Bài tập Unit 5: Inventions Tiếng Anh 10 - Bùi Văn Vinh

274 137 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Tiếng Anh 10 có đáp án - GV Bùi Văn Vinh

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    642 321 lượt tải
    Miễn phí
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ bài tập Tiếng Anh lớp 10 biên soạn bởi GV Bùi Văn Vinh mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(274 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Tài liệu bộ mới nhất

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Unit 5. INVENTIONS
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
I. VOCABULARY
Word Type Pronunciation Meaning
3-D printer (n. phr.) /θriː di: pr nt rˈ ɪ ə / máy in 3D
bulky (adj.) / b lkiˈ ʌ / c ng k nh
collapse (v.) /k læpsəˈ / s p đ , h ng
correction pen (n.) /k rek nəˈ ʃ pen/ bút xóa
device (n.) /d va sɪˈ ɪ / thi t bế
digital camera (n. phr.) / d d tl kæm rˈ ɪ ʒɪ ˈ ə ə/ máy nh kĩ thu t s
drawback (n.) / dr bækˈ ɔː / khuy t đi mế
earbuds (n.) / b dzˈɪə ʌ / tai nghe nh có th nhét vào tai
e-book reader (n. phr) / i b kˈ ː ʊ ri dˈ ː ə/ thi t b đ c sách đi n tế
economical (adj.) / k n m klə əˈ ɒ ɪ / ti t ki m, đáng giá đ ng ti nế
fabric (n.) / fæbr kˈ ɪ / v i
food processor (n.) /fu d pr sesː ˈ əʊ ə/ máy xay đa năng
good-for-nothing (adj.) / d f n θ ŋɡʊ əˈ ʌ ɪ / vô d ng
handheld (n.) / hændheldˈ / thi t b c m tayế
headphones (n.) / hedf nzˈ əʊ / tai nghe (úp vào tai)
imitate (v.) / m te tˈɪ ɪ ɪ / b t ch c, sao chép ướ
inspiration (n.) / nsp re nɪ əˈ ɪʃ / c m h ng
inspire (v.) / n spaɪ ˈ ɪə/ truy n c m h ng
invention (n) / n ven nɪ ˈ ʃ / phát minh
laptop (n.) / læpt pˈ ɒ / máy tính xách tay
patent (n.) / pe tntˈ ɪ / b ng sáng ch ế
portable (adj.) / p t blˈ ɔː ə / c m tay, đ mang theo
runaway (adj.) / r n weˈ ʌ ə ɪ/ t đi chuy n, không ki m soát đ c ế ượ
self-cleaning (adj.) /self kli n ŋˈ ː ɪ / t làm s ch
smartphone (n.) / sm tf nˈ ɑː əʊ / đi n tho i thông minh
social networking
site
(n.phr.)
/ s l netw k ŋˈ əʊʃ ˈ ɜː ɪ sa tɪ /
m ng xã h i
solar charger (n. phr) / s lˈ əʊ ə t dˈ ʃɑː ʒə/ s c năng l ng m t tr i ượ
speakers (n.) / spi k rˈ ː ə / loa
submarine (n.) /s bm ri n/ʌ əˈ ː tàu ng m
vaccination (n.) /væks ne nɪˈ ɪʃ / tiêm phòng v c-xin
vacuum cleaner (n.) / vækju m kli nˈ ə ˈ ː ə/ máy hút b i
versatile (adj.) / v s ta lˈ ɜː ə ɪ / đa năng, nhi u công d ng
B. GRAMMAR
I. THÌ HI N T I HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT)
1. D ng th c c a đ ng t
L u ý ư
* I/ You/ We/ They/ Danh t s nhi u: have (có th vi t rút g n thành 've) ế
* He/She/ I/ Danh t s ít/ Danh t không đ m đ c: has (có th vi t rút g n thành 's) ế ượ ế
Vp.p. trong bài này là quá kh phân t c a đ ng t .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a. D ng kh ng đ nh
Đ ng t “be”
S + have / has + been +...
Ex: She has been sick since Sunday,
y b m t hôm Ch nh t.
We've been friends for ten years.
Chúng tôi làm b n đ c 10 năm r i. ượ
Đ ng t th ng ườ
S + have / has + Vp.p. + …
Ex: My money has been stolen. (Câu b đ ng)
Ti n c a tôi b m t r i.
I have read this book three times.
