Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức mới nhất

6 K 3 K lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Học kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    485 243 lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • 2

    Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Học kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    335 168 lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 10 Kết nối tri thức.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6008 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Một năm có 365 ngày. B. Học lớp 10 thật vui.
C. Pleiku là thành phố của Gia Lai. D.
2 3 6+=
.
Li gii
Chọn B
B. đây một câu cảm thán, không phải một khẳng định tính đúng hoặc sai nên B không
phải là mệnh đề.
Câu 2: Mệnh đề cha biến
2
:'' 4 4 0"P x x+ + =
tr thành mt mệnh đề đúng với.
A.
2x =−
. B.
1x =−
. C.
1.x =
D.
0x =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
2
4 4 0 2 0 2x x x x+ + = + = =
Vy
2x =−
.
Câu 3: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) S 2018 là s chn.
(II) Hôm nay bn có vui không?
(III) Qung Phú là mt th trn ca huyện CưMgar.
(IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III).
Câu 4: Cho các câu sau đây:
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “
2
9,86
”.
(III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A.
B.
3
C.
2
D.
1
Lời giải
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
==
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Chọn C
Câu (I) là mệnh đề đúng.
Câu (II) là mệnh đề sai.
Câu (III) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu (IV) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
Câu 5: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Trời rét quá!
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.
c)
10 2 4 4. + =
d) Năm
2020
là năm nhuận.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chọn C
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cm thán nên không phi là mệnh đề.
Câu 6: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phi là mệnh đề?
a) Trời nóng quá!
b) Việt Nam không nằm ở khu vực Đông Nam Á.
c)
10 2 4 4. =
d) Năm
2019
là năm nhuận.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu 7: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề?
A. 3 là s nguyên t l nh nht.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Mt tam giác cân thì mỗi góc đều bng
0
60
phi không?
D. Các em hãy c gng hc tp!
Li gii
Chn A
Mệnh đề là nhng phát biu có tính cht hoặc đúng hoc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên t
l nh nhất” là một mệnh đề đúng.
Câu 8: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề?
A. 3 là s nguyên t l nh nht.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Mt tam giác cân thì mỗi góc đều bng
0
60
phi không?
D. Các em hãy c gng hc tp!
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Li gii
Chn A
Mệnh đề là nhng phát biu có tính cht hoặc đúng hoc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên t
l nh nhất” là một mệnh đề đúng.
Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a)
6 1 3x +
.
b) Phương trình
2
3 1 0xx+ =
có nghim.
c)
,5 1xx
.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
e) Hôm nay thi tiết đẹp quá!
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn C
Trong các câu trên có các câu là mệnh đề: Phương trình
2
3 1 0xx+ =
có nghiệm. Năm 2018 là
năm nhuận.
Có hai câu là mệnh đề cha biến:
6 1 3x +
;
,5 1xx
.
Và mt câu là câu cm thán.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm vic riêng trong gi hc. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế gii. D. Bn học trường nào?
Li gii
Chn C
Câu 11: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Ni là th đô của Vit Nam.
c)
5 7 4 15+ + =
.
d)
3x
.
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Câu a) không phải là mệnh đề.
Câu d) là mệnh đề chứa biến.
Câu 12: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Hãy đi nhanh lên!.
B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Nam ăn cơm chưa?.
D. Buồn ngủ quá!
Lời giải
Chọn B
Đáp án
B
đúng vì nó là câu khẳng định có tính đúng sai.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 13: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề cha biến?
A. 9 là số nguyên tố.
B. 18 là số chẵn.
C.
( )
2
3,x x x+
.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Đáp án
A
là mệnh đề sai.
Đáp án
B
là mệnh đề đúng.
Đáp án
D
là mệnh đề đúng.
Đáp án
C
ta có với
0x =
ta được mệnh đề đúng là
03
.
Ta có với
1x =
ta được mệnh đề sai là
23
.
Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến.
Câu 14: u nào trong các câu sau không phi là mệnh đề?
A.
có phải là một số vô tỷ không? B.
2 2 5+=
.
C.
2
là một số hữu tỷ. D.
4
2
2
=
Lời giải
Chọn A
Câu trong đáp án A không phải là mệnh đề. Vì đó là câu hỏi nên không biết tính đúng sai.
Câu 15: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biu là mệnh đề?
1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không?
3/
10
21
chia hết cho
11
.
4/
2763
là hợp số.
5/
2
3 2 0xx + =
.
A.
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
3
câu là mệnh đề vì có tính đúng hoặc sai.
Câu
2
là câu hỏi. Câu
5
là mệnh đề chứa biến.
