Trắc nghiệm Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống KHTN 6 Kết nối tri thức

289 145 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 460 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm KHTN lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(289 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch ng V. t bàoươ ế
E.1. Bài t p v t bào – đ n v c b n c a s s ng ế ơ ơ
Câu 1. Nh n đ nh nào đúng v t bào: ế
A. M i c th sinh v t đ u đ c c u t o t t bào. ơ ượ ế
B. M i ch t đ u đ c c u t o t t bào. ượ ế
C. M i đ v t đ u đ c c u t o t t bào. ượ ế
D. M i v t ch t trên Trái Đ t đ u đ c c u t o t t bào. ượ ế
Câu 2. V t nào sau đây có c u t o t t bào? ế
A. Máy tính
B. Cây cà chua
C. Đi n tho i di đ ng
D. Kính m t
Câu 3. T i sao nói t bào là đ n v c u trúc c th ế ơ ơ
A. T bào th c hi n ch c năng trao đ i ch tế
B. T bào th c hi n ch c năng sinh tr ngế ưở
C. T bào th c hi n ch c năngế sinh s n và di truy n
D. M i c th s ng đ u c u t o t t bào, nó là đ n v c u t o bé nh t c a ơ ế ơ
c th s ng.ơ
Câu 4. T i sao m i lo i t bào có hình d ng và kích th c khác nhau? ế ướ
A. M i lo i t bào có hình d ng và kích th c khác nhau đ phù h p v i ế ướ
ch c năng c a chúng.
B. M i lo i t bào có hình d ng và kích th c khác nhau đ chúng không b ế ướ
ch t.ế
C. M i lo i t bào có hình d ng và kích th c khác nhau đ các t bào có th ế ướ ế
bám vào nhau d dàng.
D. M i lo i t bào có hình d ng và kích th c khác nhau đ t o s đa d ng ế ướ
các loài sinh v t.
Câu 5. Robert Hooke l n đ u tiên quan sát th y t bào t lo i cây nào. ế
A. Cây s i.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Câu táo.
C. Cây đ u.
D. Cây lúa.
Câu 6. Hai b n A và B cùng làm tiêu b n t bào bi u bì v y hành, khi th c ế
hi n b c tách v c hành, b n A dùng kim mũi mác c t lát m ng, còn B ướ
dùng kim mũi mác bóc l p v nh a. Theo em, tiêu b n c a b n nào s quan
sát rõ các thành ph n c a t bào h n? ế ơ
A. B n A
B. B n B
C. C hai b n đ u không rõ
D. C hai b n đ u rõ
Câu 7. Trong b c th c hành quan sát t bào bi u bì da ch, theo em, vì sao ướ ế ế
c n ph i nhu m t bào bi u bì da ch b ng xanh methylene? ế ế
A. Vì bi u bì da ch dày ế
B. Vì bi u bì da ch m ng ế
C. Vì bi u bì da ch r t bé ế
D. C ba đáp án đ u sai
Câu 8. Kích th c trung bình c a t bào kho ng.ướ ế
A. 0,5 – 100 micromet.
B. 0,5 – 10 micromet.
C. 10 – 100 micromet.
D. 1 – 100 micromet.
Câu 9. Quan sát t bào ng i ta th ng s d ngế ườ ườ
A. Kính hi n vi
B. Kính lúp
C. M t th ng ườ
D. C ba đáp án trên
Câu 10. T bào nào khác bi t h n so v i các t bào còn l i v kích th c:ế ơ ế ướ
A. T bào bi u bì láế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. T bào th n kinh ng iế ườ
C. T bào tr ng cáế
D. T bào vi khu nế
Câu 11. T bào nào có chi u dài l n nh t trong các lo i t bào sauế ế
A. T bào h ng c uế
B. T bào bi u bì láế
C. T bào c ng iế ơ ườ
D. T bào th n kinh ng iế ườ
Câu 12. Đ i đ n v nào d i đây là ơ ướ đúng.