T đã đ c sách này 3 l n r i.
b. D ng ph đ nh
Đ ng t "be"
S + have not (haven't) / has not (hasn't) + been + ...
Ex: My mother hasn't been back yet.
M t v n ch a v . ư
Laura and Peter haven't been in touch for years.
Lâu r i Laura và Peter không liên l c.
Đ ng t th ng ườ
S + have not (haven't) / has not (hasn't) + Vp.p. + ...
Ex: She hasn't called me yet.
y v n ch a g i cho t . ư
We haven't seen Jack since 2015.
Chúng tôi ch a g p Jack k t năm 2015. ư
c. D ng nghi v n
Đ ng t "be"
H i: Have / Has + S + been + ...?
Tr l i: Yes, S have/ has.
No, S haven't/ hasn't.
Ex: Has she been well yet?
y đã kh e ch a? ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Yes, she has.
y kh e r i.
Đ ng t th ng ườ
Have/Has + S + Vp.p. + ...
Tr l i: Yes, S have/ has.
No, Shaven't/ hasn't.
Ex: Have you repaired my laptop yet?
C u s a máy tính c a t ch a? ư
No, I haven't.
T v n ch a s a. ư
II. CÁC CÁCH DÙNG C A HI N T I HOÀN THÀNH
1. Di n t m t s vi c đã x y ra k t thúc t i m t th i đi m trong quá kh nh ng k t qu v n ế ư ế
còn hi n t i
Ex: My mom has tidied up my room. It looks neat now.
M tôi v a m i d n phòng c a tôi. Bây gi trông nó r t g n gàng.
I have finished my homework. I feel really tired now.
T v a hoàn thành xong bài t p v nhà. Bây gi t th c s c m th y r t m t m i.
2. Di n t m t s vi c đã x y ra và v n còn ti p di n hi n t i ế
Ex: We have lived in this house for 10 years.
Chúng tôi đã s ng ngôi nhà này đ c 10 năm r i. ượ
Mr. and Mrs. Smith have been married since last year.
Cô chú Smith đã là v ch ng k t năm ngoái.
3. Di n t m t s vi c đã x y ra đ c bao nhiêu l n r i tính đ n th i đi m hi n t i. ượ ế
Ex: I have watched this movie several times.
T đã xem b phim này đ c m y l n r i. ượ
I have been to Paris twice.
Tôi đã đ n Paris hai l n r i.ế
II. CÁC TR NG T PH BI N TRONG THÌ HI N T I HOÀN THÀNH
1. ever (đã, t ng )
Dùng trong câu kh ng đ nh và nghi v n, sau tr đ ng t và tr c đ ng t chính ướ
Ex: This is the first time I have ever been to Paris.
Đây là l n đ u tiên t t i Paris.
Have you ever been to Paris?
B n đã t i Paris ch a? ư
2. never (ch a t ng)ư
Dùng trong câu kh ng đ nh nh ng mang nghĩa ph đ nh, đ ng sau tr đ ng t và tr c đ ng t chính ư ướ
Ex: I have never been to Paris.
T ch a bao gi đ n Paris. ư ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. already (đã, r i)
Dùng trong câu kh ng đ nh, sau tr đ ng t và tr c đ ng t chính ướ
Ex: I have already been to Paris.
T đã đ n Paris r i. ế
4. yet (ch a)ư
Dùng cu i câu nghi v n và ph đ nh
Ex: I haven't been to Paris yet.
T v n ch a t i Paris. ư
Have you been to Paris yet?
B n đã t i Paris ch a? ư
4. since + m c th i gian/ th i đi m b t đ u (k t khi …)
Ex: I have known Sam since 2010.
T bi t Sam k t năm 2010. ế
5. for + kho ng th i gian (đ c bao lâu r i) ượ
Ex: I have known Sam for three years.
Tôi đã bi t Sam đ c ba năm r i.ế ượ
III. DANH Đ NG T VÀ Đ NG T NGUYÊN TH CÓ "TO" MIÊU T CH C NĂNG
GERUND & TO-INFINITIVES FOR DESCRIPTION
1. Danh đ ng t
a. Danh đ ng t
Danh đ ng t là đ ng t đ c thêm đuôi ượ ing gi vai trò nh m t danh tư trong câu.
Ex: Using an e-book reader is easy.
Vi c s d ng thi t b đ c sách đi n t r t d dàng. ế
Trong câu trên, Using là m t danh đ ng t .
A washing machine is used for making clothes clean.
Máy gi t đ c dùng cho vi c làm s ch qu n áo. ượ
Trong câu này, making m t danh đ ng t .
Tuy nhiên, không ph i t t c các đ ng t thêm đu i ing đ u là danh đ ng t .
Ex: He is playing a new mobile game.
C u y đang ch i m t trò ch i m i. ơ ơ
Trong câu này, playing đ c k t h p v i ượ ế is, t o thành d ng th c ti p di n c a đ ng t ế play, không
ph i m t danh đ ng t .
b. Đ ng t nguyên th có "to"
Đ ng t nguyên th to là đ ng t nguyên th đ c thêm ượ to tr c nó. ướ
Ex: You can use a laptop to work.
B n có th s d ng laptop đ làm vi c.
Trong câu này, to work là đ ng t nguyên th to.
A fridge is used to keep food fresh.
T l nh đ c dùng đ gi đ ăn t i ngon. ượ ươ
Trong câu này, to keep là m t đ ng t nguyên th to.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Danh đ ng t và Đ ng t nguyên th có “to” miêu t ch c năng c a v t
Khi mu n miêu t ch c năng, m c đích c a v t đó, các em có th dùng c u trúc v i danh đ ng t
đ ng t nguyên th .
a. V i gerund (danh đ ng t )
use something for +V-ing
Ho c
Something is used for + V-ing
C 2 c u trúc này đ u mang nghĩa s d ng cái gì đ làm gì.
Ex: We use an electric cooker for cooking rice
An electric cooker is used for cooking rice,
N i c m đi n dùng đ n u c m. ơ ơ
b. V i to-infinitive (đ ng t nguyên th có “to”)
Các em có th s d ng 1 trong 2 công th c sau:
use something to V
Ho c
Something is used to V
C 2 c u trúc này cũng mang nghĩa: s d ng cái gì đ làm gì .
Ex: We use an electric cooker to cook rice.
An electric cooker is used to cook rice.
N i c m đi n dùng đ n u c m. ơ ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Unit 5. INVENTIONS
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW I. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning 3-D printer (n. phr.) /θriː di: ˈpr nt ɪ ər/ máy in 3D bulky (adj.) /ˈbʌlki/ c ng ồ k nh ề collapse (v.) /kəˈlæps/ s p đ ụ , ổ h ng ỏ correction pen (n.) /kəˈrekʃn pen/ bút xóa device (n.) /dɪ va ˈ s ɪ / thiết bị digital camera (n. phr.) /ˈd d ɪ ʒ t ɪ l ˈkæmərə/ máy nh kĩ ả thuật số drawback (n.) /ˈdrɔ bæk ː / khuyết điểm earbuds (n.) /ˈɪəbʌdz/
tai nghe nhỏ có thể nhét vào tai e-book reader (n. phr) /ˈiː b k ʊ ˈri d ː ə/ thiết bị đ c ọ sách đi n ệ tử economical (adj.) /əkəˈnɒm kl ɪ / tiết ki m ệ , đáng giá đ ng t ồ i n ề fabric (n.) /ˈfæbr k ɪ / vải food processor (n.) /fu d ː pr ˈ s əʊ esə/ máy xay đa năng good-for-nothing (adj.) /ɡ d ʊ fəˈnʌθ ŋ ɪ / vô d ng ụ handheld (n.) /ˈhændheld/ thiết bị cầm tay headphones (n.) /ˈhedf nz əʊ / tai nghe (úp vào tai) imitate (v.) / m ˈɪ t ɪ eɪt/ bắt chư c ớ , sao chép inspiration (n.) / ns ɪ pəˈreɪʃn/ cảm h ng ứ inspire (v.) / n ɪ ˈspaɪə/ truyền cảm h ng ứ invention (n) / n ɪ ˈvenʃn/ phát minh laptop (n.) /ˈlæptɒp/ máy tính xách tay patent (n.) /ˈpe t ɪ nt/ bằng sáng chế portable (adj.) /ˈpɔ t ː əbl/ cầm tay, đ m ể ang theo runaway (adj.) /ˈrʌn w ə eɪ/
tự đi chuyển, không kiếm soát đư c ợ self-cleaning (adj.) /self ˈkli n ː ɪŋ/ tự làm sạch smartphone (n.) /ˈsmɑ t ː f n əʊ / đi n ệ thoại thông minh social networking (n.phr.) mạng xã h i ộ / s ˈ əʊʃl ˈnetw k ɜː ŋ ɪ sa t ɪ / site solar charger (n. phr) /ˈs l əʊ ə ˈtʃɑ d ː ʒə/ sạc năng lư ng ợ mặt tr i ờ speakers (n.) /ˈspi k ː r ə / loa submarine (n.) /sʌbməˈri n/ ː tàu ngầm vaccination (n.) /væksɪ ne ˈ ɪʃn/ tiêm phòng vắc-xin vacuum cleaner (n.) /ˈvækju m ə kl ˈ i n ː ə/ máy hút b i ụ versatile (adj.) /ˈv s ɜː əta l ɪ / đa năng, nhiều công d ng ụ B. GRAMMAR I. THÌ HI N Ệ T I
Ạ HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT) 1. Dạng th c ứ c a ủ đ n ộ g t L u ư ý
* I/ You/ We/ They/ Danh từ s nhi ố u: ề have (có th vi ể t ế rút g n t ọ hành 've) * He/She/ I/ Danh từ s í ố t/ Danh t không đ ừ m ế đư c ợ : has (có th vi ể t ế rút g n t ọ hành 's)
Vp.p. trong bài này là quá kh phâ ứ n tử c a ủ đ ng t ộ . ừ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
a. Dạng khẳng định Đ n ộ g t “b e” S + have / has + been +...
Ex: She has been sick since Sunday, Cô ấy b ị m ố t hôm Ch nh ật.
We've been friends for ten years. Chúng tôi làm b n đ ư c ợ 10 năm r i ồ . Đ n ộ g t th ừ ư n ờ g S + have / has + Vp.p. + …
Ex: My money has been stolen. (Câu bị đ ng) Tiền c a t ủ ôi b m ị ất r i ồ .
I have read this book three times. T đã đ c
ọ sách này 3 lần r i ồ . b. Dạng ph đ ủ nh ị Đ n ộ g t " ừ be"
S + have not (haven't) / has not (hasn't) + been + ...
Ex: My mother hasn't been back yet. M t ẹ ớ vẫn ch a v ư ề.
Laura and Peter haven't been in touch for years. Lâu r i
ồ Laura và Peter không liên l c ạ . Đ n ộ g t th ừ ư n ờ g
S + have not (haven't) / has not (hasn't) + Vp.p. + ...
Ex: She hasn't called me yet. Cô ấy vẫn ch a g ư i ọ cho t .
We haven't seen Jack since 2015. Chúng tôi ch a g ư ặp Jack k t năm 2015. c. D n ạ g nghi v n Đ n ộ g t " ừ be" H i
ỏ : Have / Has + S + been + ...? Trả l i ờ : Yes, S have/ has. No, S haven't/ hasn't.
Ex: Has she been well yet? Cô ấy đã kh e ỏ ch a? ư M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Yes, she has. Cô ấy kh e ỏ r i ồ . Đ n ộ g t th ừ ư n ờ g Have/Has + S + Vp.p. + ... Trả l i ờ : Yes, S have/ has. No, Shaven't/ hasn't.
Ex: Have you repaired my laptop yet? Cậu s a m áy tính c a ủ t c ớ h a? ư No, I haven't. T v ớ ẫn ch a ư s a.
II. CÁC CÁCH DÙNG C A Ủ HI N Ệ T I Ạ HOÀN THÀNH 1. Di n ễ tả m t ộ sự vi c ệ đã x y ả ra và k t ế thúc t i ạ m t ộ th i ờ đi m ể trong quá kh ứ nh n ư g k t ế qu ả v n còn h ở i n ệ t i
Ex: My mom has tidied up my room. It looks neat now. M t ẹ ôi v a m i ớ d n phòng c a t ủ ôi. Bây gi t ờ rông nó r t ấ g n gàng.
I have finished my homework. I feel really tired now. T v a
ừ hoàn thành xong bài t p v nhà. B ây giờ t t ớ h c ự s c m ả th y ấ r t ấ m t ệ m i ỏ . 2. Di n ễ t m t s vi c ệ đã x y r a và v n ẫ còn ti p ế di n ễ h ở i n ệ t i
Ex: We have lived in this house for 10 years. Chúng tôi đã s ng ngôi nhà này đư c ợ 10 năm r i ồ .
Mr. and Mrs. Smith have been married since last year.