Câu 16: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"5 11"P x x
vi
x
là s nguyên t. Tìm mnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Li gii
Chn A
( )
3 :"5 9 11"P 
là mệnh đề đúng.
Câu 17: Cho
S
là mệnh đề “ Nếu tng các ch s ca mt s
n
chia hết cho
6
thì
n
chia hết cho
6
”. Một
giá tr ca
n
để khẳng định
S
sai là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
33
. B.
40
. C.
42
. D.
30
.
Li gii
Chn A
Ta có:
33n =
tổng các chữ số bằng
6
thì chia hết cho
6
nhưng số
33n =
không chia hết cho
.
Câu 18: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Bạn có chăm học không?
D.
là một số hữu tỉ.
Li gii
Chọn A
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Lời giải
Chọn D
Câu 20: Trong các câu sau, câu nào mt là mệnh đề đúng?
A. Hà ni là th đô của Vit Nam. B.
2
là mt s t nhiên l.
C.
là mt s t nhiên chn. C.
là mt s hu t.
Li gii
Chn A
Ta thy:
- Hà ni là th đô của Vit Nam là mt mệnh đề đúng.
-
là mt s t nhiên l là mt mệnh đề sai.
-
là mt s t nhiên chn là mt mệnh đề sai.
-
là mt s hu t là mt mệnh đề sai.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B.
4
là một số tự nhiên chẵn.
C.
5
là một số tự nhiên lẻ. C.
là một số hữu tỷ.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy:
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng.
-
là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề đúng.
-
5
là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
-
là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai.
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mi giá tr ca
x
?
A.
52xx
. B.
52xx
. C.
22
52xx
. D.
52xx+ +
.
Lời giải
Chọn D
5 2 5 2xx + +
điều này đúng với mọi
x
.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
2020
chia hết cho
101
. B.
9
là số chính phương.
C.
91
là số nguyên tố. D.
5
là ước của
125
.
Lời giải
Chọn C
Câu 24: Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số
4
là số nguyên tố. B.
32
.
C. Số
4
không là số chính phương. D.
32
.
Lời giải
Chọn D
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình thoi.
B. Tam giác cân có mt góc bng
0
60
là tam giác đều.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình vuông.
D. Tam giác có hai đường cao bng nhau là tam giác cân.
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Cho định lý “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bằng nha”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Q.
Khi đó, ta nói:
P
là điều kiện đủ để có
Q
,
Q
là điều kiện cần để có
P
.
Câu 27: Mnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A.
2
:0xx
. B.
2
:n n n =
. C.
:2n n n
. D.
2
:x x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
0x
,
x
Đáp án A sai.
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu
ab
thì
22
ab
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
C. Ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 đã có thuốc điều trị.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng
60
thì tam giác đó là đều.
Lời giải
Chọn B
Đáp án
A
sai do chọn
3 4 9 16
đây là một mệnh đề sai.
Đáp án
D
sai vì ta có thể chọn tam giác có
60 , 70, 50A B C= = =
không phải tam giác đều.
Đáp án
C
sai vì ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 chưa có thuốc điều trị.
Nếu
a
chia hết cho
9
thì
9 ,9 3 3a k a=
. Vậy
a
chia hết cho
3
. Nên đáp án
B
đúng.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
:x x x
. B.
2
:n n n =
.
C.
n
thì
2nn
. D.
2
:0xx
.
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề D sai với
0x =
.
Câu 30: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I): Hi Phòng có phi là mt thành ph trc thuộc trung ương không?
(II): Hai véctơ có độ dài bng nhau thì bng nhau.
(III): Mt tháng có tối đa 5 ngày chủ nht.
(IV):
2019
là mt s nguyên t.
(V): Đồ th ca hàm s
( )
2
0y ax a=
là một đường parabol.
(VI): Phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ + =
có nhiu nht là
2
nghim.
A.
5
mệnh đề;
2
mệnh đề đúng. B.
5
mệnh đề;
3
mệnh đề đúng.
C.
5
mệnh đề;
4
mệnh đề đúng. D.
6
mệnh đề;
2
mệnh đề đúng.
Li gii
Chn B
(I) là câu hi nên không phi là mệnh đề.
(II) là mệnh đề sai.
(III) là mệnh đề đúng.
(IV) là mệnh đề sai vì
2019 3
.
(V) là mệnh đề đúng.
(VI) là mệnh đề đúng.
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
m
,
n
là các s vô t thì
.mn
cũng là số vô t.
B. Nếu
ABC
một tam giác vuông thì đường trung tuyến ng vi cnh huyn bng na cnh
huyn.
C. Với ba véc
a
,
b
,
c
đều khác véctơ
0
, nếu
a
,
b
cùng ngược hướng vi
c
thì
a
,
b
cùng
hướng.
