Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức theo chương

11 6 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Hóa học 10 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.

Đang cập nhật: Đề kiểm tra

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(11 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Bộ câu hỏi ôn tập
Chương I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1.
Nguyên tử được tạo nên từ các hạt cơ bản là
A. proton, neutron và electron. B. proton và neutron. C. proton và electron.
D. neutron và electron.
Câu 2. Trong nguyên tử, hạt nào không mang điện tích? A. Proton. B. Electron. C. Neutron. D. Neutron và proton.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố Potassium (K) có 19 proton và 20 neutron. Khối lượng
gần đúng của nguyên tử K là (biết me = 0,00055 amu; mp = 1 amu; mn = 1 amu) A. 29,01 amu. B. 38,02 amu. C. 39,01 amu. D. 32,10 amu.
Câu 4. Tính tổng số proton, neutron và electron trong một phân tử carbon dioxide
(CO2). Biết trong phân tử này, nguyên tử C có 6 proton và 6 neutron; nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron. A. 42 hạt. B. 66 hạt. C. 60 hạt. D. 55 hạt.
Câu 5. Các nguyên tử thuộc cùng về một nguyên tố hóa học khi
A. có cùng số hạt proton.
B. có cùng số hạt neutron.
C. có cùng số hạt electron và neutron.
D. có cùng khối lượng nguyên tử.
Câu 6. Nguyên tử aluminium (Al) có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố này là A. 27Al. 14 B. 13Al. 27 C. 14Al. 27 D. 27Al. 13
Câu 7. Cho biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố fluorine là 19F . Số proton, neutron 9
và electron trong nguyên tử fluorine lần lượt là A. 9, 9, 10. B. 9, 10, 9. C. 10, 9, 9. D. 9, 19, 9.
Câu 8. Cho các nguyên tử sau: 16X , 19Y , 23Z , 17M , 18T . Những nguyên tử nào là 8 9 11 8 8 đồng vị của nhau? A. X, Y, Z. B. Y, Z, M. C. Y, M, T. D. X, M, T.
Câu 9. Nguyên tử khối là
A. khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử.
B. khối lượng tương đối của một nguyên tử.
C. tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử.
D. tổng số proton và electron trong nguyên tử.
Câu 10. Trong tự nhiên, argon có các đồng vị là 40Ar chiếm khoảng 99,604% số
nguyên tử; 38Ar chiếm khoảng 0,063% số nguyên tử và 36Ar. Nguyên tử khối trung bình của Ar là A. 40,265. B. 38,994. C. 39,985. D. 41, 226.
Câu 11. Điện tích của một electron là A. 19 1,602 10   C. B. 1 C. C. 19 1,602 10  C. D. 1 C.
Câu 12. Nguyên tử aluminium có 13 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là A. 13. B. 27. C. +13. D. +27.
Câu 13. Nguyên tử potassium (K) có 19 electron; 19 proton và 20 neutron. Số khối nguyên tử của K là A. 20. B. 19. C. 39. D. 58.
Câu 14. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là
A. điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó
B. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó
C. tổng số proton và neutron trong nguyên tử của nguyên tố đó
D. tổng số proton và electron trong nguyên tử của nguyên tố đó
Câu 15. Theo mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr, electron thuộc lớp nào sau đây
có năng lượng thấp nhất? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp K.
Câu 16. Số electron tối đa trên lớp L là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 17. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác xuất tìm thấy
electron ở khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%) gọi là A. lớp vỏ electron.
B. orbital nguyên tử.
C. cấu hình nguyên tử.
D. trọng tâm nguyên tử.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng của orbital nguyên tử?
A. AO s hình số tám nổi; AO p hình cầu.
B. AO s hình vuông; AO p hình cầu.
C. AO s hình cầu; AO p hình số tám nổi.
D. AO s hình cầu; AO p hình vuông.
Câu 19. Một AO chỉ chứa tối đa A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 20. Nguyên tử sodium có 11 electron. Nguyên tử này có A. 1 lớp electron. B. 2 lớp electron. C. 3 lớp electron. D. 4 lớp electron.
Câu 21. Nguyên tử magnesium có 3 lớp electron, trong đó lớp ngoài cùng có 2
electron. Số proton trong nguyên tử magnesium là A. 10. B. 13.


zalo Nhắn tin Zalo