A. 1 micrômét = 1/1000 mm
B. 1 micrômét = 1000 mm
C. 1 mm = 100mm
D. 1 micrômét = 1/100 mm
Câu 13. T bào x ng có d ng hình gì?ế ươ
A. Hình li m.
B. Hình c u.
C. Hình sao.
D. Hình đĩa lõm.
Câu 14. Đây là t bào nào:ế
A. T bào h ng c uế
B. T bào th n kinhế
C. T bào cế ơ
D. T bào bi u bìế
Câu 15. T bào v y hành th ng có hình gìế ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Hình c u
B. Hình l c giác
C. Hình que
D. Hình so n
Câu 16. T bào n m men có hình gìế
A. Hình đĩa
B. Hình c u
C. Hình tr
D. Hình thoi
Câu 17. Ch c năng c a t bào đ i v i c th s ng: ế ơ
A. Sinh tr ng (l n lên), sinh s nưở
B. H p thu ch t dinh d ng ưỡ
C. Hô h p, c m ng, bài ti t ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. T t c đáp án trên
Câu 18. Đâu là ch c năng c a t bào. ế
1. Trao đ i ch t và chuy n hóa năng l ng; ượ
2. Sinh tr ng;ưở
3. Phát tri n;
4. V n đ ng;
5. C m ng;
6. Sinh s n….
A. 1,2,3,4
B. 2,4,5
C. 1,2,3,4,5,6
D. 3,4,5
Câu 19. ng i, t bào tr ng có ch c năng ườ ế
A. V n chuy n oxygen
B. T o ra s co giãn trong v n đ ng
C. Tham gia sinh s n
D. B o v c th ơ
Câu 20. L c l p t bào th c v t có ch c năng gì ế
A. Quang h p đ t ng h p ch t h u c t năng l ng m t tr i và ch t vô c ơ ượ ơ
B. B o v , đ nh hình và giúp cây c ng cáp
C. Ch a các bào quan, là n i di n ra các ho t đ ng s ng c a t bào ơ ế
D. Ch a v t ch t di truy n, đi u khi n m i ho t đ ng s ng c a t bào ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chư ng ơ V. t bào ế E.1. Bài t p v t bào – đ ế n v ơ c b ơ n c a s s ng Câu 1. Nh n đ ậ ịnh nào đúng v t ề ế bào: A. M i ọ cơ th s ể inh v t ậ đ u đ ề ư c ợ c u t ấ o ạ t t ừ bào. ế B. M i ọ chất đ u đ ề ư c ợ c u t ấ o ạ t t ừ bào. ế C. M i ọ đồ v t ậ đ u đ ề ư c ợ c u t ấ o t ạ t ừ bào. ế D. M i ọ v t ậ chất trên Trái Đ t ấ đ u đ ề ư c ợ c u t ấ o t ạ t ừ bào. ế Câu 2. V t ậ nào sau đây có c u t ấ o t ạ t ừ bào? ế A. Máy tính B. Cây cà chua C. Đi n t ệ ho i ạ di đ ng ộ D. Kính m t ắ Câu 3. T i ạ sao nói t bào l ế à đ n v ơ c ị u t ấ rúc c t ơ hể A. T bào t ế h c hi ự ện ch c ứ năng trao đổi ch t ấ B. T bào ế th c hi ự n ch ệ c năng s ứ inh trư ng ở C. T bào ế th c hi ự n ch ệ c năng ứ sinh s n ả và di truy n ề D. M i ọ cơ th s ể ống đ u c ề ấu t o ạ t t ừ bào, nó l ế à đ n v ơ c ị u t ấ o bé ạ nh t ấ c a ủ c t ơ h s ể ống. Câu 4. T i ạ sao mỗi lo i ạ t bào có hì ế nh d ng ạ và kích thư c khác ớ nhau? A. Mỗi lo i ạ t bào có ế hình d ng và kí ạ ch thư c ớ khác nhau đ phù h ể p ợ v i ớ ch c năng c ứ a ủ chúng. B. Mỗi lo i ạ t bào có hì ế nh d ng ạ và kích thư c khác ớ nhau đ chúng không b ể ị ch t ế . C. Mỗi lo i ạ t bào có hì ế nh d ng ạ và kích thư c khác ớ nhau đ các t ể ế bào có th ể bám vào nhau d dàng. ễ D. Mỗi lo i ạ t bào có ế hình d ng và kí ạ ch thư c ớ khác nhau đ t ể o ạ s đa d ự ng ạ các loài sinh v t ậ .
