ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW A. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning annoying (adj.) /əˈnɔɪ ŋ ɪ / gây khó ch u, phi ị ền ph c ứ annoyed (adj.) /əˈnɔ d ɪ / khó ch u ị boring (adj.) /ˈbɔ r ː ŋ ɪ / chán ngắt, t nh ẻ ạt bored (adj.) /bɔ d ː cảm thấy nhàm chán dedicated (adj.) /ˈded ke ɪ t ɪ d ɪ / tận t y ụ hopeless (adj.) /ˈh pl əʊ əs/ vô v ng ọ hopeful (adj.) /ˈh pfl əʊ /
lạc quan, tràn đầy hi v ng ọ helpless (adj.) /ˈhelpləs/ bất l c ự helpful (adj.) /ˈhelpfl/ h u ữ ích, nhi t ệ tình meaningless (adj.) /ˈmi n ː ɪŋləs/ vô nghĩa meaningful (adj) /ˈmi n ː ɪŋfl/ có ý nghĩa charity (n. phr.) /ˈtʃærəti tổ ch c ứ t t ừ hi n ệ organization ɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ charity work (n. phr) /ˈtʃærəti w k ɜː / công vi c ệ từ thi n ệ community (n.) /kəˈmju n ː əti/ c ng ộ đ ng ồ develop (n.) /dɪ ve ˈ ləp/ phát tri n ể development (n.) /dɪ ve ˈ l pm ə nt ə / s phá ự t tri n ể disadvantaged (adj) /ˌd s ɪ ədˈvɑ nt ː d ɪ ʒd/
thiệt thòi, có hoàn cảnh khó khăn donate (v.) /dəʊ ne ˈ t ɪ / quyên góp ng h ủ ộ donation (n.) /dəʊ ne ˈ ɪʃn/ s quyê ự
n góp, khoản tiền quyên góp donor (n.) /ˈd n əʊ ə(r)/ nhà tài tr , ợ ngư i ờ ng h ủ ộ handicapped (adj) /ˈhænd kæpt ɪ / khuyết tật low-income (adj.) /ləʊ nk ˈɪ ʌm/ thu nhập thấp needy (adj.) /ˈni di ː / túng thi u, nghè ế o priority (n.) /praɪˈɒr t ə i/ u ư tiên volunteer (n.) /vɒl n ə tˈɪ (r) ə / tình nguy n vi ệ ên volunteer (v.) /vɒl n ə tˈɪ (r) ə / tình nguy n ệ volunteer work (n. phr) /vɒl n ə tˈɪə w k ɜː / công vi c ệ tình nguy n ệ advertisement (n.) /ədˈv t ɜː s ɪ mənt/ quảng cáo application (n.) /æplɪ ke ˈ ɪʃn/ s xi ự n vi c ệ , ng t ứ uyển benefit (n.) /ˈben f ɪ t ɪ / l i ợ ích childless people (n. phr) /ˈtʃa l ɪ dləs ˈpi pl ː / nh ng ữ ngư i ờ không có con concerned (adj.) /k n ə s ˈ nd ɜː / quan tâm, lo lắng direct the traffic (v.) /daɪ re ˈ kt ðə ˈtræf k ɪ / hư ng ớ dẫn giao thông experience (n.) / k ɪ ˈspɪ ri ə ns ə / kinh nghi m ệ facility (n.) /f s əˈ l ɪ əti cơ s v ở ật chất, trang thi t ế bị interact (v.) / nt ɪ ərˈækt/ tư ng ơ tác, ti p xúc ế job market (n. phr) /dʒɒb ˈmɑ k ː t ɪ / thị trư ng ờ lao đ ng ộ vi c ệ làm martyr (n.) /ˈmɑ t ː ə(r)/ liệt sĩ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) narrow-minded (adj.) /ˈnærəʊ ˈma nd ɪ d ɪ / h p hòi ẹ , nh nhe ỏ n non-profit (adj.) /nɒn pr ˈ ɒf t ɪ / phi l i ợ nhuận passionate (adj) /ˈpæʃənət/ đam mê, n ng ồ nhi t ệ position (n.) /pəˈzɪʃn/ vị trí reference (n.) /ˈrefr ns ə / thư gi i ớ thi u ệ remote area (n. phr) /rɪ m ˈ t əʊ ˈe ri ə ə/ vùng sâu vùng xa running water (n. phr) /ˈrʌn ŋ ɪ ˈwɔ t ː ə(r)/ nư c ớ máy rural area (n. phr) /ˈrʊərəl/ˈeəriə/ vùng nông thôn urgent (adj.) / d ˈɜː ʒənt/ cấp bách, khẩn cấp widen roads (v) / w ˈ a dn ɪ r dz əʊ / mở r ng đ ộ ư ng ờ xá B. GRAMMAR
I. PAST SIMPLE & PAST CONTINUOUS Thì Quá khứ đ n và ơ thì Quá kh t ứ i p di ế n ễ 1. Dạng th c ứ c a ủ đ n ộ g từ
a. Thì Quá khứ đ n ơ Đ n ộ g t to b ừ e S + was / were + ... Trong đó: • was đi v i ớ các ch ng ủ ữ s í
ố t: I, He, She, It, ... • were đi v i
ớ : You, We, They, và các chủ ng s ữ nhi ố ều khác. Đ n ộ g t th ừ ư n ờ g S + V (past simple) + ... Trong đó:
• Thêm "ed" nếu đó là đ ng t ộ ừ có quy tắc.
• Không thêm "ed" mà bi n đ ế i ổ khác n u l ế à đ ng t ộ ừ bất quy t c ắ .
MỘT SỐ ĐỘNG T B Ừ T Ấ QUY T C T Ắ HƯ N Ờ G G P Ặ become → became go → went ring → rang bring → brought have → had see → saw buy → bought make → made teach → taught do → did meet → met wear → wore read → read write → wrote get → got
Ex: He visited some palaces. Cậu ấy đã đi thăm m t ộ s l ố âu đài. Đ ng t ộ ừ visit đư c ợ thêm đu i
ổ ed thành visited - d ng quá ạ kh đ ứ n c ơ a ủ đ ng t ộ vi ừ sit. It began to rain. Tr i
ờ đã bắt đầu m a. ư Trong ví d nà ụ y, đ ng ộ t be ừ gin bi n đ ế i
ổ thành began vì đây là đ ng t ộ b ừ t ấ quy t c ắ . 2. Thì Quá khứ ti p ế di n ễ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S + was / were + V-ing + … Trong đó: + was đi v i ớ các chủ ng s ữ í
ố t: I, He, She, It, ... + were đi v i
ớ : You, We, They, và các ch ng ủ ữ s nhi ố ều khác.
Ex: Andy was staying in Paris. Andy đang P ở aris. →Đ ng ộ t
ừ stay chia thành was staying tư ng ơ ng v ứ i ớ chủ ng s ữ í ố t là Andy. We were walking in the park.
Chúng tôi đang đi bộ trong công viên. →Đ ng ộ t
ừ walk chia thành were walking tư ng ơ ng v ứ i ớ chủ ng s ữ nhi ố ều là We. II. KHÁC BI T
Ệ TRONG CÁC CÁCH S D Ử N Ụ G 1. Khác bi t ệ 1 • Thì quá kh đ ứ n dùng đ ơ di ể n t ễ ả m t ộ hành đ ng ộ đã hoàn thành tại m t ộ th i ờ đi m ể trong quá kh . ứ • Thì quá kh t ứ i p di ế n nh ễ ấn mạnh s vi ự c ệ đang xảy ra tại m t ộ th i ờ đi m ể trong quá kh . ứ
Ex: I did my homework at 4 p.m. yesterday. T đã l ớ
àm xong bài tập lúc 4h chi u ề hôm qua. - s v ự i c
ệ đã hoàn thành vào 4h chi u qua. ề
I was doing my homework at 4 p.m. yesterday. T đang l ớ
àm bài tập vào lúc 4h chi u
ề qua. -vẫn đang di n r ễ a, ch a
ư hoàn thành vào 4h chi u ề qua.
My parents got up at 5.30 a.m. yesterday. Sáng hôm qua b m ố t
ẹ ớ dậy lúc 5h30.
My sister and I were sleeping at 5.30 yesterday. Chị t v ớ à t v ớ ẫn đang ng l ủ úc 5.30 sáng qua. 2. Khác bi t ệ 2 • Thì quá khứ đ n: ơ di n ễ tả m t ộ chu i ỗ các hành đ ng ộ trong quá kh , ứ hành đ ng ộ này x y ả ra sau hành đ ng ộ khác. Thư ng ờ dùng k t ế h p v ợ i ớ các t n ừ i ố nh
ư and hay then. • Thì quá kh ứ ti p ế di n: ễ di n t ễ ả các hành đ ng ộ xảy ra song song đ ng ồ th i ờ . Thư ng ờ s ử d ng ụ liên t ừ while, có nghĩa là trong khi.
Ex: She came home, opened the window and turned on the TV. Cô ấy về nhà, m c ở a ử s v
ổ à bật tivi. - m t ộ chu i ỗ các hành đ ng di ộ n r ễ a l n l ầ ư t ợ .
She was watching TV while her husband was cooking.
Cô ấy đang xem tivi trong khi ch ng c ồ ô y ấ đang n u c ấ m ơ . - 2 hành đ ng x ộ y ả ra cùng lúc
She came in the room and then looked around for a seat.
Cô ấy vào phòng và sau đó tìm m t ộ gh đ ế ng ể i ồ .
He was playing a mobile game while the teacher was speaking. Cậu ấy đang ch i ơ game trên đi n t ệ hoại di đ ng t ộ
rong khi cô giáo đang gi ng bài ả . III. K T
Ế HỢP THÌ QUÁ KHỨ Đ N Ơ VÀ QUÁ KHỨ TI P Ế DI N Ễ Kết h p ợ thì quá khứ đ n ơ và quá khứ ti p ế di n, ễ sử d ng
ụ when hoặc while để di n ễ tả m t ộ hành đ ng ộ
đang xảy ra thì hành đ ng khá ộ c xen vào. • Thì quá khứ ti p ế di n ễ đư c ợ dùng đ ể di n ễ t ả hành đ ng ộ đang xảy ra, thư ng ờ là dài h n, ơ lâu h n ơ và đư c ợ đi v i
ớ while hoặc when. • Thì quá kh đ ứ n di ơ n t ễ ả hành đ ng ộ xen vào và c h đi ỉ v i ớ whe n . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) LƯU Ý:
• Khi When hoặc While đ ng đ ứ
ầu câu thì cần có dấu phẩy ngăn cách 2 m nh đ ệ . ề
• Khi when hoặc while đ ng gi ứ a ữ 2 m nh đ ệ t ề hì không c n d ầ u ph ấ y ẩ .
• Không dùng when và while trong cùng m t ộ câu.
Ex: When the phone rang, we were having dinner. Khi đi n t
ệ hoại kêu, chúng tôi đang ăn t i ố .
Trong ví dụ trên, the phone rang là vi c
ệ xen vào nên chia ở quá khứ đ n ơ và đi v i
ớ When, còn we were
having dinner là việc đang xảy ra nên chia t
ở hì quá khứ tiếp diễn.
Câu trên cũng có thể viết thành:
The phone rang while we were having dinner. Đi n t
ệ hoại kêu trong khi chúng tôi đang ăn t i ố .
Trong câu này, we were having dinner chia ở thì quá kh ứ ti p ế di n, ễ đi v i
ớ while. Liên từ while đ ng ứ ở gi a ữ
câu nên không cần dấu phẩy.
When the teacher asked me a question, I wasn't listening. Khi cô giáo h i
ỏ tôi, tôi đang không chú ý l ng nghe ắ .
We arrived at school while it was raining. (We arrived at school when it was raining.) Chúng tôi đ n t ế rư ng t ờ rong khi tr i ờ đang m a. ư M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài tập Unit 4: For a better community Tiếng Anh 10 - Bùi Văn Vinh
291
146 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ bài tập Tiếng Anh lớp 10 biên soạn bởi GV Bùi Văn Vinh mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(291 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
Word Type Pronunciation Meaning
annoying (adj.) / n ŋəˈ ɔɪɪ / gây khó ch u, phi n ph cị ề ứ
annoyed (adj.) / n dəˈ ɔɪ / khó ch uị
boring (adj.) / b r ŋˈ ɔː ɪ / chán ng t, t nh tắ ẻ ạ
bored (adj.) /b dɔː c m th y nhàm chánả ấ
dedicated (adj.) / ded ke t dˈ ɪ ɪ ɪ / t n t yậ ụ
hopeless (adj.) / h pl sˈ əʊ ə / vô v ngọ
hopeful (adj.) / h pflˈ əʊ / l c quan, tràn đ y hi v ngạ ầ ọ
helpless (adj.) / helpl sˈ ə / b t l cấ ự
helpful (adj.) / helpflˈ / h u ích, nhi t tìnhữ ệ
meaningless (adj.) / mi n ŋl sˈ ː ɪ ə / vô nghĩa
meaningful (adj) / mi n ŋflˈ ː ɪ / có ý nghĩa
charity
organization
(n. phr.) / t ær tiˈ ʃ ə
na ze nɔːɡə ɪˈ ɪʃ /
t ch c t thi nổ ứ ừ ệ
charity work (n. phr) / t ær tiˈ ʃ ə w kɜː / công vi c t thi nệ ừ ệ
community (n.) /k mju n tiəˈ ː ə / c ng đ ngộ ồ
develop (n.) /d vel pɪˈ ə / phát tri nể
development (n.) /d vel pm ntɪˈ ə ə / s phát tri nự ể
disadvantaged (adj) / d s d v nt d dˌ ɪ ə ˈ ɑː ɪ ʒ / thi t thòi, có hoàn c nh khó khănệ ả
donate (v.) /d ne təʊˈ ɪ / quyên góp ng hủ ộ
donation (n.) /d ne nəʊˈ ɪʃ / s quyên góp, kho n ti n quyên gópự ả ề
donor (n.) / d n (r)ˈ əʊ ə / nhà tài tr , ng i ng hợ ườ ủ ộ
handicapped (adj) / hænd kæptˈ ɪ / khuy t t tế ậ
low-income (adj.) /l nk məʊˈɪ ʌ / thu nh p th pậ ấ
needy (adj.) / ni diˈ ː / túng thi u, nghèoế
priority (n.) /pra r tiɪˈɒ ə / u tiênư
volunteer (n.) /v l n t (r)ɒ ə ˈ ɪə / tình nguy n viênệ
volunteer (v.) /v l n t (r)ɒ ə ˈ ɪə / tình nguy nệ
volunteer work (n. phr) /v l n tɒ ə ˈ ɪə w kɜː / công vi c tình nguy nệ ệ
advertisement (n.) / d v t sm ntə ˈ ɜː ɪ ə / qu ng cáoả
application (n.) /æpl ke nɪˈ ɪʃ / s xin vi c, ng tuy nự ệ ứ ể
benefit (n.) / ben f tˈ ɪ ɪ / l i íchợ
childless people (n. phr) / t a ldl sˈ ʃ ɪ ə pi plˈ ː / nh ng ng i không có conữ ườ
concerned (adj.) /k n s ndə ˈ ɜː / quan tâm, lo l ng ắ
direct the traffic (v.) /da rektɪˈ ðə træf kˈ ɪ / h ng d n giao thôngướ ẫ
experience (n.) / k sp ri nsɪ ˈ ɪə ə / kinh nghi mệ
facility (n.) /f s l tiəˈ ɪ ə c s v t ch t, trang thi t bơ ở ậ ấ ế ị
interact (v.) / nt r æktɪ ə ˈ / t ng tác, ti p xúcươ ế
job market (n. phr) /d bʒɒ m k tˈ ɑː ɪ / th tr ng lao đ ng vi c làmị ườ ộ ệ
martyr (n.) / m t (r)ˈ ɑː ə / li t sĩệ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85

Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
narrow-minded (adj.) / nær ma nd dˈ əʊ ˈ ɪ ɪ / h p hòi, nh nhenẹ ỏ
non-profit (adj.) /n n pr f tɒ ˈ ɒ ɪ / phi l i nhu nợ ậ
passionate (adj) / pæ n tˈ ʃə ə / đam mê, n ng nhi tồ ệ
position (n.) /p z nəˈ ɪʃ / v trí ị
reference (n.) / refr nsˈ ə / th gi i thi uư ớ ệ
remote area (n. phr) /r m tɪˈ əʊ e riˈ ə ə/ vùng sâu vùng xa
running water (n. phr) / r n ŋ w t (r)ˈ ʌ ɪ ˈ ɔː ə / n c máyướ
rural area (n. phr) / r r lˈ ʊə ə / e riˈ ə ə/ vùng nông thôn
urgent (adj.) / d ntˈɜː ʒə / c p bách, kh n c pấ ẩ ấ
widen roads (v) / wa dnˈ ɪ r dzəʊ / m r ng đ ng xáở ộ ườ
B. GRAMMAR
I. PAST SIMPLE & PAST CONTINUOUS
Thì Quá kh đ n và thì Quá kh ti p di nứ ơ ứ ế ễ
1. D ng th c c a đ ng tạ ứ ủ ộ ừ
a. Thì Quá kh đ nứ ơ
Đ ng t to beộ ừ
S + was / were + ...
Trong đó:
• was đi v i các ch ng s ít: ớ ủ ữ ố I, He, She, It, ...
• were đi v i: ớ You, We, They, và các ch ng s nhi u khác.ủ ữ ố ề
Đ ng t th ngộ ừ ườ
S + V (past simple) + ...
Trong đó:
• Thêm "ed" n u đó là đ ng t có quy t c. ế ộ ừ ắ
• Không thêm "ed" mà bi n đ i khác n u là đ ng t b t quy t c.ế ổ ế ộ ừ ấ ắ
M T S Đ NG T B T QUY T C TH NG G PỘ Ố Ộ Ừ Ấ Ắ ƯỜ Ặ
become → became go → went ring → rang
bring → brought have → had see → saw
buy → bought make → made teach → taught
do → did meet → met wear → wore
read → read write → wrote get → got
Ex: He visited some palaces. C u y đã đi thăm m t s lâu đài.ậ ấ ộ ố
Đ ng t visit đ c thêm đu i ed thành visited - d ng quá kh đ n c a đ ng t visit.ộ ừ ượ ổ ạ ứ ơ ủ ộ ừ
It began to rain. Tr i đã b t đ u m a. ờ ắ ầ ư
Trong ví d này, đ ng t begin bi n đ i thành began vì đây là đ ng t b t quy t c.ụ ộ ừ ế ổ ộ ừ ấ ắ
2. Thì Quá kh ti p di nứ ế ễ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85

Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S + was / were + V-ing + …
Trong đó:
+ was đi v i các ch ng s ít: ớ ủ ữ ố I, He, She, It, ...
+ were đi v i: ớ You, We, They, và các ch ng s nhi u khác. ủ ữ ố ề
Ex: Andy was staying in Paris.
Andy đang Paris.ở
→Đ ng t ộ ừ stay chia thành was staying t ng ng v i ch ng s ít là ươ ứ ớ ủ ữ ố Andy.
We were walking in the park.
Chúng tôi đang đi b trong công viên.ộ
→Đ ng t ộ ừ walk chia thành were walking t ng ng v i ch ng s nhi u là ươ ứ ớ ủ ữ ố ề We.
II. KHÁC BI T TRONG CÁC CÁCH S D NG Ệ Ử Ụ
1. Khác bi t 1 ệ
• Thì quá kh đ n dùng đ di n t m t hành đ ng ứ ơ ể ễ ả ộ ộ đã hoàn thành t i m t th i đi m trong quá kh . ạ ộ ờ ể ứ
• Thì quá kh ti p di n nh n m nh s vi c ứ ế ễ ấ ạ ự ệ đang x y raả t i m t th i đi m trong quá kh . ạ ộ ờ ể ứ
Ex: I did my homework at 4 p.m. yesterday.
T đã làm xong bài t p lúc 4h chi u hôm qua. - s vi c đã hoàn thành vào 4h chi u qua. ớ ậ ề ự ệ ề
I was doing my homework at 4 p.m. yesterday.
T đang làm bài t p vào lúc 4h chi u qua. -v n đang di n ra, ch a hoàn thành vào 4h chi u qua.ớ ậ ề ẫ ễ ư ề
My parents got up at 5.30 a.m. yesterday.
Sáng hôm qua b m t d y lúc 5h30. ố ẹ ớ ậ
My sister and I were sleeping at 5.30 yesterday.
Ch t và t v n đang ng lúc 5.30 sáng qua.ị ớ ớ ẫ ủ
2. Khác bi t 2 ệ
• Thì quá kh đ n: di n t m t chu i các hành đ ng trong quá kh , hành đ ng này x y ra sau hành đ ngứ ơ ễ ả ộ ỗ ộ ứ ộ ả ộ
khác. Th ng dùng k t h p v i các t n i nh ườ ế ợ ớ ừ ố ư and hay then.
• Thì quá kh ti p di n: di n t ứ ế ễ ễ ả các hành đ ng x y ra song song đ ng th iộ ả ồ ờ . Th ng s d ng liên t ườ ử ụ ừ while,
có nghĩa là trong khi.
Ex: She came home, opened the window and turned on the TV.
Cô y v nhà, m c a s và b t tivi. - m t chu i các hành đ ng di n ra l n l t. ấ ề ở ử ổ ậ ộ ỗ ộ ễ ầ ượ
She was watching TV while her husband was cooking.
Cô y đang xem tivi trong khi ch ng cô y đang n u c m. - 2 hành đ ng x y ra cùng lúc ấ ồ ấ ấ ơ ộ ả
She came in the room and then looked around for a seat.
Cô y vào phòng và sau đó tìm m t gh đ ng i. ấ ộ ế ể ồ
He was playing a mobile game while the teacher was speaking.
C u y đang ch i game trên đi n tho i di đ ng trong khi cô giáo đang gi ng bài.ậ ấ ơ ệ ạ ộ ả
III. K T H P THÌ QUÁ KH Đ N VÀ QUÁ KH TI P DI NẾ Ợ Ứ Ơ Ứ Ế Ễ
K t h p thì quá kh đ n và quá kh ti p di n, s d ng ế ợ ứ ơ ứ ế ễ ử ụ when ho c ặ while đ di n t m t hành đ ngể ễ ả ộ ộ
đang x y ra thì hành đ ng khác xen vào.ả ộ
• Thì quá kh ti p di n đ c dùng đ di n t hành đ ng ứ ế ễ ượ ể ễ ả ộ đang x y ra, th ng là dài h n, lâu h nả ườ ơ ơ và đ cượ
đi v i ớ while ho c ặ when.
• Thì quá kh đ n di n t hành đ ng ứ ơ ễ ả ộ xen vào và ch đi v i ỉ ớ when .
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85

Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
L U Ý: Ư
• Khi When ho c While đ ng đ u câu thì c n có d u ph y ngăn cách 2 m nh đ .ặ ứ ầ ầ ấ ẩ ệ ề
• Khi when ho c while đ ng gi a 2 m nh đ thì không c n d u ph y. ặ ứ ữ ệ ề ầ ấ ẩ
• Không dùng when và while trong cùng m t câu. ộ
Ex: When the phone rang, we were having dinner.
Khi đi n tho i kêu, chúng tôi đang ăn t i.ệ ạ ố
Trong ví d trên, ụ the phone rang là vi c xen vào nên chia quá kh đ n và đi v i ệ ở ứ ơ ớ When, còn we were
having dinner là vi c đang x y ra nên chia thì quá kh ti p di n.ệ ả ở ứ ế ễ
Câu trên cũng có th vi t thành: ể ế
The phone rang while we were having dinner.
Đi n tho i kêu trong khi chúng tôi đang ăn t i.ệ ạ ố
Trong câu này, we were having dinner chia thì quá kh ti p di n, đi v i ở ứ ế ễ ớ while. Liên t ừ while đ ng gi aứ ở ữ
câu nên không c n d u ph y.ầ ấ ẩ
When the teacher asked me a question, I wasn't listening.
Khi cô giáo h i tôi, tôi đang không chú ý l ng nghe. ỏ ắ
We arrived at school while it was raining. (We arrived at school when it was raining.)
Chúng tôi đ n tr ng trong khi tr i đang m a.ế ườ ờ ư
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85

Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
PART 2: EXERCISES
A. PHONETICS
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others'.
1. A. disadvantaged B. handicapped C. bored D. annoyed
2. A. donation B. priority C. hopeless D. low-income
3. A. development B. dedicated C. devoted D. describe
4. A. development B. improvement C. documentary D. environment
5. A. organisation B. disadvantaged C. meaningless D. obvious
II. Choose the word that has the underlined partpronounced differently from the others'.
1. A. rural B. surprise C. successful D. volunteer
2. A. application B. benefit C. non-profit D. narrow-minded
3. A. reference B. remote C. reaction D. creation
4. A. area B. market C. martyr D. archaeology
5. A. development B. demonstrate C. dedicated D. delicate
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the options that best fit the blanks.
1. Your music is very _______. Can't you just stop it?
A. annoying B. interesting C. annoyed D. bored
2. If you can do something to help others, you will find your life _______.
A. meaningful B. meaningless C. helpless D. interested
3. Some of the students were _______ at English, so volunteer teachers had to try very hard.
A. hopeless B. hopeful C. endless D. excited
4. She wishes she could do some ________ work this summer.
A. voluntarily B. volunteerism C. volunteer D. volunteering
5. Life is sometimes very harsh for _______ families in big cities.
A. lowly-income B. low-income C. highly-income D. high-income
6. The local government provides financial support to the children of _______ parents.
A. needful B. needed C. need-blind D. needy
7. This charity provides financial support and mental comfort to _______ children.
A. advantaged B. disadvantaged C. advantageous D. disadvantageous
8. You can _______ books, clothes, medicine and money to this charity.
A. donor B. donate C. devote D. dedicate
II. Fill the blanks with the correct forms of the words given: prioritize, meaning, hope, dedication,
boredom, donate
1. He is a _________ person. I don't want to talk to him.
2. Her story is nonsense. It seems ________ to me.
3. Quality education should be a top _________ in developing countries.
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85