MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC ………….
Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 – BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số câu Nội dung TT
Đơn vị kiến thức, kĩ năng Vận kiến thức Nhận Thông Vận Trắc Tự dụng biết hiểu dụng nghiệm luận cao 1.1. Năng lượng và công 1 1 1 3 Năng
1.2. Công suất – Hiệu suất 1 1 2 1 lượng
1.3. Động năng và thế năng 1 1 1 3
1.4. Định luật bảo toàn cơ năng 1 1 1 2 1 2.1. Động lượng 1 1 2 Động 2
2.2. Định luật bảo toàn động lượng 1 1 1 2 1 lượng 2.3. Các loại va chạm 1 1 1 1
3.1. Động học của chuyển động 1 1 1 3 tròn Chuyển 3
3.2 Động lực học của chuyển động động tròn 1 1 2 tròn 3.2. Lực hướng tâm 1 1 1 3
4.1. Biến dạng của vật rắn. Đặc tính Biến dạng 1 1 2 4 của lò xo
của vật rắn 4.2. Định luật Hooke 1 1 1 3 Tổng số câu 28 3
Tỉ lệ điểm 7 3 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ...
NĂM HỌC …………. TRƯỜNG ...
Môn: Vật lí lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGH I ĐỆ ề M (7,0 điểm) số: ......
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời
đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Khi đang hoạt động, sự chuyển hóa năng lượng của nồi cơm điện là
A. từ điện năng sang nhiệt năng.
B. từ điện năng sang cơ năng.
C. từ điện năng sang hóa năng.
D. từ điện năng sang quang năng.
Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua
sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong
khoảng thời gian 1,2 s là: A. 230,5 W. B. 250 W. C. 180,5 W. D. 115,25 W.
Câu 3: Động năng của một chiếc ô tô có khối lượng 3 tấn đang chuyển động với
tốc độ không đổi 54 km/h là:
A. 459 kJ. B. 22,5 kJ. C. 337,5 kJ. D. 675 kJ.
Câu 4: Chọn câu sai:
A. Động lượng là một đại lượng vecto có hướng cùng với hướng của vecto vận tốc.
B. Động lượng không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Vecto động lượng của nhiều vật bằng tổng các vecto động lượng của các vật đó.
D. Đơn vị của động lượng là kg.m/s.
Câu 5: Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg; 3 m/s và 1,5
kg; 2 m/s. Biết hai vật chuyển động theo hướng ngược nhau. Tổng động lượng của hệ này có độ lớn là A. 6 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
Câu 6: Vecto động lượng là vecto
A. cùng phương, ngược chiều với vecto vận tốc.
B. có phương hợp với vecto vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vuông góc với vecto vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc.
Bộ đề thi cuối kì 2 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo có đáp án
3.8 K
1.9 K lượt tải
70.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 3 đề thi cuối kì 2 môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(3832 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)