D. Đim
G
là trng tâm tam giác
ABC
khi và ch khi
0GA GB GC+ + =
.
Li gii
Chn A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Cho
2m =
,
32n =
là các s vô tỉ. Khi đó
.6mn=
là s hu t.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai s
a
,
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu mt s nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho
2
3
.
C. Nếu hai s
x
,
y
tha mãn
0xy+
thì có ít nht mt trong hai s
x
,
y
dương.
D. Phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ + =
a
,
c
trái du thì có hai nghim phân bit.
Lời giải
Chn B
+ Ta có
51+
chia hết cho
3
, tuy nhiên
5
1
không chia hết cho
3
. Loại A
+ Nếu một số nguyên chia hết cho
2
3
thì nó chia hết cho 6. Chọn B
+ Ta có
10
,
20−
, tuy nhiên
( )
1 2 1 0+ =
. Loại C
+ Phương trình
2
0xx−=
hai nghiệm phân biệt, tuy nhiên
a
,
c
không trái dấu. Loại.
D.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng
A. Nếu cả hai số chia hết cho
3
thì tổng hai số đó chia hết cho
3
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu số đó tận cùng bằng
0
thì nó chia hết cho
5
.
D. Nếu một số chia hết cho
5
thì nó có tận cùng bằng
0
.
Lời giải
Chọn D
Câu 34: Cho hai đa thức
( )
Px
( )
Qx
. Xét các tp hp
( )
0A x P x= =
,
( )
0B x Q x= =
( ) ( )
22
0C x P x Q x= + =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
C A B=
. B.
C A B=
. C.
\C A B=
. D.
\.C B A=
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
22
0P x Q x+=
( )
( )
0
0
Px
Qx
=
=
( ) ( )
x P x Q x
.
Câu 35: Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
2
1
:1
1
x
xx
x
= +
. B.
2
1
:1
1
x
xx
x
+
.
C.
2
1
:1
1
x
xx
x
= +
. D.
2
1
:1
1
x
xx
x
+
.
Li gii
Chn A
Câu 36: Cho phn t
x
thuc tp
B
và tâp
B
là tp con ca
A
. Trong các khẳng định sau khng định nào
đúng?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
( )
x B A
. B.
( )
x B A
. C.
( )
x B A
. D.
( )
x B A
.
Li gii
Chọn B
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
B. Nếu một tam giác có một góc bằng
60
thì tam giác đó là tam giác đều.
C. Nếu
0ab
thì
22
ab
.
D. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Lời giải
Chọn B
Tam giác có một góc bằng
60
thì có thể là tam giác vuông hoặc tam giác thường.
Câu 38: y chn mệnh đ sai trong các mệnh đề sau
A.
2
,2x x x
.
B.
2018
không là số hữu tỉ.
C. Số
2
là số nguyên tố nhỏ nhất.
D. Tồn tại hai số chính phương mà tích bằng
36
.
Lời giải
Chọn A
2
,2x x x
là mệnh đề sai vì với
1x =−
thì
( ) ( )
2
2 1 1
là mệnh đề sai.
Câu 39: Tìm mệnh đề sai.
A.
( )( )
: 1 2n n n n + +
chia hết cho
6
. B.
2
:1nn +
không chia hết cho
4
.
C.
2
:1nn +
chia hết cho
3
. D.
2
:0xx
.
Lời giải
Chn C
Mọi số tự nhiên ta luôn biểu diễn được ở một trong ba dạng số sau
3 , 3 1, 3 2n k n k n k= = + = +
.
Với
3nk=
ta có
22
1 9 1nk+ = +
không chia hết cho
3
;
Với
31nk=+
ta có
22
1 9 6 2n k k+ = + +
không chia hết cho
3
;
Với
32nk=+
ta có
22
1 9 12 5n k k+ = + +
không chia hết cho
3
;
Vậy với mọi
n
thì
2
1n +
không chia hết cho
3
.
Câu 40: Cho mệnh đề cha biến
( )
32
:" 3 2 0"P x x x x + =
. Tìm các giá tr ca
x
để
( )
Px
mt mnh
đề đúng.
A.
0, 1, 2x x x= = =
. B.
2, 3xx= =
. C.
1, 2xx= =
. D.
4, 2, 3x x x= = =
.
Lời giải
Chn A
Những giá trị
x
làm cho
()Px
mệnh đề đúng nghiệm của phương trình
32
3 2 0x x x + =
.
Do đó
0, 1, 2x x x= = =
là các giá trị cần tìm.
Câu 41: Tìm mệnh đề đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho
15
là số đó chia hết cho
5
.
B. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Điều kiện cần để
ab+
là số hữu tỉ là
a
b
đều là số hữu tỉ.
D. Điều kiện đủ để ít nhất một trong hai số
,ab
là số dương là
0ab+
.
Lời giải
Chn D
Ta có
0ab+
thì ít nhất một trong hai số
,ab
là số dương. Đây là mệnh đề đúng nên điều kiện
đủ để ít nhất một trong hai số
,ab
là số dương là
0ab+
.
Câu 42: Mnh đề nào sau đây đúng.
A.
: 3 0nn
. B.
2
:0xx
.
C. Nếu
ab
thì
22
ab
. D. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho 9.
Lời giải:
Chọn A
Câu 43: Biết rng phát biu Nếu hôm nay trời mưa thì tôi nhà’’ sai. Hi phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa.
Lời giải
Chn A
Xét mệnh đề
P
: “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà”.
Biết mệnh đề
P
sai.
Đặt
A
là mệnh đề: “Hôm nay trời mưa”.
Đặt
B
là mệnh đề: “Tôi ở nhà”.
Do mệnh để
P
sai nên ta có
A
đúng và
B
sai.
Khi đó ta có bảng chân trị sau:
Mệnh đề
Đúng / Sai
A
: “Hôm nay trời không mưa”.
Sai
B
: “Tôi không ở nhà”.
Đúng.
Đáp án A: “Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi
không nhà” là
AB
Đúng
Đáp án B: “Nếu hôm nay tôi không nhà thì tri
không mưa” là
BA
Sai
Đáp án C: “Hôm nay trời mưa nhưng tôi không
nhà”.
Không phi mệnh đề kéo
theo
Đáp án D: “Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không
mưa”.
Không phi mệnh đề kéo
theo
.
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
:3 3
n
nn +
. B.
1 2 6 7
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
6 4 10 7
. D.
( )
2
2
:2x x x
.
Lời giải
Chọn D
Với
1n =
thì
3 3; 3 4
n
n= + =
nên đáp án A là đúng.
Ta mệnh đề
:"1 2"P
mệnh đề
:"6 7"Q
mệnh đề sai nên mệnh đề
PQ
hay
mệnh đề
1 2 6 7
là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng.
Ta mệnh đ
:"6 4"P
là mệnh đề sai và mệnh đề
:"10 7"Q
là mệnh đề đúng nên mệnh
đề
PQ
hay mệnh đề
6 4 10 7
là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng.
Với
1x =
thì
( )
2
29x −=
;
2
1x =
nên mệnh đề
( )
2
2
:2x x x
là mệnh đề sai.
Câu 45: t mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân 2 cnh bằng nhau” Q:
“Nếu 17 là s chn thì 25 là s chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Li gii
Chọn B
Mệnh đề
PQ
sai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng.
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
:3 3
n
nn +
. B.
1 2 6 7
.
C.
6 4 10 7
. D.
( )
2
2
:2x x x
.
Lời giải
Chọn D
Với
1n =
thì
3 3; 3 4
n
n= + =
nên đáp án A là đúng.
Ta có mệnh đề
:"1 2"P
và mệnh đề
:"6 7"Q
là mệnh đề sai nên mệnh đề
PQ
hay
mệnh đề
1 2 6 7
là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng.
Ta có mệnh đề
:"6 4"P
là mệnh đề sai và mệnh đề
:"10 7"Q
là mệnh đề đúng nên mệnh
đề
PQ
hay mệnh đề
6 4 10 7
là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng.
Với
1x =
thì
( )
2
29x −=
;
2
1x =
nên mệnh đề
( )
2
2
:2x x x
là mệnh đề sai.
Câu 47: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
PQ
B.
PQ
. C.
PQ
. D.
PQ
.
Lời giải
Chọn B
Câu 48: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
: 1 0xx + =
. B.
2
:0xx
. C.
2
:2 1 0xx
. D.
2
: 2 0xx =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22
0 1 1xx +
với
x
. Vậy loại A.
Ta có:
2
0x
với
x
. Vậy loại B.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
22
1 2 2
2 1 0
2 2 2
x x x
, mà
0xx =
. Vậy C đúng.
( )
2
2 0 2 loaixx = =
x
. Vây loại D.
Câu 49: Mnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
:2 2
x
xx +
. B.
:2 1
x
x +
là số nguyên tố”.
C.
*2
:1xx
là bội số của
3
”. D.
2
:3xx =
”.
Lời giải
Chọn A
Giả sử chọn , ta được:
1
23
(đúng).
Nhưng chọn
3x =
, ta được:
85
(sai).
Vậy
:2 2
x
xx +
.
Câu 50: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biu là mệnh đề đúng?
a) Số
2
là số nguyên tố.
b) Số
2018
31
chia hết cho
2
.
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho
28
thì chia hết cho
8
.
A.
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có “Số
2
là số nguyên tố” là mệnh đề đúng.
“Số
2018
31
chia hết cho
2
là mệnh đề đúng.
“Đường chéo của hình nh hành đường phân giác của c đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó” là mệnh đề sai.
“Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng” mệnh đề sai trường hợp đặc biệt
là hình vuông.
“Một số chia hết cho
28
thì chia hết cho
8
là mệnh đề sai, vì
28 28;28
không chia hết cho
8
.
Vậy có hai phát biểu là mệnh đề đúng.
Câu 51: Cho
P Q
là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
PQ
sai. B.
PQ
đúng. C.
QP
sai. D.
PQ
sai.
Lời giải
Chọn D
P Q
đúng suy ra
PQ
đúng.
Vậy mệnh đề sai là
D
.
Câu 52: S mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
( )
1
:I x x
x
.
( )
:2 0
n
II n
.
( )
2
: 9 0III x x =
.
( )
2
:5 10IV n n +
chia hết cho
5
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
1x =
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Li gii
Chn B
Ta có
( )
1
:I x x
x
là mệnh đề đúng vì
2x =
thỏa mãn.
Ta có
( )
:2 0
n
II n
là mệnh đề đúng vì theo tính chất lũy thừa.
Ta có
( )
2
: 9 0III x x =
là mệnh đề đúng vì
3x =
.
Ta có
( )
22
5 10 5 2nn+ = +
là số chia hết cho
5
mệnh đề
( )
IV
là mệnh đề đúng.
Câu 53: Cho
n
là s t nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
,1n n n +
là số chính phương. B.
( )
,1n n n +
là số lẻ”.
C.
( )( )
, 1 2n n n n + +
là số lẻ. D.
( )( )
, 1 2n n n n + +
chia hết cho 6.
Lời giải
Chọn D
+) với
( )
1 1 2n n n= + =
không phải số chính phương
A
sai.
+) với
( )
1 1 2n n n= + =
là số chẵn
B
sai.
+) đặt
( )( )
12P n n n= + +
TH1:
n
chẵn
P
chẵn
TH2:
n
lẻ
( )
1n+
chẵn
P
chẵn
Vậy
P
chẵn
n
C
sai.
+)
( )
( )
2*
6
3 **
P
P
P
( )
*
Ở trên ta đã chứng minh
P
luôn chẵn
2P
( )
**
3P
TH1:
3n
3P
TH2:
n
chia 3 dư 1
( )
23n+
3P
TH3:
n
chia 3 dư 2
( )
13n+
3P
Vậy
3P
n
6P
.
Câu 54: Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : 2018 0"x x x + +
.
A.
2
: 2018 0x x x + +
. B.
2
: 2018 0x x x + +
.
C.
2
: 2018 0x x x + +
. D.
2
: 2018 0x x x + +
.
Lời giải
Chn D
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2018 0"x x x + +
là mệnh đề
2
: 2018 0x x x + +
.
Câu 55: Mnh đề ph định ca mệnh đề: “
2018
là mt s chẵn” là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
2018
không là một số lẻ. B.
2018
không là một số chẵn.
C.
2018
là một số lẻ. D.
2018
không là một số chẵn.
Lời giải
Chọn D
Theo mệnh đề ph định.
Câu 56: Mnh đề nào sau đây là mệnh đề ph định ca mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động
vật không di chuyển”.
Câu 57: Mnh đề nào sau đây là mệnh đề ph định ca mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động
vật không di chuyển”.
Câu 58: Mnh đề ph định ca mệnh đề “2018 là số nguyên tố” là
A. 2018 không chia hết cho 9. B. 2018 không chia hết cho 18.
C. 2018 không phải là hợp số. D. 2018 không là số nguyên tố.
Chọn D
Phủ định của mệnh đề là “2018 không là số nguyên tố”.
Câu 59: Cho mệnh đ
2
:" , 1 2 "P x x x +
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
?
A.
2
:" , 1 2 "P x x x +
. B.
2
:" , 1 2 "P x x x +
.
C.
2
:" , 1 2 "P x x x +
. D.
2
:" , 1 2 "P x x x +
.
Lời giải
Chọn C
Câu 60: Cho mệnh đề
2
" , 3 0"x x x +
. Hi mệnh đề nào là ph định ca mệnh đề trên
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
2
" , 3 0"x x x +
. B.
2
" , 3 0"x x x +
.
C.
2
" , 3 0"x x x +
. D.
"
2
, 3 0"x x x +
.
Lời giải
Chọn C
Câu 61: Cho mệnh đề
"
Có mt hc sinh trong lp 11A không chp hành lut giao thông
"
. Mnh đề ph
định ca mệnh đề này là :
A. Không có học sinh nào trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 11A đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông.
Li gii
Chọn B
Câu 62: Cho mệnh đề
2
:" : 7 0"A x x x +
. Mệnh đề ph định ca
A
là:
A.
2
: 7 0x x x +
. B.
2
: 7 0x x x +
.
C.
2
: 7 0x x x +
. D.
2
: 7 0x x x +
.
Lời giải
Chn A
Câu 63: Cho mệnh đề:
2
" , 2 0"x x x +
. Mệnh đề ph định là:
A.
2
"" , 2 0x R x x +
B.
2
" , 2 0"x x x +
C.
2
" , 2 0"x x x +
D.
2
"" , 2 0x x x +
Lời giải
Chọn D
Câu 64: Cho mệnh đề:
2
" , 2 0"x x x +
. Mệnh đề ph định s là:
A.
2
" , 2 0"x x x +
. B.
2
" , 2 0"x x x +
.
C.
2
" , 2 0"x x x +
. D.
2
" , 2 0"x x x +
.
Li gii
Chn A
Ta có phủ định của mệnh đề ban đầu chính là:
2
" , 2 0"x x x +
.
Câu 65: Cho mệnh đề
:A
2
, 7 0x x x +
. Mệnh đề ph định ca
A
A.
2
, 7 0x x x +
. B.
2
, 7 0x x x +
.
C. Không tồn tại
2
: 7 0x x x +
. D.
2
, 7 0x x x +
.
Lời giải
Chọn D
Câu 66: t mệnh đề
2
:" : 2 0"P x x x +
. Mệnh đề ph định
P
ca
P
A.
2
" : 2 0"x x x +
. B.
2
" : 2 0"x x x +
.
C.
2
" : 2 0"x x x +
. D.
2
" : 2 0"x x x +
.
Li gii
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Chn D
Phủ định của mệnh đề
P
2
:" : 2 0"P x x x +
.
Câu 67: Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề : “
,2 1
n
nn +
A.
,2 1
n
nn +
. B.
,2 1
n
nn +
. C.
,2 1
n
nn +
. D.
,2 1
n
nn +
.
Lời giải
Chn A
Mệnh đề: “
( )
,x D P x
có mệnh đề phủ định là: “
( )
,x D P x
.
Nên mệnh đề : “
,2 1
n
nn +
“ có mệnh đề phủ định là: “
,2 1
n
nn +
”.
Câu 68: Cho mệnh đề
2
,0x x x
”. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề phủ định của mệnh đđã
cho?
A
2
,0x x x
. B.
2
,0x x x
. C.
2
,0x x x
. D.
2
,0x x x
.
Lời giải
Chọn C
2
,0x x x
là mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
,0x x x
.
Câu 69: Mnh đề nào sau đây có mệnh đề ph định sai?
A.
2
: 4 5 0x x x + + =
. B.
2
:x x x
.
C.
2
:3xx =
. D.
2
: 3 2 0x x x + =
.
Li gii
Chọn D
Ta có
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
=
+ =
=
mệnh đề
2
: 3 2 0x x x + =
là mệnh đề đúng
mệnh đề phủ định của nó là mệnh đề sai.
Câu 70: Cho mệnh đề
2
" , 3 2 0"x x x + +
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề trên là
A.
2
, 3 2 0x x x + +
. B.
2
, 3 2 0x x x + +
.
C.
2
, 3 2 0x x x + +
. D.
2
, 3 2 0x x x + +
.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của mệnh đề
( )
" , "x p x
là mệnh đề
( )
" , "x p x
.
Câu 71: Cho mnh đề:”Có mt hc sinh trong lp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề ph định
ca mệnh đề này là:
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”.
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”.
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”.
Lời giải
Chọn D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 72: Cho mệnh đề
2
:" , 1 2 "P x x x +
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
?
A.
2
:" , 1 2 "P x x x +
. B.
2
:" , 1 2 "P x x x +
.
C.
2
:" , 1 2 "P x x x +
. D.
2
:" , 1 2 "P x x x +
.
Li gii
Chọn C
Câu 73: Cho mệnh đề
2
:" : 7 0"A x x x +
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
A.
2
" : 7 0"x x x +
. B.
2
" : 7 0"x x x +
.
C.
2
" : 7 0"x x x +
. D.
2
" : 7 0"x x x +
.
Li gii
Chọn A
Câu 74: Cho t giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Chọn C
Câu 75: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
PQ
. B.
PQ
. C.
PQ
. D.
PQ
.
Li gii
Chọn B
Vì mệnh đề
PQ
ch sai khi P đúng, Q sai và đúng trong các trường hp còn li.
Câu 76: Cho
PQ
là mệnh đề đúng. Khẳng đinh nào sau đây sai?
A.
PQ
sai. B.
QP
sai. C.
PQ
sai. D.
PQ
đúng.
Lời giải
Chọn C
PQ
là mệnh đề đúng nên
,PQ
cùng đúng hoặc cùng sai
PQ
đúng.
Câu 77: Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì nó là hình bình hành có mt góc vuông.
B. Nếu t giác
ABCD
là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bng nhau.
C. Nếu t giác
ABCD
là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cnh bên bng nhau.
D. Nếu t giác
ABCD
là hình vuông thì nó là hình ch nht có hai cnh k bng nhau.
Li gii
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Chn C
Nếu tứ giác
ABCD
là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì nó không là hình bình hành. Nó
có thể là hình thang cân.
Câu 78: Cho mệnh đề
'' ''PQ
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
P
là điều kiện đủ để có Q. B.
P
là điều kin cần và đủ để có Q.
C. Nếu
P
thì Q. D.
P
là điều kin cần để có Q.
Lời giải
Chn C
Câu 79: Cho định “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích ca chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần và đủ để chúng có din tích bng nhau.
B. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kiện đủ đê chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần để din tích chúng bng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để din tích chúng bng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 80: Mnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu
ab
thì
22
ab
.
C. Nếu số nguyên chia hết cho
14
thì chia hết cho cả
7
2
.
D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta kiểm tra các phương án:
A. Mệnh đề đảo là: “Nếu
ab+
chia hết cho
c
thì
a
b
cùng chia hết cho
c
”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với
3, 5, 2a b c= = =
ta có
ab+
chia hết cho
c
nhưng
a
không chia hết cho
c
.
B. Mệnh đề đảo là: “Nếu
22
ab
thì
ab
”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với
6, 5ab= =
ta có
22
ab
nhưng
ab
.
C. Mệnh đđảo là: “Nếu số nguyên chia hết cho cả
7
2
thì chia hết cho
14
”. mệnh đ
đúng.
Do 7 và 2 là hai nguyên tố cùng nhau nên một số nguyên nào đó chia hết cho 7 và 2 thì nó cũng
chia hết cho 7.2, tức chia hết cho 14.
D. Mệnh đề đảo là: “Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau ”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, xét tam giác đều
ABC
có cnh
4
23
và tam giác
DEF
vuông
D
,
3, 2DE DF==
.
D thấy hai tam giác đã cho có diện tích bằng nhau nhưng rõ ràng chúng không bằng nhau.
Câu 81: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.
A. Nếu
xy=
thì
tx ty=
.
B. Nếu
xy
thì
33
xy
.
C. Nếu số nguyên
n
có tổng các chữ số bằng
9
thì số nguyên
n
chia hết cho
3
.
D. Nếu
xy
thì
22
xy
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Li gii
Chọn B
* A sai khi
0t =
.
* B đúng vì
( )
( )
3 3 2 2
0x y x y x xy y x y + +
.
* C sai ví dụ như
114n =
.
* D sai khi
2; 1xy= =
.
Câu 82: u “Tồn ti ít nht mt s thực có bình phương không dương” một mệnh đề. th viết li
mệnh đề đó như sau.
A.
2
:0xx
. B.
2
:0xx
. C.
2
:0xx =
. D.
2
:0xx
.
Li gii
Chn A
Ta có mệnh đề
2
:0xx
.
Câu 83: Mnh đề
( )
2
:" , 7 0"P x x x x + =
. Ph định ca mệnh đề
P
A.
2
, 7 0x x x +
. B.
2
, 7 0x x x +
.
C.
2
, 7 0x x x +
. D.
2
, 7 0x x x +
.
Li gii
Chọn D
Phủ định của mệnh đề
( )
2
:" , 7 0"P x x x x + =
2
: , 7 0P x x x +
.
Câu 84: Ph định ca mệnh đề
2
" :2 5 2 0"x Q x x + =
A.
2
" :2 5 2 0"x Q x x +
. B.
2
" :2 5 2 0"x Q x x +
.
C.
2
" : 2 5 2 0"x Q x x +
. D.
2
" : 2 5 2 0"x Q x x + =
.
Li gii
Chn C
Câu 85: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định “Với mọi số tự nhiên chia hết cho
5
thì
2
1n
2
1n +
đều không chia hết cho
5
A. Với mọi số tự nhiên
n
,
n
chia hết cho
5
điều kiện cần để
2
1n
2
1n +
đều không chia hết
cho
5
.
B. Với mọi số tự nhiên
n
, điều kiện cần để
n
chia hết cho
5
2
1n
2
1n +
đều không chia hết
cho
5
.
C. Với mọi số tự nhiên
n
, điều kiện cần để
2
1n
2
1n +
đều không chia hết cho
5
n
chia hết
cho
5
.
D. Với mọi số tự nhiên
n
,
n
chia hết cho
5
điều kiện cần đủ để
2
1n
2
1n +
đều không
chia hết cho
5
.
Lời giải
Chọn B
Với mọi số tự nhiên
n
, điều kiện cần để
n
chia hết cho
5
2
1n
2
1n +
đều không chia hết
cho
5
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 86: Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam
giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.
D. Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.

Mô tả nội dung:


ƠNG
I MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHƯ III
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. == Câu 1:
Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Một năm có 365 ngày.
B. Học lớp 10 thật vui.
C. Pleiku là thành phố của Gia Lai. D. 2 + 3 = 6 . Lời giải Chọn B
B.
Vì đây là một câu cảm thán, không phải là một khẳng định có tính đúng hoặc sai nên B không phải là mệnh đề. Câu 2: Mệnh đề chứa biến 2
P : ' x + 4x + 4 = 0" trở thành một mệnh đề đúng với. A. x = 2 − . B. x = 1 − .
C. x = 1.
D. x = 0 . Lời giải Chọn A Ta có x + x + =  (x + )2 2 4 4 0 2 = 0  x = 2 − Vậy x = 2 − . Câu 3:
Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Số 2018 là số chẵn.
(II) Hôm nay bạn có vui không?
(III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar.
(IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá! A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III). Câu 4: Cho các câu sau đây:
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2   9,86 ”. (III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Lời giải

Chọn C
Câu (I) là mệnh đề đúng.
Câu (II) là mệnh đề sai.
Câu (III) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu (IV) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. Câu 5:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Trời rét quá!
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á. c) 10 − 2 + 4 = 4.
d) Năm 2020 là năm nhuận. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề. Câu 6:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề? a) Trời nóng quá!
b) Việt Nam không nằm ở khu vực Đông Nam Á. c) 10 − 2 − 4 = 4.
d) Năm 2019 là năm nhuận. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề. Câu 7:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B.
Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập! Lời giải Chọn A
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng. Câu 8:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B.
Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!

Lời giải Chọn A
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng. Câu 9:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) 6x +1  3 . b) Phương trình 2
x + 3x −1 = 0 có nghiệm. c) x   ,5x 1.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá! A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C
Trong các câu trên có các câu là mệnh đề: Phương trình 2
x + 3x −1 = 0 có nghiệm. Năm 2018 là năm nhuận.
Có hai câu là mệnh đề chứa biến: 6x +1  3 ; x   ,5x 1.
Và một câu là câu cảm thán.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm việc riêng trong giờ học. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào? Lời giải Chọn C
Câu 11: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5 + 7 + 4 = 15 . d) x  3 . A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Câu a) không phải là mệnh đề.
Câu d) là mệnh đề chứa biến.
Câu 12: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Hãy đi nhanh lên!.
B.
Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
C.
Nam ăn cơm chưa?. D. Buồn ngủ quá! Lời giải Chọn B
Đáp án B đúng vì nó là câu khẳng định có tính đúng sai.


Câu 13: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 9 là số nguyên tố.
B.
18 là số chẵn. C. ( 2
x + x) 3 , x  .
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Lời giải Chọn C
Đáp án A là mệnh đề sai.
Đáp án B là mệnh đề đúng.
Đáp án D là mệnh đề đúng.
Đáp án C ta có với x = 0 ta được mệnh đề đúng là 0 3 .
Ta có với x = 1 ta được mệnh đề sai là 2 3 .
Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến.
Câu 14: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.  có phải là một số vô tỷ không? B. 2 + 2 = 5 . 4
C. 2 là một số hữu tỷ. D. = 2 2 Lời giải Chọn A
Câu trong đáp án A không phải là mệnh đề. Vì đó là câu hỏi nên không biết tính đúng sai.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không? 3/ 10 2 −1chia hết cho 11. 4/ 2763 là hợp số. 5/ 2
x − 3x + 2 = 0 . A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C
Có 3 câu là mệnh đề vì có tính đúng hoặc sai.
Câu 2 là câu hỏi. Câu 5 là mệnh đề chứa biến.
Câu 16: Cho mệnh đề chứa biến P ( x) 2
:"5  x  11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2). C. P (7) . D. P (5) . Lời giải Chọn A
P (3) :"5  9 11" là mệnh đề đúng.
Câu 17: Cho S là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6 ”. Một
giá trị của n để khẳng định S sai là:


zalo Nhắn tin Zalo