Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7

3 2 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 7
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo
A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
C. tỉ lệ với căn bậc hai độ biến dạng của lò xo.
D. tỉ lệ bậc hai với độ biến dạng của lò xo.
Câu 2. Lò xo có l đô ̣ cứng k và lò xo l có đô ̣ cứng k . Nếu ghép song song hai lò xo la ̣i với nhau thì 1 1 2 2
được mô ̣t lò xo mới có đô ̣ cứng k là A. k k k k 1 2 k  .
B. k  k  k . C. 1 2 k  . D. k  k  k . k  k 1 2 k k 1 2 1 2 1 2
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về một vật có tính đàn hồi? Lực đàn hồi
A. xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. luôn là lực kéo.
C. tỉ lệ với độ biến dạng.
D. ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 4. Một vật tác dụng một lực vào một lò xo có đầu cố định và làm lò xo biến dạng. Điều nào dưới đây
không đúng?
A. Độ đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lò xo.
B. Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng.
C. Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng.
D. Khi vật ngừng tác dụng lên lò xo thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi.
Câu 5. Hình bên mô tả đồ thị lực tác dụng - độ biến dạng của một vật rắn. Giới
hạn đàn hồi của vật là điểm nào trên đồ thị? A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 6. Trong các trường hợp sau:
(I): Cột chịu lực trong tòa nhà.
(II): Cánh cung khi kéo dây cung.
(III): Dây treo đèn trên trần nhà.
(IV): Ghế đệm khi có người ngồi.
Trường hợp nào ở trên là biến dạng kéo? A. I, II, III. B. II, III. C. II, III, IV. D. I, III.
Câu 7. Hình dưới mô tả đồ thị biểu diễn độ biến dạng của ba lò xo A, B, C theo lực
tác dụng. Lò xo nào có độ cứng lớn nhất? A. Lò xo A B. Lò xo B. C. Lò xo C.
D. 3 lò xo có độ cứng bằng nhau.
Câu 8. Treo lần lượt các vật A và B có khối lượng là mA và mB vào cùng một lò xo
đang treo thẳng đứng như hình. Ta có thể nhận xét gì về khối lượng của hai vật này? A. mA > mB. B. mA < mB. C. mA = mB. D. mA ≠ mB.
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 9 và câu 10: Một lò xo có độ cứng 40 N/m , một đầu treo vào điểm cố
định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ra đoạn 10cm . Lấy 2 g  10 m/s .
Câu 9. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng A. 2 N. B. 4 N. C. 3 N. D. 5 N.
Câu 10. Khối lượng của vật là A. 0, 4 kg . B. 40 kg . C. 2,5 kg . D. 0, 025 kg . Hướng dẫn giải k |  |
P  F  mg  k |  | m   0,4kg g
Câu 11. Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5 N thì lò xo dãn 8 cm. Độ cứng của lò xo là A. 1,5 N/m. B. 120 N/m. C. 62,5 N/m. D. 15 N/m. Hướng dẫn giải F 5 dh k    62,5 N / m | l  | 0, 08
Câu 12. Hai người cầm hai đầu của một lực kế lò xo và kéo ngược chiều những lực bằng nhau, tổng độ lớn
hai lực kéo là 100 N. Lực kế chỉ giá trị là A. 50 N. B. 100 N. C. 0 N. D. 25 N.
Câu 13. Áp lực là lực ép có phương
A. trùng với mặt bị ép.
B. tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
C. song song với nặt bị ép.
D. vuông góc với mặt bị ép. Hướng dẫn giải
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Câu 14. Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau?
A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau.
B. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau.
C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao. Hướng dẫn giải
Tiết diện các bình thông nhau có thể bằng hoặc khác nhau.
Câu 15. Trong một bình chứa chất lỏng (hình vẽ), áp suất tại điểm nào lớn nhất? Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất? I H K R
A. Áp suất tại H lớn nhất, áp suất tại R nhỏ nhất.
B. Áp suất tại K lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất.
C. Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất.
D. Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại I nhỏ nhất. Hướng dẫn giải
R xa mặt thoáng nhất nên hR lớn nhất  áp suất tại R lớn nhất
H gần mặt thoáng nhất nên hH nhỏ nhất  áp suất tại H nhỏ nhất.
Câu 16. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau
A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
B. Đơn vị của áp suất là N/m2.
C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép.
D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực. Hướng dẫn giải
Áp suất là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của áp lực lên diện tích bị ép
Câu 17. Chọn câu sai.
A. Khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng lớn.
B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Độ chênh lệch áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc áp suất khí quyển ở mặt thoáng.
D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp nơi. Hướng dẫn giải p  p  g
 h  áp suất của chất lỏng phụ thuộc vào khối lượng riêng. a
Câu 18. Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi thế nào nếu cục nước đá tan hết A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. Không xác định được. Hướng dẫn giải
Mực nước trong bình không đổi khi cục nước đá tan hết.
Câu 19. Một bình chất lỏng như hình. Áp suất tại điểm nào là nhỏ nhất ? D C B A A. Tại A. B. Tại B. C. Tại D. D. Tại C. Hướng dẫn giải
D gần mặt thoáng nhất nên hD nhỏ nhất  áp suất tại D nhỏ nhất.
Câu 20. Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ A. 00C. B. 1000C. C. 40C. D. 200C. Hướng dẫn giải
Khi tăng nhiệt độ từ 00C đến 40C thì nước co lại chứ không nở ra (V giảm). Chỉ khi nhiệt độ tăng từ 40C
trở lên nước mới nở ra (V tăng). Vì vậy, ở 40C nước có khối lượng riêng lớn nhất và ở thể lỏng.
Câu 21. Độ lớn của áp lực của một vật rắn phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật và thể tích của vật.
B. diện tích bề mặt tiếp xúc, nhiệt độ của vật.


zalo Nhắn tin Zalo