Cô chú Smith đã là vợ ch ng k t ể ừ năm ngoái. 3. Di n ễ t m t s vi c ệ đã x y r a đư c ợ bao nhiêu l n ầ r i ồ tính đ n ế th i ờ đi m ể hi n ệ t i ạ .
Ex: I have watched this movie several times. T đã x
em bộ phim này đư c ợ mấy lần r i ồ . I have been to Paris twice. Tôi đã đ n P ế aris hai l n r i ồ . II. CÁC TR N Ạ G T P Ừ H BI N Ế TRONG THÌ HI N Ệ T I Ạ HOÀN THÀNH 1. ever (đã, t ng ừ )
 Dùng trong câu khẳng đ nh và ị nghi vấn, sau trợ đ ng t ộ ừ và trư c ớ đ ng t ộ ừ chính
Ex: This is the first time I have ever been to Paris.
Đây là lần đầu tiên t t ớ i ớ Paris. Have you ever been to Paris? Bạn đã t i ớ Paris ch a? ư 2. never (ch a ư t ng) ừ
 Dùng trong câu khẳng đ nh nh ị ng ư mang nghĩa ph đ ủ nh, đ ị ng ứ sau tr đ ợ ng t ộ ừ và trư c ớ đ ng ộ t c ừ hính
Ex: I have never been to Paris. T c ớ h a ư bao gi đ n P ế aris. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 3. already (đã, r i ồ )
 Dùng trong câu khẳng đ nh, s ị au trợ đ ng t ộ ừ và trư c ớ đ ng t ộ ừ chính
Ex: I have already been to Paris. T đã đ ến Paris r i ồ . 4. yet (ch a ư )  Dùng ở cu i
ố câu nghi vấn và phủ đ nh ị
Ex: I haven't been to Paris yet. T v ớ ẫn ch a ư t i ớ Paris. Have you been to Paris yet? Bạn đã t i ớ Paris ch a? ư 4. since + m c ố th i ờ gian/ th i ờ đi m ể b t ắ đ u (k ầ t ể khi ừ …)
Ex: I have known Sam since 2010. T bi
ớ ết Sam kể t năm 2010. 5. for + khoảng th i ờ gian (đư c ợ bao lâu r i ồ )
Ex: I have known Sam for three years. Tôi đã bi t ế Sam đư c ợ ba năm r i ồ . III. DANH Đ N Ộ G T Ừ VÀ Đ N Ộ G T N Ừ GUYÊN TH C Ể Ó "TO" MIÊU T C Ả H C Ứ NĂNG
GERUND & TO-INFINITIVES FOR DESCRIPTION 1. Danh đ n ộ g từ a. Danh đ n ộ g từ Danh đ ng t ộ ừ là đ ng t ộ đ ừ ư c
ợ thêm đuôi ing và gi ữ vai trò như m t d
ộ anh từ trong câu.
Ex: Using an e-book reader is easy. Vi c ệ s d ng t hi t ế bị đ c ọ sách đi n t ệ ử rất d dàng.
Trong câu trên, Using là m t ộ danh đ ng t ộ . ừ
A washing machine is used for making clothes clean. Máy giặt đư c ợ dùng cho vi c ệ làm s c ạ h quần áo.
Trong câu này, making là m t ộ danh đ ng t ộ . ừ
Tuy nhiên, không phải tất cả các đ ng t ộ ừ thêm đu i
ing đều là danh đ ng ộ t . ừ
Ex: He is playing a new mobile game. Cậu ấy đang ch i ơ m t ộ trò ch i ơ m i ớ .
Trong câu này, playing đư c ợ k t ế h p ợ v i
is, tạo thành d ng ạ th c ứ ti p ế di n ễ c a ủ đ ng ộ từ play, không phải m t ộ danh đ ng t ộ . ừ b. Đ n
ộ g từ nguyên th c ể ó "to" Đ ng t ộ nguyê ừ
n thể có to là đ ng t ộ ừ nguyên thể đư c ợ thêm to ở trư c ớ nó.
Ex: You can use a laptop to work. Bạn có thể s d ng l aptop đ l ể àm vi c ệ .
Trong câu này, to work là đ ng ộ t nguyê ừ n thể có to.
A fridge is used to keep food fresh. T l ủ ạnh đư c ợ dùng đ gi đ ữ ồ ăn tư i ơ ngon.
Trong câu này, to keep là m t ộ đ ng t ộ ừ nguyên th c ể ó to. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo