Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Sinh học 10 Cánh diều có đáp án

2.3 K 1.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 51 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề cuối học kì 2 môn Sinh học 10 Cánh diều mới nhất 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2346 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chủ đề 7. Thông tin giữa 3 1
các tế bào, chu kì tế bào 4 1 (0,75) (0,25) và phân bào.
Chủ đề 8. Công nghệ tế 1 1 1 1 2 1,5 bào. (0,25) (0,25) (1)
Chủ đề 9. Sinh học vi sinh 7 6 1 1 13 4,25 vật. (1,75) (1,5) (1) 5 4 1 Chủ đề 10. Virus. 1 9 3,25 (1,25) (1) (1) Số câu 0 16 0 12 2 0 1 0 3 28 10 Điểm số 0 4 0 3 2 0 1 0 3 7 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 SINH HỌC 10


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 1)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Vi sinh vật nhân sơ sinh sản vô tính bằng hình thức nào sau đây? A. Phân đôi. B. Nảy chồi.
C. Hình thành bào tử.
D. Tất cả các hình thức trên.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật đã trở thành thế mạnh mà công nghệ
sinh học đang tập trung khai thác?
A. Có kích thước rất nhỏ.
B. Có khả năng gây bệnh cho nhiều loài.
C. Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D. Có khả năng phân bố ở một số môi trường.
Câu 3: Virus có hình thức sống
A. kí sinh trong cơ thể sinh vật.
B. hoại sinh trên cơ thể sinh vật.
C. cộng sinh trong cơ thể sinh vật.
D. tự do ngoài môi trường.
Câu 4: Cơ sở khoa học của việc ứng dụng vi sinh vật trong chăm sóc sức khỏe là
A. vi sinh vật có khả năng phân giải chất khó tan trong đất.
B. vi sinh vật có khả năng tổng hợp các chất có hoạt tính sinh học.
C. vi sinh vật có khả năng phân giải rác hữu cơ.
D. vi sinh vật có khả năng phân giải protein.
Câu 5: Vi sinh vật thuộc những giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?


A. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật.
B. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm.
C. Giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
D. Giới Khởi sinh, Giới Thực vật, giới Động vật.
Câu 6: Virus có đặc điểm nào sau đây thường có tần số và tốc độ đột biến cao?
A. Virus có vỏ capsid.
B. Virus có hệ gene là DNA.
C. Virus có hệ gene là RNA.
D. Virus có vỏ ngoài.
Câu 7: Nuôi cấy mô tế bào động vật để tạo mô, cơ quan thay thế đã đạt được thành tựu nào dưới đây?
A. Tạo ra các dòng tế bào động vật chuyển gene ứng dụng trong sản xuất thuốc.
B. Tạo tế bào sụn và nguyên bào xương dùng trong điều trị những bệnh như thoái hóa xương, khớp.
C. Tạo ra các cơ thể động vật hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền.
D. Tạo ra các tế bào máu có khả năng tồn tại vĩnh cửu.
Câu 8: Khi tế bào tăng kích thước, nếu nhận được tín hiệu đủ điều kiện nhân đôi
DNA tại điểm kiểm soát G1 thì
A. tế bào ra khỏi chu kì và bước vào pha G0. B. chuyển sang pha M. C. chuyển sang pha S.
D. tế bào tiếp tục ở pha G1.
Câu 9: Hoạt động nào sau đây không lây nhiễm HIV?
A. Sử dụng chung bơm kim tiêm.


B. Truyền máu bị nhiễm HIV. C. Bắt tay, ôm hôn.
D. Mẹ bị nhiễm HIV cho con bú.
Câu 10: Các sản phẩm giàu amino acid như nước tương, nước mắm là sản phẩm ứng dụng của quá trình
A. phân giải protein.
B. phân giải polysaccharide.
C. phân giải glucose.
D. phân giải amylase.
Câu 11: Nhóm sinh vật nào sau đây thường là vật trung gian truyền bệnh virus ở thực vật? A. Các loài chim.
B. Vật nuôi trong gia đình. C. Vi khuẩn. D. Côn trùng.
Câu 12: Quá trình truyền thông tin giữa các tế bào cần sự tham gia của yếu tố nào sau đây? A. Tế bào tiết. B. Tế bào đích.
C. Các phân tử tín hiệu.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 13: Để xâm nhập vào tế bào thực vật virus không sử dụng phương thức nào sau đây?
A. Virus truyền từ cây này sang cây kia thông qua các vết thương.
B. Virus truyền từ tế bào này sang tế bào bên cạnh qua cầu sinh chất.


zalo Nhắn tin Zalo