Câu 5. Robert Hooke lần đầu tiên quan sát th y t ấ bào t ế l ừ o i ạ cây nào. A. Cây sồi. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Câu táo. C. Cây đ u. ậ D. Cây lúa. Câu 6. Hai b n
ạ A và B cùng làm tiêu b n t ả bào ế bi u bì ể v y hành, khi ả th c ự hiện bư c t ớ ách vỏ c hành, b ủ n ạ A dùng kim mũi mác c t ắ lát m ng, còn B ỏ dùng kim mũi mác bóc l p v ớ nh ỏ a. ữ Theo em, tiêu b n c ả a ủ b n nào ạ s quan ẽ sát rõ các thành ph n c ầ a ủ t bào h ế n? ơ A. B n ạ A B. B n B ạ C. C hai ả b n ạ đ u không r ề õ D. Cả hai b n đ ạ u r ề õ
Câu 7. Trong bước th c hành quan ự sát t bào bi ế u ể bì da ch, t ế heo em, vì sao cần ph i ả nhu m ộ t bào ế bi u ể bì da ch b ế ng ằ xanh methylene? A. Vì bi u bì ể da ch ế dày B. Vì bi u bì ể da ch m ế ng ỏ C. Vì bi u bì ể da ch r ế t ấ bé D. Cả ba đáp án đ u s ề ai Câu 8. Kích thư c t ớ rung bình c a t ủ bào ế kho ng. ả A. 0,5 – 100 micromet. B. 0,5 – 10 micromet. C. 10 – 100 micromet. D. 1 – 100 micromet.
Câu 9. Quan sát t bào ng ế ư i ờ ta thư ng ờ s d ử ng ụ A. Kính hi n vi ể B. Kính lúp C. M t ắ thư ng ờ D. Cả ba đáp án trên
Câu 10. T bào nào khác ế biệt h n ơ so v i ớ các t bào còn l ế i ạ về kích thư c: ớ A. T bào bi ế u bì ể lá M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. T bào ế th n ki ầ nh ng ở ư i ờ C. T bào ế tr ng cá ứ D. T bào vi ế khuẩn Câu 11. T bào ế nào có chi u dài ề l n nh ớ ất trong các lo i ạ tế bào sau A. T bào h ế ồng cầu B. T bào ế bi u bì ể lá C. T bào ế c ng ơ ư i ờ D. T bào t ế hần kinh ngư i ờ Câu 12. Đ i ổ đ n ơ v nào ị dư i ớ đây là đúng. A. 1 micrômét = 1/1000 mm B. 1 micrômét = 1000 mm C. 1 mm = 100mm D. 1 micrômét = 1/100 mm Câu 13. T bào x ế ư ng ơ có d ng hì ạ nh gì? A. Hình li m ề . B. Hình cầu. C. Hình sao. D. Hình đĩa lõm.
Câu 14. Đây là t bào nào: ế A. T bào h ế ồng cầu B. T bào ế th n ki ầ nh C. T bào ế cơ D. T bào bi ế u bì ể Câu 15. T bào v ế y ả hành thư ng có hì ờ nh gì M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Hình cầu B. Hình l c ụ giác C. Hình que D. Hình so n ắ Câu 16. T bào n ế ấm men có hình gì A. Hình đĩa B. Hình cầu C. Hình trụ D. Hình thoi Câu 17. Ch c ứ năng c a t ủ bào đ ế ối v i ớ cơ th s ể ng: ố A. Sinh trư ng ( ở l n l ớ ên), sinh s n ả
B. Hấp thu chất dinh dư ng ỡ C. Hô hấp, c m ả ng, bài ứ ti t ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo