CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 6
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về vật chuyển động tròn đều?
A. Chu kỳ quay càng lớn thì vật quay càng chậm.
B. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
C. Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
D. Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng nhanh. Hướng dẫn giải
+ Chu kì quay lớn thì vật quay chậm và ngược lại.
+ Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
Câu 2. Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu kim giờ khi đồng hồ đang hoạt động.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt máy bay khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D. Chuyển động của điểm đầu kim phút khi đồng hồ đang hoạt động.
Câu 3. Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định.
C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất
(vệ tinh địa tĩnh).
D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây. Hướng dẫn giải
Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên
mặt đất (vệ tinh địa tĩnh) là chuyển động tròn đều.
Câu 4. Trên một cánh quạt đang quay đều, người ta lấy hai điểm có bán kính R và R với R 4R thì 1 2 1 2
chu kì quay của 2 điểm đó lần lượt là T và T . Biểu thức nào sau đây đúng? 1 2 A. T 2T . B. T 2T . C. T T . D. T 4T . 1 2 2 1 1 2 1 2 Hướng dẫn giải + 2 T
const → Không phụ thuộc R .
Câu 5. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện. Hướng dẫn giải
Chỉ có chuyển động của các điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay
đều là thỏa mãn.
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 6 và câu 7: Một quạt máy quay đều với tần số 400 vòng/phút. Cách quạt dài 0,8 m .
Câu 6. Tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt là A. 33,5 rad/s. B. 41,87 rad/s. C. 48,7 rad/s. D. 35,3 rad/s. Hướng dẫn giải
Tốc độ góc 2 f
Tần số f 400 vòng/phút 20 vòng/s 3
Tốc độ góc của một điểm bất kì ở đầu cánh quạt là: 20 2 f 2 41,87 rad/s 3
Câu 7. Tốc độ của một điểm ở đầu cánh quạt là A. 33,5 m/s. B. 41,87 m/s. C. 48,7 m/s. D. 35,3 m/s. Hướng dẫn giải
Tốc độ của điểm trên đầu cánh quạt là: v r. 0,8.41,87 33,5 m/s
Câu 8. Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn. Biết trong một phút nó đi được 300
vòng. Tốc độ góc của chất điểm bằng
A. 50 rad/s . B. 50 rad/s .
C. 10 rad/s . D.10 rad/s . Hướng dẫn giải 300.2 10 rad/s t 60
Câu 9. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 30cm . Xe chuyển động
thẳng đều. Để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy một số ứng với 1km thì số vòng quay của bánh
xe là N . Giá trị của N gần giá trị nào nhất sau đây? A. 430. B. 350. C. 520. D. 530. Hướng dẫn giải
Vì chiều dài một vòng là 2 r
nên số vòng quay: s 1000 N 530,5 vòng 2 r 2 . 0,3
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 10 đến câu 12: Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có tốc độ
v 72 km/h có bánh xe có đường kính 80 cm .
Câu 10. Tốc độ góc của đầu van xe là A. 25 rad/s. B. 20 rad/s. C. 52 rad/s. D. 27 rad/s. Hướng dẫn giải
+ Vận tốc xe tải bằng tốc độ của đầu van: v 72 km/h 20 m/s
+ Tốc độ góc: v 20 25rad/s r 0,8
Câu 11. Chu kì của đầu van xe là A. 0,1523 s. B. 0,2513 s. C. 0,5213 s. D. 0,2315 s. Hướng dẫn giải 2 T 0, 2513s
Câu 12. Tần số của đầu van xe là A. 5,26 Hz. B. 3,98 Hz. C. 4,12 Hz. D. 3,56 Hz. Hướng dẫn giải + 1 f
3,98 ( vòng/s = Hz) T
Câu 13. Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho
A. sự biến thiên về hướng của véc tơ vận tốc.
B. sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc.
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động.
D. sự biến thiên nhanh hay chậm của độ lớn vận tốc.
Câu 14. Mặt đường ô tô ở những đoạn cong thường phải làm nghiêng về phía tâm cong. Khi xe ô tô qua
những đoạn cong đó thì lực đóng vai trò lực hướng tâm là
A. hợp lực của lực ma sát phản lực N và trọng lực P . B. trọng lực P . C. phản lực N .
D. hợp lực của phản lực N và lực ma sát trượt.
Câu 15. Khi vật chuyển động tròn đều thì
A. vectơ gia tốc không đổi.
B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C. vectơ vận tốc không đổi.
D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 16. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc .
Công thức tính lực hướng tâm tác dụng vào vật là A. mr 2 F m r . B. F . C. 2 F r . D. 2 F m . ht ht ht ht
Câu 17. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe.
B. Tạo lực hướng tâm.
C. Tăng lực ma sát.
D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi độ lớn của véc tơ vận tốc.
B. Lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi hướng của véc tơ vận tốc.
C. Lực hướng tâm có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Lực hướng tâm có thể là hợp lực của nhiều lực.
Câu 19. Cho thanh thẳng AB chiều dài L = 1,5 m quay đều
xung quanh trục đi qua điểm O trên thanh và vuông góc với
thanh. Tốc độ của hai đầu thanh lần lượt là v 2m / s và A
v 4 m / s . Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm tại hai điểm B và A là B A. 0,5. B. 2. C. 4. D. 1,5. Hướng dẫn giải
Tốc độ của điểm A: v . r A A
Tốc độ của điểm B: v . r B B
Ta có hệ phương trình: v v 2 4 A B r 0,5m A r r r r A B A B r 1m B r r AB r r 1,5 A B A B
Tốc độ góc của thanh là: v 2 A 4rad / s r 0, 5 A
Gia tốc hướng tâm của điểm A: 2 2 2 a
.r 4 .0,5 8m / s ht A A
Gia tốc hướng tâm của điểm B: 2 2 2 a
.r 4 .116m / s ht B B
Câu 20. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất một vòng mất 27,3 ngày. Biết lực hấp dẫn giữa các vật có khối m .m 2
lượng được tính theo công thức: N.m 1 2 F G , 11 G 6, 67.10 là hằng số hấp dẫn, m hd 1 và m2 lần lượt 2 r 2 kg
là khối lượng của hai vật và r là khoảng cách giữa hai khối tâm của chúng. Biết khối lượng của Trái Đất
khoảng 5,97.1024 kg. Khoảng cách giữa tâm của Trái Đất và Mặt Trăng là
A. 3,83.108 m. B. 3,38.108 m. C. 7,66.108 m. D. 8,33.108 m. Hướng dẫn giải
Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6
3
2 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(3 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)