ụ l p ạ C. (1) màng t bào ( ế 2) ch t ấ t bào ế (3) vùng nhân t bào ế (4) l c ụ l p ạ D. (1) màng t bào ( ế 2) ch t ấ t bào ế (3) nhân t bào ế (4) h t ạ dự trữ Câu 12: Trong t nhi ự ên, nguyên sinh v t ậ có vai trò gì A. T o có kh ả ả năng quang h p
ợ có vai trò cung c p oxygen ấ cho các đ ng v ộ t ậ dư i ớ nư c. ớ B. T o và nguyên s ả inh đ ng v ộ t ậ là th c ứ ăn cho các đ ng ộ v t ậ l n h ớ n ơ C. M t ộ số nguyên sinh v t ậ sống c ng s ộ inh t o nên m ạ ối quan h c ệ n t ầ hi t ế cho s s ự ng ố c a ủ các loài đ ng ộ v t ậ khác. D. C ba đáp ả án trên đ u ề đúng
Câu 13: Nguyên sinh v t
ậ có vai trò gì trong đ i ờ s ng con ố ngư i ờ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo